Tài liệu ôn tập kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 - Nguyễn Quốc Chung

pdf 35 trang thaodu 9551
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 - Nguyễn Quốc Chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_10_nguyen.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 - Nguyễn Quốc Chung

  1. TÀI LIỆU ÔN KIỂM TRA 45 PHÚT SINH HỌC 10 Một số công thức: N: số nucleotit của phân tử ADN . Theo nguyên tắc bổ sung : A = T ; G = X 1. Tổng số Nu (N): N = A + T + G + X = 2A + 2G = N → A + G = 2. Chiều dài gen (L) : L= . 3,4 (Å) → N= . 2 3. Khối lượng phân tử (M): M= N. 300 (đvC) → N= 4. Số vòng xoắn (C): C = = 5. Tỷ lệ % Nu trong gen: 2%A + 2%G = 100% → %A + %G = 50% 6. Liên kết hiđrô trong gen: H= 2A + 3G = N + G 7. Liên kết hóa trị: a. Số liên kết hóa trị nối các nu trên 1 mạch gen: N - 1 (liên kết) b. Số liên kết hóa trị đường - phốtphát trong gen: 2(N-1) (liên kết) c. Số liên kết photphodieste: N-2 (liên kết) 7. Số Nu 2 mạch trong phân tử ADN: __A1__T1__G1__X1___ mạch 1 __T2__A2__X2__G2___ mạch 2 8. Áp suất thẩm thấu của dung dịch: Ptt = R.T.C Trong đó: R là hằng số khí = 0,082 T là nhiệt độ K = độ C + 273 C là nồng độ chất tan (mol/l)
  2. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA SINH 10 CƠ BẢN TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: SINH 10 CƠ BẢN (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 598 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống được sắp xếp theo trình tự từ cấp nhỏ đến cấp lớn là: A. Tế bào  Cơ thể  Quần thể  Quần xã  Hệ sinh thái. B. Tế bào  Cơ thể  Quần xã  Quần thể  Hệ sinh thái. C. Phân tử  Bào quan  Tế bào  Mô  Cơ quan  Hệ cơ quan  Cơ thể  Quần thể  Quần xã  Hệ sinh thái D. Tế bào  Mô  Cơ quan  Hệ cơ quan  Cơ thể  Quần thể  Quần xã  Hệ sinh thái Câu 2: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. B. khả năng sinh vật tự điều chỉnh cân bằng nội môi. C. khả năng sinh vật tiến hoá thích nghi với môi trường sống. D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Câu 3: Dựa vào tiêu chí nào mà Whittaker và Margulis phân chia sinh vật thành 5 giới? A. Cấu tạo tế bào, cấu tạo cơ thể, nhóm sinh vật điển hình B. Cấu tạo cơ thể, hình thức dinh dưỡng, nhóm sinh vật điển hình C. Cấu tạo tế bào, cấu tạo cơ thể, hình thức dinh dưỡng D. Cấu tạo tế bào, hình thức dinh dưỡng, nhóm sinh vật điển hình Câu 4: Đặc điểm nào là của giới Khởi sinh? A. Nhân sơ, đơn bào, sinh sản nhanh, sống dị dưỡng B. Nhân thực, đa bào, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng C. Nhân sơ, đơn bào, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng Câu 5: Với những thông tin sau: 1. Phần lớn thực vật sống cố định, còn động vật có khả năng di chuyển. 2. Thực vật có khả năng cảm ứng nhanh, còn động vật phản ứng chậm 3. Thực vật gồm các cơ thể có khả năng quang hợp, còn động vật không có khả năng quang hợp 4. Thực vật bao gồm các sinh vật sống tự dưỡng và dị dưỡng, động vật chỉ có thể sống dị dưỡng. 5. Thực vật là những sinh vật đa bào, còn động vật có thể đơn bào hoặc đa bào 6. Thực vật và động vật đều là những cơ thể với tế bào có cấu tạo nhân hoàn chỉnh Có bao nhiêu thông tin sai? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? A. Nấm men B. Nấm nhầy C. Nấm mốc D. Nấm rơm Câu 7: Tiêu chí để các nhà khoa học phân chia thành nguyên tố đa lượng hay vi lượng trong cơ thể sống là: A. vai trò của các nguyên tố trong đời sống sinh vật B. tỉ lệ thành phần các nguyên tố trong cơ thể sống C. vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học D. số hiệu nguyên tử và cấu hình electron của nguyên tố Câu 8: Vai trò đặc biệt quan trọng của nước trong sự sống là do nước có: A. tính bền vững B. tính liên kết C. tính phổ biến D. tính phân cực
  3. Câu 9: Kết luận đúng về vai trò của nước trong tế bào là: A. tế bào không thể tiến hành chuyển hóa vật chất nếu không có nước B. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống C. dung môi hòa tan của các đại phân tử hữu cơ (prôtêin, lipit, ) D. truyền đạt thông tin di truyền Câu 10: Khi thủy phân saccarôzơ dưới tác động của enzim sẽ tạo ra A. sản phẩm là glucôzơ và galactôzơ B. sản phẩm là glucôzơ và fructôzơ C. sản phẩm là fructôzơ và galactôzơ D. sản phẩm là 2 phân từ fructôzơ Câu 11: Khi nói về chức năng của cacbohidrat, nhận định nào sau đây là không đúng? A. Tinh bột là nguồn năng lượng dự trữ trong cây B. Pentôzơ là loại đường cung cấp năng lượng phổ biến nhất C. Lactôzơ là loại đường có nhiều trong sữa động vật. D. Cacbohidrat liên kết với prôtêin tạo nên các phân tử glicôprôtêin là bộ phận cấu tạo nên các thành phần khác nhau của tế bào Câu 12: Các phân tử lipit đều có tính chất chung là: A. kị nước và cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B. không tan trong nước và không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. kị nước và cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo D. không tan trong nước và có bản chất hóa học là stêrôit Câu 13: Loại lipit nào có vai trò cấu trúc màng sinh chất của tế bào người và động vậ?t A. Côlesteron B. Progesteron C. Ơstrogen D. Steroit Câu 14: Sự biến tính của prôtêin là một quá trình: A. Phá huỷ cấu trúc bậc 1 của prôtêin B. Phá huỷ cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin C. Tăng hoạt tính của prôtêin D. Thay đổi chức năng của prôtein Câu 15: Sắp xếp các loại prôtêin dưới đây để phù hợp với chức năng của chúng trong cơ thể người. Prôtêin Chức năng (1) Insulin (a) prôtêin dự trữ (2) Miôzin (b) tham gia vào chức năng vận động (3) Cazêin (c) điều hòa lượng đường trong máu (4) Hêmôglôbin (d) vận chuyển khí O2, CO2 A. (1) - (b), (2) - (c), (3) - (a), (4) - (d). B. (1) - (d), (2) - (c), (3) - (a), (4) - (b). C. (1) - (c), (2) - (b), (3) - (a), (4) - (d). D. (1) - (a), (2) - (b), (3) - (d). Câu 16: Đơn phân cấu tạo nên ADN là A. Đường Glucôzơ B. Nuclêôtit C. Axit amin D. Đường đêôxiribôzơ Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về cấu trúc của ARN? A. Phân tử ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm 2 chuỗi polinuclêôtit song song và ngược chiều nhau. B. Phân tử ARN thông tin có cấu trúc gồm 2 chuỗi polinuclêôtit ở dạng mạch thẳng. C. Phân tử ARN vận chuyển cấu trúc gồm 2 chuỗi polinuclêôtit ở dạng xoắn kép.
