Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban KHTN) - Trường THPT Lê Lợi

doc 7 trang thaodu 3780
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban KHTN) - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_khtn_truong_t.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban KHTN) - Trường THPT Lê Lợi

  1. Sở GD- ĐT Thanh hoá Bài kiểm tra 45 phút Trường THPT Lê Lợi Môn Sinh - Ban KHTN Lớp 10 Họ tên Lớp I. Phần câu hỏi. Mã đề 1 Chọn đáp án đúng nhất 1. Vi khuẩn axetic là tác nhân của quá trình nào sau đây A. Cuyển hóa glucozo thành rượu. B. Chuyển hóa glucozo thành axit axêtic. C. biến đổi axit axetic thành glucozo. D. Chuyển hóa rượu thành axit axetic. 2. Trong chu kì tế nguyên phân trạng thái đơn của NST tồn tại ở A. kì sau và kì cuối. B. kì đầu và kì cuối. C. kì cuối và kì giữa. D. kì sau và kì giữa. 3. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật (VSV) đối với nguồn năng lượng và nguồn cácbon chủ yếu, người ta chia làm mấy nhóm VSV A. 4 B. 2. C. 3 D. 1 4. Thoi phân bào được hình thành như thế nào A. chỉ hình thành ở một cực tế bào. B. chỉ xuất hiện ở vùng tâm tế bào. C. từ hai cực lan vào giữa. D. từ giữa tế bào lan dần ra 2 cực. 5. Trong kì đầu của nguyên phân, NST có hoạt động nào sau đây A. tự nhân đôi tạo NST kép. B. co xoắn tối đa. C. bắt đầu dãn xoắn. D. bắt đầu co xoắn. 6. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là A. một chất vô cơ như NO2, CO2 . B. ôxi phân tử. C. một phân tử cacbonhiđrat. D. một chất hữu cơ. 7. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là A. Các NST trong tế bào là 2n ở mổi kì. B. không xảy ra tự nhân đôi NST. C. Có xảy tiếp hợp NST. D. Các NST trong tế bào là n ở mỗi kì. 8. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men A. tạo rượu. B. làm sữa chua C. muối dưa cà. D. làm giấm. 9. Khi hoàn thành kì sau, số NST trong tế bào là A. 2n, trạng thái kép. B. 2n, trạng thái đơn. C. 4n, trạng thái kép. D. 4n, trạng thái đơn. 10. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là A. axit béo. B. phôtpholipit. C. prôtêin. D. cacbonhiđrat. 11. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cácbon chủ yếu là CO2 và năng lượng ánh sáng mặt trời gọi là A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa tự dưỡng. D. hóa dị dưỡng. 12. Các NST tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kì trung gian A. pha S. B. pha G1 và G2. C. pha G1. D. pha G2. 13. Trong quá trình nguyên phân, các tế bào con có số NST bằng với tế bào mẹ nhờ A. nhân đôi và phân li NST. B. phân li và dãn xoắn NST. C. nhân đôi và co xoắn NST. D. co xoắn và dãn xoắn NST 14. Giống nhâu giữa hô hấp và lên men là A. đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi. B. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi. C. đều là sự phân giải chất hữu cơ. D. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi. 15. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các NST trong tế bào ở trạng thái A. đơn, dãn xoắn. B. kép, dãn xoắn. C. đơn, co xoắn. D. kép, co xoắn. 16. Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm A. một kì. B. bốn kì. C. ba kì. D. hai kì. 17. Quá trình biến đổi glucozơ thành rượu được thực hiện bởi A. vi tảo. B. nấm men. C. vi khuẩn. D. nấm sợi. 18. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây. A. ánh sáng và chất hữu cơ. B. chất vô cơ và CO2 C. ánh sáng và chất vô cơ. D. CO2 và ánh sáng.
