Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_5_de_thi_tieng_anh_lop_5_giua_hoc_ki_1_co_file_nghe_dap_a.docx
- Đề số 1 + Audio.rar
- Đề số 2 + Audio.rar
- Đề số 3 + Audio.rar
- Đề số 4 + Audio.rar
- Đề số 5 + Audio.rar
Nội dung text: Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn II. Choose the correct answer. 1. do you visit your grandparents? – Once a week. A. When B. How much C. How often D. Where 2. Where she live? A. is B. does C. do D. are 3. Do you part in our school’s English club? A. take B. make C. do D. play 4. What is address? – It’s 56 Duy Tan street. A. she B. he C. they D. her 5. your favorite fruit? - Orange. A. What’s B. When’s C. How’s D. Can’t III. Give the correct form of verbs in the brackets. 1. Hoa (be) a new student in this school. 2. Last summer holiday, we (go) to Phu Quoc. 3. you (come) to Jenny’s birthday party tomorrow? 4. Dung (not like) noodles. 5. Before I moved here, I (live) in the countryside with my aunt. IV. Read and complete. invite bookstore played gave took DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 1. took 2. invite 3. bookstore 4. gave 5. played VI. Make sentences. 1. Where did you go last summer? 2. Where do they live? 3. She often goes swimming on Sunday. 4. Did you invite Rei to your birthday party last weekend? 5. They will stay at home tomorrow. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and complete. (Nghe và hoàn thành.) Bài nghe: 1. My parents live in a small village. (Bố mẹ tôi sống ở một ngôi làng nhỏ.) 2. Does Linda like living in the city? (Linda có thích sống ở thành phố không?) 3. The mountain is so big and beautiful! (Ngọn núi thật là to và đẹp quá!) 4. My brother is a factory worker. (Anh trai tôi là một công nhân nhà máy.) 5. We often go to the theatre at the weekend. (Chúng tôi thường đến rạp chiếu phim vào cuối tuần.) II. Listen and decide if each statement is True (T) or Fasle (F). (Nghe để xem mỗi câu dưới đây là Đúng (T) hay Sai (F)). My name is James. I have moved to Scotland to study. Now I am living with the Smith's family. Since I got here, I've been really busy the study and making new friends. I speak English all the time here. We're a real mix of nationalities: Chinese, Russian, Thai, Italian, Spanish, Brazilian but we all speak in English. My host family is really nice. Mr. Paul and Mrs. Susan are very friendly and kind. The children are called Lewis and Amy. They're both students at a primary school. They are so cute. Tạm dịch: Mình tên là James. Mình vừa mới chuyển đến Scotland để học. Hiện tại mình đang sống với gia đình Smith. Từ khi mình chuyển đến đây, mình trở nên rất bận rộn với việc học và làm quen bạn mới. Mình nói tiếng Anh mọi lúc. Chúng mình thật sự là một tổ hợp đa quốc tịch: Trung Quốc, Nga, Thái Lan, Ý, Tây Ban Nha, Brazil, nhưng chúng mình đều nói tiếng Anh. Gia đình chủ nhà của mình rất tuyệt. Chú Paul và cô Susan rất thân thiện và tốt bụng. Các con của họ là Lewis và Amy. Các em ấy đang học tiểu học. Các em ấy rất đáng yêu. 1. James is living in Scotland. (James đang sống ở Scotland.) -> T DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Where + do/does + S + live? - Cách dùng của trợ động từ do/does: Do: đi kèm các chủ ngữ: I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên Does: đi kèm các chủ ngữ: He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu vậy?) 3. A Kiến thức: take part in: tham gia Do you take part in our school’s English club? (Cậu có tham gia câu lạc bộ tiếng Anh của trường mình không?) 4. D Kiến thức: Hỏi địa chỉ của ai đó: What is + tính từ sở hữu + address? It’s . What is her address? (Địa chỉ của cô ấy là gì?) It’s 56 Duy Tan street. (Là số 56, đường Duy Tân.) 5. A What’s your favorite fruit? (Loại quả yêu thích của cậu là gì?) Orange. (Quả cam.) III. Give the correct form of verbs in the brackets. (Điền dạng đúng của các động từ trong ngoặc.) 