  4. D. Phân tử ARN ribôxôm có cấu trúc gồm 1 chuỗi polinuclêôtit có các vùng xoắn kép cục bộ. Câu 18: Nội dung nào sau đây sai: A. Liên kết hidrô có ở phân tử ADN và cả phân tử ARN B. Trong thành phần ARN không có nuclêôtit loại T C. Trong phân tử ADN không có nuclêôtit loại U D. ADN và ARN đều có chức năng lưu trữ, bảo quản thông tin di truyền Câu 19: Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau: 5’ A T G X A T G G X X G X A 3’ A. 5’ T A X G T A X X G G X G T 3’ B. 3’ T A X G T A X X G G X G T 5’ C. 3’ T A X G T A X X G G X G A 5’ D. 3’ A T G X A T G G X X G X A 5’ Câu 20: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là A. 1120. B. 1080. C. 990. D. 1020 Câu 21: Đặc điểm nào sau đây để phân biệt tế bào nhân sơ hay nhân thực? A. Có hay không có riboxom B. Có hay không có ADN C. Có màng nhân hay không có màng nhân D. Có hay không có vách tế bào Câu 22: Bộ phận nào của vi khuẩn có vai trò quan trọng trong quá trình tiếp hợp? A. Plasmit. B. Lông. C. Roi. D. Ribôxôm Câu 23: Khi sử dụng phương pháp nhuộm Gram, kết quả thu được vi khuẩn I là Gram dương, vi khuẩn II là Gram âm. Kết luận nào sau đây đúng? A. Thành tế bào vi khuẩn I bắt màu tím, thành tế bào vi khuẩn II bắt màu đỏ. B. Thành tế bào vi khuẩn I bắt màu đỏ, thành tế bào vi khuẩn II bắt màu tím. C. Tế bào chất vi khuẩn I bắt màu tím, tế bào chất vi khuẩn II bắt màu đỏ. D. Tế bào chất vi khuẩn I bắt màu đỏ, tế bào chất vi khuẩn II bắt màu tím. Câu 24: Tìm câu phát biểu đúng A. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn vi khuẩn dễ trao đổi chất gữa cơ thể và môi trường tốc độ trao đổi chất cao sinh trưởng, sinh sản nhanh B. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V càng nhỏ vi khuẩn dễ trao đổi chất gữa cơ thể và môi trường tốc độ trao đổi chất cao sinh trưởng, sinh sản nhanh C. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn vi khuẩn khó trao đổi chất gữa cơ thể và môi trường tốc độ trao đổi chất cao sinh trưởng, sinh sản nhanh D. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V càng nhỏ vi khuẩn dễ trao đổi chất gữa cơ thể và môi trường tốc độ trao đổi chất chậm sinh trưởng, sinh sản chậm Câu 25: Cho dữ liệu sau, Tế bào động vật không có cấu trúc nào sau đây 1. Ty thể 2. Lưới nội chất 3.Bộ máy Golgi 4. Lizoxom 5. Lục lạp A. 5 B. 2, 3 C. 2 D. 1, 5 Câu 26: Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A, sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các con ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các con ếch con mang đặc điểm của loài A vì chúng phát triển trong tế bào chất của tế bào trứng loài A B. Các con ếch con mang các đặc điểm giống của cả hai loài A và B vì chúng được tạo ra từ cả 2 tế bào của 2 loài A và B C. Các con ếch con sẽ mang các đặc điểm khác biệt với 2 loài A và B vì chúng phát triển từ 1 tế bào không bình thường. D. Các con ếch con mang đặc điểm của loài B vì chúng phát triển từ tế bào mang nhân của loài B
  5. Câu 27: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là của lizôxôm? A. Có hai lớp màng bao bọc, màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc thành các mào. B. Có hai lớp màng bao bọc, bên trong chứa chất nền cùng hệ thống các túi dẹt. C. Không có màng bao bọc, gồm một số loại rARN và nhiều prôtêin khác nhau. D. Có một lớp màng bao bọc, có nhiều enzim thủy phân. Câu 28: Ở lục lạp, hạt Grana được cấu trúc từ: A. các túi tilacôit B. lớp màng trong của lục lạp C. lớp màng ngoài của lục lạp D. chất nến của lục lạp Câu 29: Bào quan nào sau đây không làm nhiệm vụ đồng hóa? A. Ti thể B. Lục lạp C. Lưới nội chất D. Bộ máy Golgi Câu 30: Tính bán thấm của màng sinh chất để chỉ đặc tính: A. chỉ có khoảng 50% chất của môi trường qua được màng B. các chất qua màng đều phải qua kênh prôtêin C. chỉ cho những phân tử nhỏ tan trong dầu mỡ đi qua D. chỉ cho một số chất nhất định ra vào tế bào SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG THI HKI - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: SINH 10 CƠ BẢN (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 757 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Câu nào sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. B. Cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái. C. Tế bào, quần xã, quần thể, hệ sinh thái. D. Tế bào, quần thể, cơ thể, hệ sinh thái. Câu 2: Tìm câu phát biểu không đúng? A. Tảo có dạng đơn bào hay đa bào còn Động vật nguyên sinh là cơ thể đơn bào B. Tảo thuộc giới Thực vật vì chúng có khả năng quang hợp còn Động vật nguyên sinh thuộc giới Nguyên sinh C. Tảo có sắc tố quang hợp còn động vật nguyên sinh thì không D. Tảo là sinh vật tự dưỡng còn động vật nguyên sinh là sinh vật dị dưỡng Câu 3: Cho dữ liệu sau, dữ liệu nào phù hợp với giới động vật (I); và giới nấm (II) (1) Dị dưỡng (2) Có ti thể (3) Có nhân (4) Có màng sinh chất (5) Có thành tế bào (6) Có khả năng di chuyển (7) Khống có khả năng di chuyển A. (I)- 1, 2, 3, 4, 6; (II) - 1, 2, 3 ,4, 5, 7. B. (I)- 1, 2, 3, 4, 5, 7; (II) - 1, 2, 3 ,4, 6 C. (I)- 1, 2, 3, 4, 7; (II) - 1, 2, 3 ,4, 5, 6 D. (I)- 1, 2, 3, 4, 5, 6; (II) - 1, 2, 3 ,4, 5, 7 Câu 4: Nhân sơ là cấu trúc đặc trưng của (1); Sống di chuyển là đặc trưng của (2);Sống dị dưỡng theo kiểu hoại sinh là đặc trưng của (3); Tự dưỡng quang hợp là đặc trưng của (4); Nhân thực đơn bào và đa bào sống tự dưỡng và dị dưỡng là đặc trưng của (5) A. (1)- giới khởi sinh; (2)- Giới động vật; (3) - Giới nấm; (4) - Giới thực vật; (5)- Giới Nguyên sinh B. (1)- giới khởi sinh; (2)- Giới động vật; (3) - Giới Nguyên sinh; (4) - Giới thực vật; (5)- Giới Nấm C. (1)- Giới nguyên sinh; (2)- Giới động vật; (3) - Giới nấm; (4) - Giới thực vật; (5)- Giới Khởi sinh D. (1)- Giới khởi sinh; (2)- Giới động vật; (3) - Giới thực vật; (4) - Giới nấm; (5)- Giới Khởi sinh Câu 5: Trong các đặc tính sau đây của phân tử nước, đặc tính nào quy định các đặc tính còn lại A. Tính phân tán B. Tính phân cực C. Tính dẫn nhiệt D. Tính dễ hòa tan và các chất khí khác
  6. Câu 6: Cho các nội dung sau: (1) Dung môi phổ biến (2) Môi trường khuếch tán (3) Nguyên liệu (4) Môi trường phản ứng (5) Điều hòa nhiệt. Số nội dung là vai trò của nước đối với tế bào là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7: Xenlulozo, tinh bột, glicogen đều có các đặc điểm chung là (1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (2) khi bị thủy phân thu được glucozo. (3) có công thức tổng quát (C6H12O6)n. (4) có thành phần nguyên tố gồm : C, H, O. Số đặc điểm đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3 Câu 8: Chức năng chính của cacbohidrat là A. bảo vệ cơ thể, điều hoà các quá trình sống B. tham gia xúc tác cho các phản ứng sinh hóa. C. mang thông tin di truyền, cấu tạo nên tế bào và các bộ phận D. nguồn năng lượng dự trữ, cấu tạo nên tế bào và các bộ phận Câu 9: Loại lipit nào có vai trò cấu trúc màng sinh học? A. Steroit B. Photpholipit C. Dầu D. Mỡ Câu 10: Cấu trúc bậc 2 của prôtêin có các loại liên kết: (1) peptit (2) cộng hóa trị (3) disunfit (4) Hyđrô Câu trả lời đúng là: A. 1, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2 Câu 11: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây? A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 C. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 D. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4 Câu 12: Khi nghiên cứu về nguyên tắc bổ sung ở ARN, kết luận đúng là : A. Ở tARN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung nên A bằng U và G bằng X. B. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. C. Trên tARN chỉ có một số đoạn có liên kết theo nguyên tắc bổ sung. D. Các cặp bazơ liên kết bổ sung với làm cho ARN dễ bị phân hủy. Câu 13: Một phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn. Trên một mạch của phân tử ADN có số nuclêôtit loại A = 5T; có G = 3T; có X = T. Tổng số liên kết hidro của phân tử ADN là: A. 1100. B. 3600. C. 2520. D. 4400. Câu 14: Điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực là: A. Tế bào nhân sơ có kích thước lớn hơn tế bào nhân thực B. Tế bào nhân thực có màng nhân bao bọc vật chất di truyền, trong nhân có nhiều NST; tế bào nhân sơ chưa có màng nhân C. Tế bào chất của tế bào nhân thực chưa có hệ thống nội màng và nhiều bào quan; tế bào nhân sơ có hệ thống nội màng và nhiều bào quan. D. Tế bào nhân thực sinh sản chậm hơn tế bào nhân sơ Câu 15: Cho các dữ liệu sau: (1) Khi nhuộm Gram, thành tế bào vi khuẩn Gram dương có màu tím, Gram âm có màu đỏ