  2. 19. Một tế bào vi khuẩn phân bào tạo ra 32 trong thời gian 100 phút, thời gian một thế hệ là A. 2h. B. 40 phút C. 60phút. D. 20 phút. 20. Qúa trình ôxi hóa các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là A. hô hấp kị khí. B. lên men. C. hô hấp. D. hô hấp hiếu khí. 21. VSV nào dưới đây không sinh sản bằng bào tử A. nấm mốc. B. đa số vi khuẩn. C. nấm rơm. D. xạ khuẩn 22. Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của VSV A. phênol. B. mônôsaccarit. C. pôlisaccarit. D. prôtêin. 23. ở nấm rơm, bào tử sinh sinh sản chứa ở A. mặt dới của mũ nấm. B. phía dới sợi nấm. C. trên sợi nấm. D. C. mặt trên mũ nấm. 24. Hình thức sinh sản của xạ khuẩn là A. tiếp hợp. B. nẩy chồi C. bằng bào tử hữu tính. D. bằng bào tử vô tính. 25. VSV nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính A. nấm mốc. B. vi khuẩn cầu. C. nấm men. D. vi khuẩn hình que. 26. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở VSV nào sau đây A. xạ khuẩn. B. tảo lục C. trực khuẩn. D. nấm men. 27. Vi khuẩn lam sinh sản chủ yếu bằng A. phân đôi. B. hữu tính. C. nẩy chồi. D. tiếp hợp. 28. Trong môi trường nuôi cấy, VSV có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở A. pha lũy thừa. B. pha cân bằng. C. pha tiềm phát. D. pha suy vong. 29. Chất nào sâu đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc A. các hợp chất phênol. B. phoocmalđêhit. C. rượu D. chất kháng sinh. 30. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các VSV thuộc nhóm ưa ấm là A. 5 – 100C. B. 10 – 200C. C. 20 – 400C. D. 40 –500C.
  3. Sở GD- ĐT Thanh hoá Bài kiểm tra 45 phút Trường THPT Lê Lợi Môn Sinh - Ban KHTN Lớp 10 Họ tên Lớp I. Phần câu hỏi. Mã đề 2 Chọn đáp án đúng nhất 1. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật (VSV) đối với nguồn năng lượng và nguồn cácbon chủ yếu, người ta chia làm mấy nhóm VSV A. 1 B. 2. C. 4 D. 3 2. Trong quá trình nguyên phân, các tế bào con có số NST bằng với tế bào mẹ nhờ A. nhân đôi và phân li NST. B. phân li và dãn xoắn NST. C. nhân đôi và co xoắn NST. D. co xoắn và dãn xoắn NST 3. Khi hoàn thành kì sau trong nguyên phân, số NST trong tế bào là A. 2n, trạng thái kép. B. 2n, trạng thái đơn. C. 4n, trạng thái kép. D. 4n, trạng thái đơn. 4. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men A. làm sữa chua B. tạo rượu. C. muối dưa cà. D. làm giấm. 5. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là A. đều là sự phân giải chất hữu cơ. B. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi. C. đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi. D. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi. 6. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các NST trong tế bào ở trạng thái A. kép, dãn xoắn. B. đơn, dãn xoắn. C. đơn, co xoắn. D. kép, co xoắn. 7. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là A. prôtêin. B. phôtpholipit. C. axit béo. D. cacbonhiđrat. 8. Một tế bào vi khuẩn phân bào tạo ra 32 trong thời gian 100 phút, tính thời gian một thế hệ là A. 2h. B. 60phút C. 20 phút. D. 40 phút. 9. Các NST tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kì trung gian A. pha G1. B. pha G2. C. pha S. D. pha G1 và G2. 10. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây. A. CO2 và ánh sáng. B. chất vô cơ và CO2 C. ánh sáng và chất vô cơ. D. ánh sáng và chất hữu cơ. 11. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cácbon chủ yếu là CO2 và năng lượng ánh sáng mặt trời gọi là A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. hóa tự dưỡng. 12. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là A. không xảy ra tự nhân đôi NST. B. Các NST trong tế bào n ở mỗi kì. C. Các NST trong tế bào là 2n ở mổi kì. D. Có xảy tiếp hợp NST. 13. Quá trình biến đổi glucozơ thành rượu được thực hiện bởi A. nấm sợi. B. vi khuẩn. C. nấm men. D. vi tảo. 14. Trong kì đầu của nguyên phân, NST có hoạt động nào sau đây A. bắt đầu co xoắn. B. co xoắn tối đa. C. tự nhân đôi tạo NST kép. D. bắt đầu dãn xoắn. 15. Vi khuẩn axetic là tác nhân của quá trình nào sau đây A. Chuyển hóa rượu thành axit axetic. B. biến đổi axit axetic thành glucozo. C. Chuyển hóa glucozo thành axit axêtic. D. Chuyển hóa glucozo thành rượu. 16. Thoi phân bào đợc hình thành như thế nào A. chỉ hình thành ở một cực tế bào. B. chỉ xuất hiện ở vùng tâm tế bào. C. từ giữa tế bào lan dần ra 2 cực. D. từ hai cực lan vào giữa. 17. Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm A. bốn kì. B. một kì. C. hai kì. D. ba kì. 18. Qúa trình ôxi hóa các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là A. hô hấp kị khí. B. lên men. C. hô hấp hiếu khí. D. hô hấp.