1. Kiến thức: chủ ngữ “Hoa” là ngôi thứ ba số ít -> đi kèm động từ tobe “is”. Hoa is a new student in this school. (Hoa là một học sinh mới ở trường này.) 2. Kiến thức: “Last summer” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Last summer holiday, we went to Phu Quoc. (Kì nghỉ hè trước chúng tôi đã đến Phú Quốc.) 3. Kiến thức: “tomorrow” là dấu hiệu của thì tương lai đơn. Will you come to Jenny’s birthday party tomorrow? (Cậu có đến bữa tiệc sinh nhật của Jenny vào ngày mai không?) 4. - not: dấu hiệu của câu phủ định -> dùng trợ động từ DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 A. LISTENING I. Listen and decide if each sentence below is True (T) or False (F). 1. Sam studies many subjects at school. 2. At break time, Sam usually plays badminton and never chats with friends. 3. Sam's last lesson ends at 10:30. 4. After taking a nap, Sam plays the piano. 5. Sam reads fairy tales or does homework at in the evening. II. Listen gain and complete. SAM'S TYPICAL DAY My name is Sam. My typical day starts at 7. After having (1) I pack my school bag and ride to school. At school I have many different subjects like Math, English, Music and History. I usually play (2) and sometimes (3) with friends during break time. My last lesson ends at 11:30. I ride home and have lunch with my family. I take a nap for two hours then I play sports. After that I help mum (4) the dinner. After dinner, I read fairy tales and do my homework. I go to bed at (5) o'clock. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. big B. small C. modern D. school 2. A. plant B. see C. vegetable D. flower 3. A. province B. villa C. flat D. house DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn A. did – do B. are – do C. do – doing D. do – do 4. What you be in the future? – I’ll be an astronaut. A. will B. won’t C. are D. do 5. Where he last weekend? A. are B. is C. was D. were IV. Read and answer questions. My name is David. I live in Berlin, Germany. Last week, my family and I spent the summer holiday on my grandparents' farm in the countryside. It was so far from Berlin. First, we took a taxi to the airport. Then we went by plane. Everything on the farm was great. The weather was good. It was cool and sunny. We went to the farm and watered the plants. I helped my grandmother to get milk from cows, too. I found this job interesting. I did it every day until the end of the holiday. My parents liked walking on the farm and feeding sheep. We went back home yesterday. 1. Where does David live? 2. Where did his family go last week? 3. How did they get there? 4. What did David do to help his grandparents? 5. What did his parents like? V. Reorder to make correct sentences. 1. this / sea / weekend/ We'll / by / be / the / . . 2. parents / our / summer / have / with / a / We'll / holiday / . . 3. Sunday / What / she / does / do / on / usually / ? . 4. take / Did / in / singing contest / part / he / the / last week / ? DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. LISTENING I. Listen and decide if each sentence below is True (T) or False (F). 1. T 2. F 3. F 4. F 5. F II. Listen again and complete. 1. breakfast 2. badminton 3. chat 4. prepare 5. ten/10 B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. D 2. B 3. A 4. A 5. C II. Choose the correct answer. 1. island 2. tower 3. address 4. lane 5. village III. Choose the correct answer. 1. B 2. D 3. D 4. A 5. C IV. Read and answer questions 1. He lives in Berlin, Germany. 2. They went to David grandparents’ farm in the countryside. 3. They went by plane. 4. He watered the plants and got milk from cows. 5. They liked on the farm and feeding sheep V. Reorder to make correct sentences. 1. We’ll be by the sea this weekend. 2. We’ll have a summer holiday with our parents. 3. What does she usually do on Sunday? 