  7. (2) Khi nhuộm Gram, thành tế bào vi khuẩn Gram dương có màu đỏ, Gram âm có màu tím (3) Vi khuẩn Gram âm có lớp phía ngoài thành, vi khuẩn Gram dương không có (4) Vi khuẩn Gram dương có lớp peptiđôlican dày, vi khuẩn Gram âm có lớp peptiđôlican mỏng (5) Vi khuẩn Gram dương mẫn cảm với penicillin hơn vi khuẩn Gram âm nên dùng penicillin tiêu diệt vi khuẩn Gram dương có hiệu quả hơn (6) Vi khuẩn Gram âm mẫn cảm với penicillin hơn vi khuẩn Gram dương nên dùng penicillin tiêu diệt vi khuẩn Gram âm có hiệu quả hơn Điểm khác biệt giữa vi khuẩn Gram âm và Gram dương là: A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 3, 4, 5 Câu 16: Vai trò của vùng nhân đối với tế bào vi khuẩn là: A. Điều khiển mọi hoạt động của tế bào. B. Thực hiện quá trình tổng hợp lipit cho tế bào C. Thực hiện quá trình tổng hợp prôtêin cho tế bào D. Là nơi xảy ra các phản ứng sinh hóa của tế bào và duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào Câu 17: Thành phần chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật là: A. Thành xenlulôzơ, lục lạp B. Thành xenlulôzơ, bộ Gôngi, màng sinh chất C. Thành xenlulôzơ, bộ Gôngi D. Thành xenlulôzơ,ti thể, trung thể Câu 18:Việc phân biệt giữa lưới nội sinh chất trơn và lưới nội chất hạt dựa vào đặc điểm A. Lưới nội sinh chất nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội sinh chất không hạt nối thông với màng tế bào B. Lưới nội chất trơn không có hình túi và lưới nội chất không hạt có hình túi. C. Lưới nội sinh chất có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm D. Lưới nội sinh chất có không có hạt ở ngoài còn lưới nội chất hạt không có ribôxôm bám ở mặt ngoài Câu 19: Chức năng của bộ mày Gôngi là A. tạo nên thoi vô sắc nhờ đó mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của tế bào B. tiếp hận các túi được chuyển đến từ lưới nội chất, hoàn thiện thêm cấu trúc, kết đặc chúng và tạo nên các túi mới, những túi này sẽ đi vào bào tương hay ra màng tế bào C. quang hợp D. sử dụng hệ thống enzyme thủy phân để phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các đơn phân Câu 20: Trong tế bào thực vật, lục lạp có chức năng: A. chuyển hóa đường để sản sinh năng lượng ATP cho tế bào B. chuyển dạng hóa năng này sang dạng hóa năng khác C. giúp tế bào vận động D. chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. Câu 21: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất A. một lớp photpholipit và không có prôtêin. B. một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin C. Hai lớp photpholipit và không có prôtêin. D. hai lớp photpholipit và phân tử prôtêin Câu 22: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là A. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở phía trong và ngoài màng B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng. D. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
  8. Câu 23: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lơn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là A. bão hòa B. ưu trương C. đẳng trương D. nhược trương Câu 24: Năng lượng tồn tại trong tế bào là A. Nhiệt năng, hóa năng . B. Hóa năng, động năng C. Điện năng, động năng . D. Nhiệt năng, thế năng Câu 25: Cho dữ liệu sau : (1) Enzim tương tác với cơ chất để tạo sản phẩm (2) Enzim giải phóng sản phẩm và enzim trở về trạng thái ban đầu (3) Trung tâm hoạt động của enzim liên kết với cơ chất tạo phức hợp Enzim tác động lên cơ chất theo trật tự sau A. 3 1 2 B. 1 2 3 C. 3 2 1 D. 2 1 3 Câu 26: Khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzim thì hoạt tính của enzim đó sẽ A. không đổi vì enzim không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ. B. tăng bởi nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng nên một trung tâm phản ứng của enzim sẽ tương tác được với nhiều phân tử cơ chất C. không thay đổi vì nồng độ cơ chất và nồng độ enzim không thay đổi D. bị giảm thậm chí bị mất hoàn toàn do enzim có bản chất là prôtêin, khi nhiệt độ tăng quá cao sẽ bị biến tính và mất chức năng xúc tác. Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng nói về vai trò của enzim trong chuyển hóa vật chất là A. Enzim có bản chất là prôtêin B. Cấu hình không gian của trung tâm hoạt động của enzim tương thích với cấu hình không gian của cơ chất theo nguyên tắc ‘ổ khóa - chìa khóa’’ C. Enzim được tổng hợp trong tế bào sống, không bị biến đổi sau phản ứng D. Enzim xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào ; tế bào điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất thông qua điều chỉnh hoạt tính của enzim bằng các chất ức chế hoặc hoạt hóa Câu 28: Tế bào đang hô hấp, đột nhiên hết oxi, ngay sau đó sản phẩm của quá trình hô hấp được tạo ra nhiều nhất là A. CO2, H2O B. FAD+. NAD+ C. FADH2, NADH D. ATP, FAD+, NAD+ Câu 29: Cho các đặc điểm sau: I. Không trải qua giai đoạn chu trình Crep và chuỗi chuyền e. II. Hiệu quả chuyển hoá năng lượng cao hơn hô hấp hiếu khí. III. Chỉ diễn ra ở một số vi khuẩn khi môi trường không có O2. IV. Không trải qua giai đoạn chuỗi truyền điện tử và đường phân. Có bao nhiêu đặc điểm đúng khi nói về hô hấp kị khí? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 30: Nếu pha tối của quang hợp bị ức chế thì pha sáng cũng không thể diễn ra. Nguyên nhân là vì pha sáng muốn hoạt động được thí phải lấy chất (A) từ pha tối. Chất (A) chính là A. Ôxi B. Glucôzơ C. ATP, NADPH D. ADP, NADP+
  9. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA SINH 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: SINH 10 CƠ BẢN (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 601 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Các cấp tổ chức sống cơ bản từ thấp đến cao là: A. Tế bào → cơ thể → quần xã → quần thể → hệ sinh thái - sinh quyển. B. Tế bào → cơ thể → quần thể → quần xã → hệ sinh thái - sinh quyển. C. Tế bào → mô → cơ quan → cơ thể → quần thể → quần xã → hệ sinh thái. D. Mô → tế bào → cơ quan → cơ thể → quần thể → quần xã → hệ sinh thái. Câu 2: Cho các các đặc điểm sau: (1) Được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. (2) Không ngừng trao đổi chất và năng lượng với môi trường. (3) Các cấp tổ chức sống cấp dưới có những đặc điểm nổi trội mà cấp độ tổ chức cao hơn không có. (4) Có các cơ chế tự điều chỉnh đảm bảo duy trì và điều hòa sự cân bằng động. (5) Liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa. Trong các đặc điểm trên, các cấp tổ chức sống có mấy đặc điểm chung? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 3: Dựa vào tiêu chí nào mà Whittaker và Magulis phân chia sinh vật thành 5 giới? A. Cấu tạo tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, nhóm sinh vật điển hình. B. Cấu tạo tế bào, kiểu dinh dưỡng, nhóm sinh vật điển hình. C. Cấu tạo tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. D. Mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng, nhóm sinh vật điển hình. Câu 4: Đặc điểm nào là của giới Khởi sinh? A. Nhân sơ, đơn bào, sinh sản nhanh, sống dị dưỡng. B. Nhân thực, đa bào, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng. C. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng. D. Nhân sơ, đơn bào, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng. Câu 5: Người ta cho rằng giới thực vật có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất. Giới thực vật cung cấp thức ăn cho giới động vật, dược liệu chữa bệnh cho con người, tham gia điều hòa không khí khi hấp thụ CO2 và giải phóng O2, đồng thời mang lại nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. Đặc điểm nổi bật nào của giới thực vật đã đem lại vai trò to lớn đó? A. Giới thực vật có khả năng quang hợp, là sinh vật tự dưỡng. B. Giới thực vật không có khả năng quang hợp, là sinh vật dị dưỡng. C. Giới thực vật có nhiều ngành, sống đa dạng ở nhiều nơi. D. Tế bào thực vật có thành tế bào, có khả năng phản ứng nhanh.