  4. 19. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là A. ôxi phân tử. B. một chất vô cơ như NO2, CO2 . C. một chất hữu cơ. D. một phân tử cacbonhiđrat. 20. Trong chu kì tế nguyên phân trạng thái đơn của NST tồn tại ở A. kì cuối và kì giữa. B. kì đầu và kì cuối. C. kì sau và kì giữa. D. kì sau và kì cuối. 21. VSV nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính A. vi khuẩn hình que. B. nấm men. C. vi khuẩn cầu. D. nấm mốc. 22. VSV nào dưới đây không sinh sản bằng bào tử A. nấm rơm. B. đa số vi khuẩn. C. xạ khuẩn D. nấm mốc. 23. Hình thức sinh sản của xạ khuẩn là A. bằng bào tử vô tính. B. bằng bào tử hữu tính. C. tiếp hợp. D. nẩy chồi 24. ở nấm rơm, bào tử sinh sinh sản chứa ở A. mặt dưới của mũ nấm. B. trên sợi nấm. C. phía dưới sợi nấm. D. C. mặt trên mũ nấm. 25. Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của VSV A. prôtêin. B. pôlisaccarit. C. phênol. D. mônôsaccarit. 26. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở VSV nào sau đây A. tảo lục B. xạ khuẩn. C. trực khuẩn. D. nấm men. 27. Trong môi trường nuôi cấy, VSV có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở A. pha lũy thừa. B. pha cân bằng. C. pha tiềm phát. D. pha suy vong. 28. Chất nào sâu đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc A. rượu B. các hợp chất phênol. C. phoocmalđêhit. D. chất kháng sinh. 29. Vi khuẩn lam sinh sản chủ yếu bằng A. nẩy chồi. B. tiếp hợp. C. hữu tính. D. phân đôi. 30. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các VSV thuộc nhóm ưa ấm là A. 5 – 100C. B. 10 – 200C. C. 20 – 400C. D. 40 –500C. Hết Sở GD- ĐT Thanh hoá Bài kiểm tra 45 phút Trường THPT Lê Lợi Môn Sinh - Ban KHTN Lớp 10 Họ tên Lớp I. Phần câu hỏi. Mã đề 3 Chọn đáp án đúng nhất 1. Qúa trình ôxi hóa các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là A. lên men. B. hô hấp kị khí. C. hô hấp. D. hô hấp hiếu khí. 2. Quá trình biến đổi glucozơ thành rượu được thực hiện bởi A. nấm men. B. nấm sợi. C. vi khuẩn. D. vi tảo. 3. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là A. đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi. B. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi. C. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi. D. đều là sự phân giải chất hữu cơ. 4. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các NST trong tế bào ở trạng thái A. kép, dãn xoắn. B. kép, co xoắn. C. đơn, co xoắn. D. đơn, dãn xoắn. 5. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cácbon chủ yếu là CO2 và năng lượng ánh sáng mặt trời gọi là A. hóa tự dưỡng. B. quang tự dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. quang dị dưỡng. 6. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là A. một chất hữu cơ. B. ôxi phân tử. C. một chất vô cơ như NO2, CO2 . D. một phân tử cacbonhiđrat. 7. Các NST tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kì trung gian A. pha G1. B. pha G2. C. pha S. D. pha G1 và G2. 8. Một tế bào vi khuẩn phân bào tạo ra 32 trong thời gian 100 phút, tính thời gian một thế hệ là A. 40 phút. B. 20 phút. C. 2h. D. 60phút.