4. Did he take part in the singing contest last week? 5. How do you often go to school? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and decide if each sentence below is True (T) or False (F). (Nghe để xem mỗi câu dưới đây là Đúng (T) hay Sai (F).) Bài nghe: My name is Sam. My typical day starts at 7. After having breakfast I pack my school bag and ride to school. DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn (Nghe lại và hoàn thành.) (Xem lại bài 1 để đọc đoạn văn hoàn chỉnh.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. D A. big (to, lớn) B. small (nhỏ) C. modern (hiện đại) D. school (trường học) Giải thích: Phương án D là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là tính từ. 2. B A. plant (cây cối) B. see (nhìn) C. vegetable (rau củ) D. flower (hoa) Giải thích: Phương án B là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. 3. A A. province (tỉnh) B. villa (biệt thự) C. flat (căn hộ) D. house (ngôi nhà) Giải thích: Phương án A là danh từ chỉ địa điểm phạm vi rộng hơn 3 phương án còn lại. 4. A A. swim (bơi) B. underground (tàu điện ngầm) C. plane (máy bay) D. car (xe hơi) Giải thích: Phương án A là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. 5. C A. got (get – lấy, có được, trở thành) B. bought (buy – mua) C. played (play – chơi) D. ran (run – chạy) Giải thích: Phương án C là động từ có quy tắc ở thì quá khứ, trong khi những phương án còn lại đều là DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn - Hỏi ai đó sẽ trở thành ai trong tương lai: What + will + S + be + in the future? What will you be in the future? – I’ll be an astronaut. (Cậu sẽ trở thành ai trong tương lai? – Tớ sẽ là một phi hành gia.) 5. C Kiến thức: - “last weekend” -> dấu hiệu của thì quá khứ đơn - Chủ ngữ trong câu này là “he” -> dùng động từ to be “was” Where was he last weekend? (Anh ấy đã ở đâu vậy?) IV. Read and answer questions. (Đọc và trả lời các câu hỏi.) My name is David. I live in Berlin, Germany. Last week, my family and I spent the summer holiday on my grandparents' farm in the countryside. It was so far from Berlin. First, we took a taxi to the airport. Then we went by plane. Everything on the farm was great. The weather was good. It was cool and sunny. We went to the farm and watered the plants. I helped my grandmother to get milk from cows, too. I found this job interesting. I did it every day until the end of the holiday. My parents liked walking on the farm and feeding sheep. We went back home yesterday. Tạm dịch: Tên tớ là David. Tớ sống ở Béc-lin, Đức. Tuần trước, tớ cùng gia đình đã dành kì nghỉ hè ở trang trại của ông bà tớ ở nông thôn. Nó cách rất xa Béc-lin. Đầu tiên, gia đình tớ bắt xe tắc-xi để đến sân bay. Sau đó chúng tớ đi bằng máy bay. Tất cả mọi thứ ở nông trại đều rất tuyệt. Thời tiết cũng đẹp nữa. Nắng mà mát mẻ. Chúng tớ đến nông trại và tưới nước cho cây cối. Tớ cũng vắt sữa bò để giúp ông bà nữa. Tớ cảm thấy công việc này rất thú vị. Tớ đã làm nó mỗi ngày cho đến ngày cuối cùng của kì nghỉ. Bố mẹ tớ thì thích đi bộ ở nông trại và cho những chú cừu ăn. Gia đình tớ đã về nhà vào ngày hôm qua. 1. Where does David live? (David sống ở đâu?) He lives in Berlin, Germany. (Cậu ấy sống ở Béc-lin, Đức.) Thông tin: I live in Berlin, Germany. (Tớ sống ở Béc-lin, Đức. ) 2. Where did his family go last week? (Gia đình bạn ấy đã đi đâu vào tuần trước.) They went to David grandparents’ farm in the countryside. (Họ đã đến trang trại của ông bà David ở nông thôn.) Thông tin: Last week, my family and I spent the summer holiday on my grandparents' farm in the countryside. (Tuần trước, tớ cùng gia đình đã dành kì nghỉ hè ở trang trại của ông bà tớ ở nông thôn.) 3. How did they get there? (Họ đã đến đó bằng cách nào?) DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 A. LISTENING I. Listen and choose the correct answer. 