  10. Câu 6: Trong 5 đặc điểm sau đây, có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở giới Thực vật mà không có ở giới Động vật? (1) Gồm những sinh vật đa bào, nhân thực. (2) Có khả năng tự dưỡng nhờ quá trình quang hợp. (3) Có thành tế bào được cấu tạo từ thành phần chủ yếu là xenlulôzơ. (4) Có khả năng phản ứng rất nhanh, chính xác với các kích thích từ môi trường. (5) Có chứa bào quan đảm nhận chức năng quang hợp đó là lục lạp. Câu trả lời đúng là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 7: Các nguyên tố nào sau đây được xếp vào nhóm các nguyên tố vi lượng? A. C, S, Cu, Fe. B. H, Zn, Fe, Cu. C. N, Cu, Mo, B D. Co, Cu, Fe, Mo Câu 8: Nước có tính phân cực là do: A. 1 phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi liên kết với 2 nguyên tử hiđrô. B. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị. C. đôi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía ôxi. D. liên kết giữa ôxi và hiđrô trong phân tử nước là liên kết ion. Câu 9: Nội dung không đúng khi nói về vai trò của nước trong tế bào là: A. Nước là môi trường giúp cho các phản ứng xảy ra. B. Nước tham gia trực tiếp vào một số phản ứng. C. Nước dự trữ năng lượng cho tế bào. D. Nước là dung môi hòa tan các chất. Câu 10: Sắp xếp đúng theo thứ tự các đường từ đơn giản đến phức tạp là: A. Fructôzơ → Saccarôzơ → Xenlulôzơ. B. Tinh bột → Xenlulôzơ → Glicôgen. C. Xenlulôzơ → Glicôgen → Tinh bột. D. Lactôzơ → Galactôzơ → Fructôzơ. Câu 11: Chức năng chính của cacbohidrat là: A. cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể. B. nguồn dự trữ năng lượng và vật liệu cấu trúc tế bào. C. tham gia xúc tác cho các phản ứng sinh hóa. D. là thành phần của phân tử ADN. Câu 12: Giữa mỡ động vật và dầu thực vật, người cao tuổi không nên ăn các loại thức ăn: A. chứa nhiều mỡ động vật vì chúng chứa nhiều axit béo no nên dễ gây xơ vữa động mạch. B. chứa nhiều dầu thực vật vì chúng chứa nhiều axit béo không no và côlesteron nên dễ gây xơ vữa động mạch. C. chứa nhiều dầu thực vật vì chúng chứa nhiều axit béo không no nên dễ gây xơ vữa động mạch. D. chứa nhiều mỡ động vật vì chúng chứa nhiều axit béo không no và côlesteron nên dễ gây xơ vữa động mạch Câu 13: Chức năng chủ yếu của phôtpholipit là: A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D. dự trữ năng lượng và là thành phần của enzim. Câu 14: Cấu trúc bậc 2 của prôtêin là: A. một prôtêin gồm vài chuỗi pôlipeptit liên kết với nhau. B. các axit amin liên kết với nhau tạo chuỗi pôlipeptit. C. chuỗi pôlipeptit co xoắn hoặc gấp nếp. D. chuỗi pôlipeptit co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều. Câu 15: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể? A. Prôtêin hoomôn. B. Prôtêin kháng thể.
  11. C. Prôtêin vận động. D. Prôtêin cấu trúc. Câu 16: Trong cấu trúc xoắn kép của phân tử ADN, liên kết nối các bazơ nitơ giữa 2 mạch của phân tử là: A. liên kết hóa trị và liên kết hyđrô. B. liên kết hiđrô. C. liên kết phôtphođieste. D. liên kết đisunphua. Câu 17: Cả 3 loại ARN (mARN, tARN, rARN) đều có các đặc điểm nào sau đây? (1) chỉ gồm 1 chuỗi pôlinuclêôtit. (2) cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (3) có 4 loại đơn phân: A, U, G, X (4) các đơn phân luôn liên kết theo nguyên tắc bổ sung. Phương án lựa chọn đúng là: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 18: Phân tử ARN thông tin (mARN) có chức năng nào sau đây? A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm và được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin. C. Cấu tạo nên ribôxôm, nơi tổng hợp prôtêin. D. Vận chuyển các axit amin đến ribôxôm, tham gia giải mã di truyền. Câu 19: Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau : 5’ TTGXXTAGGTT 3’ A. 3’ AAXGGTAXXAA 5’ B. 3’AAXXTAGGXAA 5’ C. 5’ AAXGGATXXAA 3’ D. 5’AAXXTAGGXAA 3’ Câu 20: Một đoạn ADN mạch kép có chiều dài là 0,51m và có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số liên kết hyđrô có trong đoạn ADN mạch kép đó là : A. 7200. B. 3900. C. 3600. D. 7800. Câu 21: Đặc điểm cho phép xác định một tế bào là tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực là: A. Có hay không có thành tế bào vững chắc. B. Tế bào có tiến hành hay không tiến hành trao đổi chất với môi trường. C. Có hoặc không có các hạt ribôxôm. D. Chất nhân được bao bọc bởi màng hay không có màng bao bọc. Câu 22: Một số vi khuẩn có khả năng bám vào bề mặt tế bào người, vì vậy chúng có thể gây bệnh cho người. Cấu trúc nào sau đây ở vi khuẩn giúp chúng thực hiện được khả năng đó? A. Thành tế bào B. Vỏ nhầy C. Roi D. Lông Câu 23: Khi sử dụng phương pháp nhuộm Gram, kết quả thu được vi khuẩn I là Gram dương, vi khuẩn II là Gram âm. Kết luận nào sau đây đúng? A. Thành tế bào vi khuẩn I bắt màu tím, thành tế bào vi khuẩn II bắt màu đỏ. B. Thành tế bào vi khuẩn I bắt màu đỏ, thành tế bào vi khuẩn II bắt màu tím. C. Tế bào chất vi khuẩn I bắt màu tím, tế bào chất vi khuẩn II bắt màu đỏ. D. Tế bào chất vi khuẩn I bắt màu đỏ, tế bào chất vi khuẩn II bắt màu tím. Câu 24: Một trong số các sinh vật nhỏ nhất là loại vi khuẩn Mycoplasma, tế bào của chúng có đường kính dao động từ 0,1µm đến 1µm. Vi khuẩn có kích thước lớn nhất là Thiomargarista namibiensis được các nhà khoa học Đức phát hiện gần đây có kích thước đạt tới 0,75mm và bằng mắt thường có thể nhìn thấy chúng. Nhận định nào sau đây về 2 vi khuẩn trên là đúng? A. Tế bào vi khuẩn Thiomargarista namibiensis có tốc độ trao đổi chất mạnh hơn tế bào vi khuẩn Mycoplasma. B. Tế bào vi khuẩn Thiomargarista namibiensis có tốc độ sinh sản mạnh hơn tế bào vi khuẩn Mycoplasma. C. Tế bào vi khuẩn Mycoplasma có tốc độ trao đổi chất mạnh hơn tế bào vi khuẩn Thiomargarista namibiensis. D. Tế bào vi khuẩn Mycoplasma có tốc độ sinh trưởng chậm hơn tế bào vi khuẩn Thiomargarista namibiensis.