  5. 9. Vi khuẩn axetic là tác nhân của quá trình nào sau đây A. Chuyển hóa rợu thành axit axetic. B. biến đổi axit axetic thành glucozo. C. Chuyển hóa glucozo thành axit axêtic. D. Chuyển hóa glucozo thành rượu. 10. Khi hoàn thành kì sau, số NST trong tế bào là A. 2n, trạng thái đơn. B. 2n, trạng thái kép. C. 4n, trạng thái kép. D. 4n, trạng thái đơn. 11. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật (VSV) đối với nguồn năng lượng và nguồn cácbon chủ yếu, người ta chia làm mấy nhóm VSV A. 4 B. 1 C. 2. D. 3 12. Trong chu kì tế nguyên phân trạng thái đơn của NST tồn tại ở A. kì đầu và kì cuối. B. kì sau và kì cuối. C. kì cuối và kì giữa. D. kì sau và kì giữa. 13. Trong kì đầu của nguyên phân, NST có hoạt động nào sau đây A. tự nhân đôi tạo NST kép. B. co xoắn tối đa. C. bắt đầu co xoắn. D. bắt đầu dãn xoắn. 14. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là A. không xảy ra tự nhân đôi NST. B. Có xảy tiếp hợp NST. C. Các NST trong tế bào là 2n ở mổi kì. D. Các NST trong tế bào n ở mỗi kì. 15. Trong quá trình nguyên phân, các tế bào con có số NST bằng với tế bào mẹ nhờ A. co xoắn và dãn xoắn NST B. phân li và dãn xoắn NST. C. nhân đôi và co xoắn NST. D. nhân đôi và phân li NST. 16. Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm A. một kì. B. bốn kì. C. ba kì. D. hai kì. 17. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men A. muối dưa cà. B. làm giấm. C. làm sữa chua D. tạo rượu. 18. Thoi phân bào được hình thành như thế nào A. chỉ hình thành ở một cực tế bào. B. từ hai cực lan vào giữa. C. từ giữa tế bào lan dần ra 2 cực. D. chỉ xuất hiện ở vùng tâm tế bào. 19. Nguồn chất hữu cơ đợc xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là A. cacbonhiđrat. B. phôtpholipit. C. prôtêin. D. axit béo. 20. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây. A. CO2 và ánh sáng. B. ánh sáng và chất vô cơ. C. ánh sáng và chất hữu cơ. D. chất vô cơ và CO2 21. Hình thức sinh sản của xạ khuẩn là A. nẩy chồi B. tiếp hợp. C. bằng bào tử vô tính. D. bằng bào tử hữu tính. 22. Vi khuẩn lam sinh sản chủ yếu bằng A. tiếp hợp. B. hữu tính. C. phân đôi. D. nẩy chồi. 23. ở nấm rơm, bào tử sinh sinh sản chứa ở A. mặt dưới của mũ nấm. B. C. mặt trên mũ nấm. C. trên sợi nấm. D. phía dưới sợi nấm. 24. Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của VSV A. pôlisaccarit. B. mônôsaccarit. C. phênol. D. prôtêin. 25. Chất nào sâu đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc A. phoocmalđêhit. B. chất kháng sinh. C. rượu D. các hợp chất phênol. 26. VSV nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính A. nấm men. B. vi khuẩn hình que. C. vi khuẩn cầu. D. nấm mốc. 27. Trong môi trường nuôi cấy, VSV có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở A. pha tiềm phát. B. pha cân bằng. C. pha lũy thừa. D. pha suy vong. 28. VSV nào dưới đây không sinh sản bằng bào tử A. nấm rơm. B. xạ khuẩn C. đa số vi khuẩn. D. nấm mốc. 29. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở VSV nào sau đây A. trực khuẩn. B. xạ khuẩn. C. nấm men. D. tảo lục
  6. 30. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các VSV thuộc nhóm ưa ấm là A. 5 – 100C. B. 10 – 200C. C. 20 – 400C. D. 40 –500C. Hết