1. Today is the birthday of . A. Mary B. Mary’s mother C. Mary’s cousin 2. Mary is going to buy things with . A. her father B. her sister C. her mother 3. Mary is going to have a new . A. pair of shoes B. dress C. skirt 4. Mary is going to invite her to the party. A. cousins B. friends C. cousins and friends 5. Her is decorating the living room. A. father B. sister C. mother II. Listen again and complete. Today is Mary's birthday. She's preparing for the (1) with her mother. They are going to buy (2) , candles and a roll of film for Mary's camera. They're also going to buy a new (3) for Mary. At home, Mary's mother is making a big round (4) , some lemonade and orange juice. Mary is calling her cousins and friends to invite them to the party. Her father is busy too. He's decorating the living room with (5) and flowers. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and match. DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Did you go the zoo yesterday? C. By bus. 4. What will do you in the afternoon? D. At the weekend. 5. How did you go to the zoo? E. Yes, I did. III. Choose the correct answer. 1. I I will be in the Da Nang city next week. A. thinks B. think C. thinking D. thought 2. We will stay home tomorrow. A. to B. by C. at D. in 3. Nam invited his friends his birthday party last weekend. A. to B. on C. about D. at 4. Did you the singing contest on TV last night? A. watched B. watching C. watches D. watch 5. What she do afterschool? A. does B. is C. are D. do IV. Find ONE mistake in each sentence below. 1. What do they do at the party yesterday? 2. How often do he go to the library? 3. I think I will explores the island this summer. DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 1. Minh / the beach / next week. 2. Nana / usually / have lunch / 12 p.m. 3. Phong and Lan / take part in / Hoa's birthday party / last night. 4. Where / Nguyen / next month? 5. I / my friend / Nam's house / yesterday. THE END ĐÁP ÁN A. LISTENING I. Listen and choose the correct answer. 1. A 2. C 3. B 4. C 5. A II. Listen again and complete. 1. party 2. sweets 3. dress 4. cake 5. balloons B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and match. 1 – b 2 – e 3 – d 4 – a 5 – c II. Read and match. 1 – B 2 - D 3 – E 4 – A 5 – C III. Choose the correct answer. 1. B 2. C 3. A 4. D 5. A IV. Find ONE mistake in each sentence below. 1. What do -> What did 2. do -> does 3. explores -> explore 4. on -> in 5. does -> do V. Make sentences. 1. Minh will be on the beach next week. 2. Nana usually has lunch at 12 p.m. 3. Phong and Lan took part in Hoa’s birthday party last night. 4. Where will Nguyen be next month? DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Thông tin: Mary is calling her cousins and friends to invite them to the party. (Mary thì đang gọi điện mời họ hàng và những người bạn của cô ấy đến bữa tiệc.) 5. A Her father is decorating the living room. (Bố của cô ấy đang trang trí phòng khách.) Thông tin: Her father is busy too. He's decorating the living room with balloons and flowers. (Bố của cô ấy cũng đang bận rộn. Ông ấy đang trang trí phòng khách với những quả bóng bay và hoa.) II. Listen gain and complete. (Nghe lại và hoàn thành.) Xem lại bài nghe để đọc đoạn văn hoàn chỉnh. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and match. (Nhìn và nối.) beach: bãi biển library: thư viện train station: ga tàu hỏa build sandcastle: xây lâu đài cát go on a picnic: đi dã ngoại II. Read and match. (Đọc và nối.) 1. What’s your house like? (Ngôi nhà của bạn như thế nào?) It is big and beautiful. (Nó to và đẹp.) 2. When do you visit your grandparents? (Khi nào ạn đi thăm ông bà?) At the weekend. (Cuối tuần.) 3. Did you go the zoo yesterday? (Hôm qua bạn có đi sở thú không?) Yes, I did. (Mình có.) 4. What will do you in the afternoon? (Bạn sẽ làm gì vào buổi chiều?) I will do my homework. (Mình sẽ làm bài tập về nhà.) 5. How did you go to the zoo? (Bạn đến sở thú bằng cách nào?) By bus. (Bằng xe buýt.) III. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Kiến thức: “I” trong câu này là ngôi thứ nhât số ít -> động từ chính trong câu ở dạng nguyên mẫu. DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Sửa: She thinks she will stay at home and does her homework. (Cô ấy nghĩ là cô ấy ẽ ở nhà và làm bài tập về nhà.) V. Make sentences. (Đặt câu.) 1. Minh will be on the beach next week. (Minh sẽ ở bãi biển vào tuần sau.) 2. Nana usually has lunch at 12 p.m. (Nana thường ăn trưa vào lúc 12 giờ.) 3. Phong and Lan took part in Hoa’s birthday party last night. (Phong và Lan đã tham gia bữa tiệc sinh nhật của Hoa vào tối qua.) 4. Where will Nguyen be next month? (Nguyyên sẽ ở đâu vào tháng tới?) 5. I and my friend were at Nam’s house yesterday. (Tôi và bạn của tôi đã ở nhà của Nam vào ngày hôm qua.) DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn C. apartment D. mountain 5. A. fruit B. play C. sweet D. birthday cake II. Give the correct form of the verbs in the bracket. 1. How often she (go) camping? 2. Did you (take) any photos here? 3. They (not have) _ dinner at home tomorrow evening. 4. Rei (like) playing tennis? 5. I (be) at my friend’s house yesterday. III. Choose the correct answer. 1. did Lan go on holiday? – She went to Nha Trang. A. What B. Where C. Which 2. He went to Da Nang - the city A. coastal B. beach C. town 3. Where he last summer, Linda? - In his grandparents’ farm. A. are B. was C. were 4. did you do when you were in Da Nang? – I visited many tourist attractions. A. What B. When C. Where 5. What are you doing? – I’m looking my keys. A. about B. to DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 1. F 2. T 3. F 4. F 5. T II. Listen again and complete. 1. family 2. Canada 3. plane 4. raincoats 5. Germany B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. D 2. B 3. A 4. C 5. B II. Give the correct form of the verbs in the brackets. 1. does – go 2. take 3. won’t have 4. does – like 5. was III. Choose the correct answer. 1. B 2. A 3. B 4. A 5. C IV. Read and answer questions below. 1. She goes to school at 7/seven o’clock in the morning. 2. School finishes at 11:30/eleven-thirty/half-past eleven. 3. She plays with her classmates. 4. Her dad picks her up after school. 5. She plays basketball twice a week. V. Reorder to make correct sentences. 1. Where does he go in the morning? 2. How often do you go to the supermarket? 3. James always has breakfast at home in the morning. 4. Where did you buy this bike? 5. I think I’ll swim in the sea this summer. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Bài nghe: My name is Brenda. I live in New York, USA with my family. On my last summer holiday my family took me to Canada. We went there by plane. When we got there, we stayed at a hotel near Niagara Falls. It was DeThi.edu.vn
- Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 giữa Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. D A. coach (xe khách) B. ship (tàu thủy) C. train (tàu hỏa) D. beach (bãi biển) Giải thích: Phương án D là danh từ chỉ địa điểm, trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các loại phương tiện di chuyển. 2. B A. have (có) B. surfing (lướt) C. watch (xem) D. play (chơi) Giải thích: Phương án B là động từ có đuôi –ing, trong khi các phương án còn lại đều là động từ nguyên mẫu. 3. A A. played (chơi) B. went (đi) C. drank (uống) D. had (có) Giải thích: Phương án A là động từ có quy tắc khi chuyển về dạng quá khứ, còn những phương án còn lại là động từ bất quy tắc khi chuyển về dạng quá khứ. 4. C A. cave (hang động) B. island (hòn đảo) C. apartment (căn hộ) D. mountain (ngọn núi) Giải thích: Phương án C là dannh từ chỉ nơi ở, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các địa điểm tự nhiên. 5. B A. fruit (hoa quả) B. play (chơi) DeThi.edu.vn