  12. Câu 25: Cho các bào quan sau: (1) Thành tế bào; (2) Ribôxôm; (3) Ti thể; (4) Lục lạp; (5) Bộ máy Golgi. Các bào quan có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là: A. 1, 4 B. 1, 2, 4 C. 3, 4, 5 D. 2, 4 Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lưới nội chất? A. Lưới nội chất là hệ thống màng bên trong tế bào nhân thực, giới hạn nên các xoang, kênh thông với nhau. B. Màng của lưới nội chất được cấu tạo từ 2 thành phần chính là phôtpholipit và prôtêin. C. Lưới nội chất hạt sản xuất ra các ribôxôm. D. Lưới nội chất trơn tham gia vào quá trình tổng hợp lipit. Câu 27: Bào quan nào sau đây được ví như một phân xưởng tái chế “rác thải” của tế bào? A. Bộ máy gôngi. B. Không bào. C. Lizôxôm. D. Ribôxôm. Câu 28: Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây? A. Chất nền lục lạp. B. Các túi tilacôit. C. Màng ngoài lục lạp. D. Màng trong lục lạp. Câu 29: Nội dung nào sau đây đề cập đến cấu trúc của ti thể là đúng? A. Ti thể có hệ gen và riboxom riêng nên hoạt động của nó hoàn toàn không liên quan với tế bào. B. Màng trong chứa nhiều enzim hô hấp tham gia quá trình chuyển hóa chất hữu cơ thành ATP. C. Có 2 lớp màng với nhiều enzim hô hấp định vị ở màng ngoài tham gia vào quá trình hô hấp tế bào. D. Màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc tạo các mào trên đó có chứa ADN và ribôxôm. Câu 30: Màng sinh chất có tính khảm - động vì: (1) các phân tử phôtpholipit và một số prôtêin hình thành cấu trúc lặp lại đều đặn. (2) các phân tử prôtêin nằm cài trong lớp phôtpholipit kép. (3) các phân tử cholesterol giúp tăng độ linh hoạt của màng. (4) các phân tử phôtpholipit và một số prôtêin có thể di chuyển bên trong lớp màng. Lựa chọn đúng là: A. (2), (3). B. (2), (4). C. (1), (3) D. (1), (2) và (4). SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG THI HKI - SINH 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: SINH 10 CƠ BẢN (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 885 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho các cấp độ tổ chức sau: 1. Phân tử 2. Tế bào 3. Cơ thể 4. Quần thể 5. Mô 6. Bào quan 7. Hệ sinh thái 8. Cơ quan 9. Hệ cơ quan 10. Quần xã Những cấp độ tổ chức nào không phải các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống? A. 1, 2, 5, 6, 8, 9. B. 2, 3, 4, 7, 10. C. 1, 4, 5, 6, 8, 9. D. 1, 5, 6, 8, 9. Câu 2: Cho các các đặc điểm sau: (1) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào (2) Không có thành xenlulôzơ (3) Có lục lạp
  13. (4) Sống tự dưỡng quang hợp (5) Là sinh vật nhân sơ Trong các đặc điểm trên, thực vật nguyên sinh (tảo) có mấy đặc điểm? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3: Sự khác biệt cơ bản giữa giới Nấm và giới Thực vật: 1. Giới Nấm gồm có 3 ngành chính, giới Thực vật gồm có 4 ngành chính. 2. Giới Nấm gồm những sinh vật đơn bào, sống dị dưỡng, giới Thực vật gồm những sinh vật đa bào, sống tự dưỡng. 3. Giới Nấm gồm những sinh vật không có lục lạp, phần lớn có thành kitin, giới Thực vật gồm những sinh vật có lục lạp, có thành xenlulôzơ. 4. Giới Nấm gồm những sinh vật nhân thực, cơ thể tồn tại ở hai pha: pha đơn bào và pha hợp bào, sống dị dưỡng, giới Thực vật gồm những sinh vật nhân thực, đa bào phức tạp, sống tự dưỡng. Số đáp án đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Sinh vật nào sau đây có hình thức dinh dưỡng khác với các sinh vật còn lại? A. Tảo B. Vi khuẩn lam C. Nấm nhầy D. Rêu Câu 5: Do đâu phân tử nước có tính phân cực? A. Do đôi electron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía ôxi. B. Do đôi electron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía hiđrô. C. Do phân tử nước rất dễ thủy phân. D. Do hiđrô và ôxi liên kết không bền. Câu 6: Đặc điểm của nguyên tố vi lượng: 1. Có vai trò khác nhau đối với từng loài sinh vật 2. Tham gia vào thành phần enzim 3. Thành phần tham gia cấu tạo các đại phân tử hữu cơ 4. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng cơ thể sống Câu trả lời đúng là: A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 7: Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là glucôzơ? A. Tinh bột và saccarôzơ B. Glicôgen và saccarôzơ C. Saccarôzơ và xenlulôzơ D. Tinh bột và glicôgen Câu 8: Khi nói về chức năng của cacbohidrat, nhận định nào sau đây là không đúng? A. Tinh bột là nguồn năng lượng dự trữ trong cây B. Kitin cấu tạo nên thành tế bào thực vật và bộ xương ngoài của nhiều loại côn trùng C. Glicôgen là nguồn dự trữ năng lượng ngắn hạn D. Cacbohidrat liên kết với prôtêin tạo nên các phân tử glicôprôtêin là bộ phận cấu tạo nên các thành phần khác nhau của tế bào Câu 9: Cho các chức năng sau: 1. tham gia cấu tạo nên màng sinh chất 2. dự trữ và cung cấp năng lượng 3. dung môi hòa tan các chất 4. tham gia cấu tạo nên một số hoocmon Trong các chức năng trên, lipit có những chức năng nào? A. 1, 2, 3 ,4 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 10: Đặc điểm cấu trúc bậc 1 của prôtêin: A. Chuỗi pôlypeptit co xoắn hoặc gấp khúc.
  14. B. Chuỗi pôlypeptit ở dạng xoắn lại hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều. C. Chuỗi pôlypeptit xoắn do liên kết hidro giữa các axit amin. D. Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axit amin trong chuỗi pôlypeptit Câu 11: Sắp xếp các loại prôtêin dưới đây để phù hợp với chức năng của chúng trong cơ thể người. Prôtêin Chức năng (1) Côlagen (a) prôtêin dự trữ (2) Hêmôglôbin (b) tham gia vào chức năng vận động của tế bào (3) Cazêin (c) prôtêin vận chuyển (4) Miôzin (d) prôtêin cấu trúc A. (1) - (b), (2) - (c), (3) - (a), (4) - (d). B. (1) - (d), (2) - (a), (3) - (c), (4) - (b). C. (1) - (c), (2) - (b), (3) - (a), (4) - (d). D. (1) - (d), (2) - (c), (3) - (a), (4) - (b). Câu 12: Những thành phần nào cấu tạo nên nuclêôtit? A. Một bazơ nitơ, một axit amin và một đường 5C B. Một bazơ nitơ, một axit amin và một nhóm photphat C. Một bazơ nitơ, một nhóm photphat và một đường 5C D. Một bazơ nitơ, một axit béo và một đường 5C Câu 13: Một đoạn ADN có chiều dài là 6800 A0, có số nucleotit loại A ít hơn một loại nucleotit không bổ sung với nó 10%. Số liên kết hidro có trong ADN là A. 2800 B. 4000 C. 4800 D. 5200 Câu 14: Đặc điểm có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ? A. Chứa vật chất di truyền. B. Có các bào quan có màng. C. Có thành tế bào D. Có kích thước nhỏ. Câu 15: Trong nhuộm Gram, sự bắt màu thuốc nhuộm của vi khuẩn là do: A. màng sinh chất bắt màu B. thành tế bào bắt màu C. chất nhân bắt màu D. tế bào chất bắt màu Câu 16: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng: A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. D. Tiêu tốn ít thức ăn. Câu 17: Cấu trúc nào sau đây có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật? A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành xenlulôzơ D. Trung thể Câu 18: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. Câu 19: Khi nói về các bào quan trong tế bào nhân thực, nội dung nào sau đây không đúng? A. Bộ máy Golgi được ví là một phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. B. Lizôxôm chứa các enzim thủy phân có chức năng phân hủy các tế bào già, các tế bào bị tổn thương. C. Không bào là bào quan không có màng bao bọc. D. Ribôxôm là bào quan chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào. Câu 20: Trong tế bào, ti thể có đặc điểm: 1. được bao bọc bởi màng kép 2. chất nền có chứa ADN và ribôxôm
  15. 3. cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP 4. có số lượng giống nhau ở các loại tế bào Câu trả lời đúng là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 21: Hãy sắp xếp các đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất Cấu tạo Chức năng 1. Lớp phôtpholipit kép a. Tăng ổn định của màng. 2. Prôtêin xuyên màng b. Bảo vệ và vận chuyển thụ động các chất 3. Prôtêin thụ thể c. Vận chuyển các chất qua kênh 4. Glicôprôtêin d. Nhận thông tin cho tế bào 5. Colesteron e. Dùng để nhận biết tế bào lạ hay quen A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-e, 5-a B. 1-b, 2-d, 3-c, 4-e, 5-a C. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a, 5-e D. 1-d, 2-c, 3-b, 4-e, 5-a Câu 22: Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào? A. Chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. B. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán và không cần năng lượng. C. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển. D. Chỉ xảy ra ở tế bào động vật không xảy ra ở tế bào thực vật. Câu 23: Khi cho tế bào thực vật vào một loại dung dịch, một thời gian sau quan sát thấy tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là: A. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan cao hơn nồng độ dịch tế bào B. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào C. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan bằng nồng độ dịch tế bào D. Phản ứng tự vệ của tế bào trong môi trường lạ Câu 24: Các trạng thái tồn tại của năng lượng là A. động năng và thế năng. B. hóa năng và điện năng. C. điện năng và thế năng. D. động năng và hóa năng. Câu 25: Cho các nhận định về enzim như sau: 1. Enzim bị biến đổi sau phản ứng. 2. Enzim có tính đặc thù đối với cơ chất mà chúng xúc tác 3. Bản chất của enzim là protein 4. Một phân tử enzim có thể được sử dụng nhiều lần trong tế bào 5. Mỗi enzim xúc tác cho nhiều phản ứng với các cơ chất khác nhau Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định không đúng về enzim? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 26: Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu tại đó enzim có hoạt tính (1) Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ làm (2) tốc độ phản ứng enzim. (1) và (2) lần lượt là: A. (1): cao nhất; (2): tăng B. (1): cao nhất; (2): giảm C. (1): thấp nhất; (2): tăng D. (1): thấp nhất; (2): giảm Câu 27: Khi nói về vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất, phát biểu không đúng là: A. Nếu tế bào không có các enzim thì các hoạt động sống không thể duy trì được. B. Enzim làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng sinh hóa. C. Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách điều chỉnh hoạt tính của các enzim. D. Khi có enzim xúc tác, tốc độ của một phản ứng có thể tăng hàng triệu lần.
  16. Câu 28: Hô hấp tế bào là quá trình: A. Chuyển năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP. B. Chuyển năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng của FADH2. C. Chuyển năng lượng của ATP thành năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ. D. Chuyển năng lượng của FADH2 thành năng lượng của các nguyên liệu vô cơ. Câu 29: Trong quá trình hô hấp tế bào từ 15 phân tử glucôzơ, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm: A. 15 ATP, 30 NADH B. 30 ATP, 30 NADH C. 45 ATP, 30 NADH D. 30 ATP, 15 NADH Câu 30: Giải thích vì sao các phản ứng của chu trình Canvin không trực tiếp phụ thuộc vào ánh sáng nhưng thường không diễn ra ban đêm? A. Ban đêm thường lạnh nên các phản ứng không xảy ra B. Nồng độ CO2 giảm về đêm C. Chu trình Canvin phụ thuộc vào sản phẩm của pha sáng. D. Cây không lấy được CO2 về đêm Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Sinh 10 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Sinh 10 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 178 Hä tªn thÝ sinh: SBD: C©u 1: Sự sống được tiếp diễn liên tục nhờ: A. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật B. khả năng tự điều chỉnh căn bằng nội môi C. khả năng tiến hóa thích nghi với môi trường sống D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác C©u 2: Vai trò của nước đối với tế bào: 1. là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào 2. đảm bảo sự cân bằng và ổn định nhiệt độ trong cơ thể 3. dự trữ năng lượng cho tế bào 4. là môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào 5. giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống Chọn câu trả lời đúng: A. 1; 2; 3; 4 B. 1; 3; 4; 5 C. 2; 3; 4; 5. D. 1; 2; 4; 5. C©u 3: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều lizôxôm nhất? A. Tế bào cơ B. Tế bào thần kinh C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào bạch cầu C©u 4: Nước có tính phân cực là do: A. 1 phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi liên kết với 2 nguyên tử hidrô B. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị C. đôi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía ôxi D. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết ion C©u 5: Một nhà khoa học tiến hành thí nghiệm như sau: Loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình que, hình xoắn, hình dấu phẩy, sau đó cho các tế bào trần này vào trong dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào. Kết quả quan sát được: tất cả các tế bào trần (1) Từ thí nghiệm này có thể rút ra vai trò của thành tế bào là: (2) (1) và (2) lần lượt là: A. có dạng hình cầu; quy định hình dạng của tế bào B. không có hình dạng nhất định; giúp tế bào trao đổi chất với môi trường C. vẫn có hình dạng như ban đầu; quy định hình dạng tế bào D. đều không thay đổi hình dạng; bảo vệ tế bào
  17. C©u 6: Sử dụng phương pháp nhuộm Gram với 2 vi khuẩn X và Y cho kết quả như sau: X có màu đỏ, Y có màu tím. Biết rằng người ta có thể dùng penicillin để tiêu diệt Y, streptomycin để tiêu diệt X. Nhận định nào sau đây đúng? A. X là vi khuẩn Gram âm, mẫn cảm cao với streptomycin; Y là vi khuẩn Gram dương, mẫn cảm cao với Penicillin B. X là vi khuẩn Gram dương, mẫn cảm cao với streptomycin; Y là vi khuẩn Gram âm, mẫn cảm cao với penicillin C. X là vi khuẩn Gram âm, mẫn cảm cao với penicillin; Y là vi khuẩn Gram dương, mẫn cảm cao với streptomycin D. X là vi khuẩn Gram dương, mẫn cảm cao với penicillin ; Y là vi khuẩn Gram âm, mẫn cảm cao với streptomycin C©u 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc khảm động của màng sinh chất? A. các phân tử photpholipit có thể di chuyển tương đối trong phạm vi nửa lớp màng B. các phân tử protêin được khảm trong lớp kép phôtpholipit không hoàn toàn cố định C. các phân tử protêin được khảm cố định trên màng làm cho màng bền vững D. cholesteron góp phần làm tăng tính ổn định của màng C©u 8: Một đoạn ADN có số nuclêôtit là 2400; số nuclêôtit loại G bằng 1,5 lần số nuclêôtit loại T. Số liên kết hidro trong đoạn ADN trên là: A. 2400 B. 2880 C. 2160 D. 3120 C©u 9: Mạch 1 của một đoạn ADN có trình tự nuclêôtit là: 3’ TAT GGG XAT ATG 5’. Trình tự nuclêôtit ở mạch 2 của đoạn ADN trên là: A. 5’ AAA XXX GTA ATX 3’ B. 5’ ATA XXX GAA TAX 3’ C. 5’ ATA XXX GTA TAX 3’ D. 3’ ATA XXX GTA TAG 5’ C©u 10: Sắp xếp các loại cacbohidrat dưới đây để phù hợp với chức năng của chúng Cacbohidrat Chức năng (1) Xenlulôzơ (a) nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể động vật (2) Kitin (b) cấu tạo thành tế bào nấm và bộ xương ngoài của nhiều loài côn trùng (3) Glicôgen (c) cấu tạo thành tế bào thực vật (4) Tinh bột (d) nguồn năng lượng dự trữ trong cây A. (1) – (b), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (d). B. (1) – (d), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (b). C. (1) – (c), (2) – (b), (3) – (a), (4) – (d). D. (1) – (a), (2) – (b), (3) – (d), (4) – (c). C©u 11: Sắp xếp các ARN dưới đây để phù hợp với cấu trúc của chúng Các loại ARN Cấu trúc (a) là một mạch polinuclêôtit có nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với (1) tARN nhau tạo nên các vùng xoắn kép cục bộ (b) có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và với ribôxôm để thực hiện (2) rARN việc dịch mã (3) mARN (c) cấu tạo từ một chuỗi polinuclêôtit dưới dạng mạch thẳng A. (1) – (b), (2) – (c), (3) – (a) B. (1) – (b), (2) – (a), (3) – (c) C. (1) – (c), (2) – (b), (3) – (a) D. (1) – (a), (2) – (b), (3) – (c) C©u 12: Dựa vào tiêu chí nào mà Whittaker và Magulis phân chia sinh vật thành 5 giới? 1. khả năng di chuyển 2. loại tế bào 3. nhóm sinh vật điển hình 4. mức độ tổ chức cơ thể 5. kiểu dinh dưỡng Câu trả lời đúng là: A. 2, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 5 C©u 13: Cho các cấp tổ chức của thế giới sống sau đây: 1. quần xã 2. quần thể 3. cơ thể 4. hệ sinh thái 5. tế bào Tính từ nhỏ đến lớn, trật tự các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là: A. 5  3  1  2  4 B. 5  3  2  1  4 C. 5  2  3  1  4 D. 5  2  3  4  1 C©u 14: Cấu trúc bậc 2 của phân tử prôtêin là:
  18. A. Chuỗi polipeptit co xoắn hoặc gấp nếp. B. Chuỗi polipeptit có dạng xoắn . C. Chuỗi polipeptit dạng mạch dài. D. Chuỗi polipeptit có dạng xoắn . C©u 15: Nhóm chất nào sau đây đều có tính chất chung là kị nước? A. carôtenôit, testostêrôn, vitamin K B. colesterôn, ơstrôgen, galactôzơ C. colesterôn, glucôzơ, vitamin D D. carôtenôit, ơstrôgen, fructôzơ C©u 16: Câu nào không đúng khi nói về các nguyên tố hóa học trong cơ thể sống? A. Các nguyên tố cấu tạo nên tế bào được chia thành 2 loại: đa lượng và vi lượng B. Nguyên tố đa lượng là những nguyên tố chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng cơ thể sống C. Một số nguyên tố vi lượng là thành phần không thể thiếu được của các enzim D. Nguyên tố đa lượng là thành phần tham gia cấu tạo các đại phân tử hữu cơ C©u 17: Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A, sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các con ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Các con ếch con này có đặc điểm của (1) . Từ thí nghiệm này có thể chứng minh nhân có vai trò: . (2) Nôi dung đúng với (1) và (2) lần lượt là: A. loài B; chứa thông tin di truyền của tế bào B. loài A; chứa thông tin di truyền của tế bào C. cả loài A và B; điều khiển mọi hoạt động của tế bào D. loài A; điều khiển mọi hoạt động của tế bào C©u 18: Chức năng của ADN là: A. cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin. B. truyền thông tin tới ribôxôm. C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. C©u 19: Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật là tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ là: A. vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic B. vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm. C. nó có vách tế bào. D. tế bào di động C©u 20: Nói về cấu trúc ADN, câu nào sau đây có nội dung đúng? 1. Liên kết nối các bazơ nitơ giữa 2 mạch của phân tử ADN là liên kết hidrô 2. ADN có 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X 3. Ở tế bào nhân sơ, phân tử ADN thường có cấu trúc dạng mạch vòng 4. Các loại nuclêôtit của ADN khác biệt nhau về gốc đường đêôxiribônuclêic 5. Một phân tử ADN thường có kích thước rất lớn và chứa rất nhiều gen Câu trả lời đúng là: A. 1, 3, 5 B. 2, 3, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5 C©u 21: Thành phần chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật là: A. Thành xenlulôzơ, lục lạp B. Thành xenlulôzơ, bộ Gôngi, màng sinh chất C. Lục lạp, ribôxôm, ti thể D. Thành xenlulôzơ, nhân, trung thể C©u 22: Chức năng không có ở prôtêin là: A. dự trữ các axit amin B. xúc tác cho các phản ứng sinh hóa C. cấu tạo nên tế bào và cơ thể D. truyền đạt thông tin di truyền. C©u 23: Bào quan nào sau đây được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP ? A. Không bào B. Ti thể C. Lưới nội chất trơn D. Bộ máy Golgi C©u 24: Trong các động vật sau đây, động vật nào có mức độ tiến hóa thấp nhất so với các động vật còn lại? A. Sán dây B. Ốc C. Giun đất D. Gián C©u 25: Cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ đã tạo ra ưu thế như thế nào cho tế bào vi khuẩn? 1. giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng 2. có sự thống nhất cao trong cơ thể 3. tốc độ sinh sản nhanh 4. tăng cường độc tính 5. dễ thích ứng với sự thay đổi của môi trường Câu trả lời đúng là: A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 5 C©u 26: Đặc điểm nào là của giới Khởi sinh?
  19. A. Nhân sơ, đơn bào, sinh sản nhanh, sống dị dưỡng B. Nhân thực, đa bào, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng C. Nhân sơ, đơn bào, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng C©u 27: Khi nói về sự khác biệt giữa giới thực vật và giới động vật, nội dung nào sau đây đúng? 1. Giới thực vật bao gồm các sinh vật sống cố định còn giới động vật gồm các sinh vật có khả năng di chuyển. 2. Giới thực vật có khả năng cảm ứng nhanh, còn giới động vật có khả năng phản ứng chậm 3. Giới thực vật là những sinh vật có thành tế bào, còn giới động vật không có thành tế bào 4. Giới thực vật bao gồm các sinh vật tự dưỡng, giới động vật bao gồm các sinh vật dị dưỡng. 5. Giới thực vật gồm những sinh vật đa bào, một số sinh vật thuộc giới động vật có cơ thể đơn bào Câu trả lời đúng là: A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5 C©u 28: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các loại đường từ cấu tạo đơn giản đến phức tạp: A. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ B. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ C. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen D. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ C©u 29: Chức năng chính của phôtpholipit là: A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. cấu tạo nên các loại màng của tế bào C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn D. xúc tác các phản ứng sinh hóa xảy ra nhanh hơn C©u 30: Khi nói về bào quan lục lạp, nội dung nào sau đây không đúng? A. Lục lạp có 2 lớp màng bao bọc, màng trong gấp khúc tạo thành các mào trên đó có rất nhiều enzim hô hấp B. Trong chất nền lục lạp có chứa ADN và ribôxôm nên có khả năng tổng hợp prôtêin cần thiết cho mình C. Bên trong lục lạp có chứa cấu trúc grana là do các túi tilacôit xếp chồng lên nhau D. Lục lạp là bào quan chỉ có trong các tế bào có chức năng quang hợp ở thực vật Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKI - Sinh 10 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Sinh 10 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 124 Hä tªn thÝ sinh: SBD: C©u 1: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây? A. liên kết với prôtêin tạo các “dấu chuẩn” giúp trao đổi chất có chọn lọc qua màng B. cấu tạo thành tế bào thực vật giúp quy định hình dạng và bảo vệ tế bào C. là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào D. cấu tạo nên bộ xương ngoài của nhiều loài côn trùng C©u 2: Hô hấp tế bào là quá trình: A. sử dụng năng lượng hóa học tổng hợp nên cacbohidrat từ các chất vô cơ B. chuyển đổi hóa năng từ cacbohidrat thành hóa năng trong ATP C. chuyển đổi quang năng từ cacbohidrat thành hóa năng trong ATP D. chuyển đổi quang năng thành hóa năng ở các liên kết hóa học của các hợp chất hữu cơ. C©u 3: Cho các chất: 1. O2 2. CO2 3. Nước 4. Ion 5. Glucose 6. Protein Các chất nào khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipid kép? A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 5, 6 D. 1, 2 C©u 4: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là: A. Động năng và thế năng B. Hoá năng và điện năng C. Điện năng và thế năng D. Động năng và hoá năng
  20. C©u 5: Cho biết một số prôtêin và các chức năng của chúng như sau: 1. cazêin a. vận động của tế bào và cơ thể 2. hêmôglôbin b. dự trữ axít amin 3. côlagen c. tham gia cấu tạo mô liên kết 4. miôzin d. vận chuyển các chất Chức năng đúng cho từng loại prôtêin là: A. 1 – d, 2 – b, 3 – c, 4 – a B. 1 – b, 2 – c, 3 – d, 4 – a C. 1 – b, 2 – d, 3 – a, 4 – c D. 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – a C©u 6: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản, đã đem lại cho chúng ưu thế nổi bật là: A. khả năng phát tán đi xa và phân bố rộng B. thích hợp với lối sống kí sinh trong vật chủ C. trao đổi chất mạnh, sinh trưởng và sinh sản nhanh D. có phương thức chuyển hóa vật chất và năng lượng đa dạng C©u 7: Một loại vi khuẩn X gây bệnh cho người. Để chọn được loại thuốc kháng sinh đặc hiệu tiêu diệt vi khuẩn X, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Khi quan sát tế bào vi khuẩn X dưới kính hiển vi cho thấy chúng bắt màu tím với thuốc nhuộm. Kết luận nào sau đây là đúng? A. X là vi khuẩn Gram dương, vi khuẩn này có tính mẫn cảm cao với enzim lizôzim B. X là vi khuẩn Gram dương, vi khuẩn này ít mẫn cảm với enzim lizôzim C. X là vi khuẩn Gram âm, vi khuẩn này ít mẫn cảm với enzim lizôzim D. X là vi khuẩn Gram âm, vi khuẩn này có tính mẫn cảm cao với enzim lizôzim C©u 8: Trong hiện tượng thẩm thấu, nước di chuyển về phía dung dịch (1) nghĩa là về phía dung dịch có nồng độ chất hòa tan (2) (1) và (2) lần lượt là: A. đẳng trương, cao hơn B. ưu trương, cao hơn C. ưu trương, thấp hơn D. nhược trương, cao hơn C©u 9: Cho nội dung về đặc điểm của màng sinh chất với thông tin chưa đầy đủ như sau: “Màng sinh chất có lớp (1) dày khoảng 9nm bao bọc tế bào và có nhiều loại prôtêin (2) trong đó. Các chất (3) đều phải đi qua những kênh prôtêin thích hợp mới vào được tế bào. Do đặc tính chỉ cho một số chất nhất định ra vào tế bào nên màng có tính chất (4) Bên cạnh đó, các dấu chuẩn là (5) trên màng còn giúp cho các tế bào của cùng một cơ thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ của cơ thể khác” Với các cụm từ: a – bán thấm b – kép phôtpholipit c – phân cực và tích điện d – glicôprôtêin e – khảm – động Thứ tự cần điền vào các chổ trống để cho nội dung trên đúng nghĩa là: A. 1 – b, 2 – e, 3 – d, 4 – a, 5 – c B. 1 – b, 2 – a, 3 – c, 4 – e, 5 – d C. 1 – b, 2 – e, 3 – c, 4 – a, 5 – d D. 1 – b, 2 – e, 3 – c, 4 – d, 5 – a C©u 10: Trong tế bào thực vật, lục lạp có chức năng: A. chuyển hóa đường để sản sinh năng lượng ATP cho tế bào B. chuyển dạng hóa năng này sang dạng hóa năng khác C. chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học trong ATP D. chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. C©u 11: Gen có số cặp (A – T) bằng 2/3 số cặp (G – X) và có khối lượng là 720000 đvC . Số liên kết hidrô trong gen là: A. 3210 B. 2880 C. 2400 D. 3120 C©u 12: Với các tổ chức như sau: 1. Quả tim 2. ADN 3. Hệ tuần hoàn 4. Ti thể 5. Tế bào cơ tim Các cấp độ tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc từ thấp đến cao là: A. 2 → 4 → 5 → 1 → 3 B. 2 → 5→ 4 → 1 → 3 C. 4 → 5 → 1→ 2 → 3 D. 3 → 1 → 5 → 4 → 2 C©u 13: Nội dung nào sau đây không là vai trò của nước đối với tế bào của thực vật? A. là thành phần cấu tạo và là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào B. là nguyên liệu cho quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào C. là môi trường để thực hiện các phản ứng sinh hóa trong tế bào D. là thành phần chiếm tỉ lệ rất lớn, quy định đặc điểm di truyền của tế bào
  21. C©u 14: Người ta cho rằng giới thực vật có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái đất. Giới Thực vật cung cấp thức ăn cho giới Động vật, dược liệu chữa bệnh cho con người, tham gia điều hòa không khí khi hấp thụ CO2 và giải phóng O2, đồng thời mang lại nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. Đặc điểm nổi bật nào của giới Thực vật đã đem lại vai trò to lớn đó? A. Giới thực vật có khả năng quang hợp, là sinh vật tự dưỡng B. Giới thực vật có khả năng quang hợp, là sinh vật dị dưỡng C. Giới thực vật có nhiều ngành, sống đa dạng ở nhiều nơi D. Tế bào thực vật có thành tế bào, có khả năng phản ứng chậm C©u 15: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm của bộ máy Golgi? A. Cấu tạo gồm các túi màng dẹp hình cung xếp song song và cách biệt nhau B. Là nơi hình thành nên các túi tiết chứa các chất để gửi đi các nơi trong tế bào hoặc xuất bào C. Là nơi sinh ra các chất dinh dưỡng khác nhau của tế bào D. Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào C©u 16: Chức năng của lipit: 1. tham gia cấu tạo màng sinh chất 2. dự trữ và cung cấp năng lượng 3. dung môi hòa tan và môi trường phản ứng của các chất 4. dự trữ nước cho tế bào và cơ thể 5. tham gia cấu tạo nên các hoocmon 6. thành phần cấu tạo nên các loại sắc tố, vitamin, axít amin, nuclêôtit Câu trả lời đúng là: A. 1, 2, 4, 6 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5, 6 C©u 17: Cấu trúc bậc một của prôtêin có đặc điểm: A. Có các liên kết hidro giữa các axít amin gần nhau B. Giữa các axít amin nối với nhau bằng liên kết polipeptit C. Có 2 dạng: co xoắn anpha hoặc gấp nếp bêta D. Bắt đầu là nhóm amin, kết thúc là nhóm cacboxyl C©u 18: Để xúc tác cho cơ chất, enzim sẽ: A. liên kết tạm thời với cơ chất tại trung tâm điều chỉnh B. liên kết tạm thời với cơ chất tại trung tâm hoạt động C. liên kết chặt chẽ với cơ chất tại trung tâm điều chỉnh D. liên kết chặt chẽ với cơ chất tại trung tâm hoạt động C©u 19: Nấm sợi không được xếp vào giới thực vật vì chúng có đặc điểm: A. phần lớn thành tế bào chứa kitin, đời sống cố định, chất dự trữ là tinh bột như ở động vật. B. phần lớn thành tế bào chứa kitin, đời sống cố định, cấu tạo cơ thể đa bào. C. phần lớn thành tế bào chứa xenlulôzơ, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là tinh bột như ở thực vật. D. phần lớn thành tế bào chứa kitin, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là glicôgen như ở động vật C©u 20: Điều nhận định nào sau đây về tinh bột và xenlulôzơ là không đúng? A. Tinh bột và xenlulôzơ đều là pôlisaccarit B. Các đơn phân cấu tạo nên tinh bột và xenlulôzơ đều là glucôzơ C. Cả hai loại đường này đều có vai trò dự trữ năng lượng D. Các đơn phân của hai loại đường này đều được liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit bền vững. C©u 21: Cho biết một tế bào có chứa ti thể, riboxom, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và một số thành phần khác. Tế bào này không thuộc dạng tế bào nào sau đây? A. Tế bào cây thông B. Tế bào châu chấu C. Tế bào nấm men D. Tế bào vi khuẩn C©u 22: Nồng độ cơ chất ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động của enzim? A. Hoạt tính enzim gia tăng tỉ lệ thuận với sự gia tăng nồng độ của cơ chất B. Enzim không còn hoạt tính khi nồng độ của cơ chất quá ít C. Hoạt tính enzim tăng cùng với sự gia tăng nồng độ cơ chất trong giới hạn của nồng độ enzim D. Hoạt tính enzim tỉ lệ nghịch với sự gia tăng nồng độ của cơ chất C©u 23: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 15 phân tử glucôzơ, sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm: A. 15 ATP, 30 NADH, 30 axit pyruvic B. 30 ATP, 30 NADH, 30 axit pyruvic C. 45 ATP, 30 NADH, 15 axit pyruvic D. 30 ATP, 30 NADH, 15 axit pyruvic C©u 24: Về cấu trúc và đặc tính lí hóa của phân tử nước: 1. được cấu tạo từ 1 nguyên tử oxi kết hợp với 2 nguyên tử hidro
  22. 2. giữa các phân tử nước liên kết với nhau qua liên kết đisunfua 3. electron của hidro trong mối liên kết được nhường hẳn cho oxi nên phân tử nước có 2 đầu tích điện trái dấu làm phân tử có tính phân cực 4. liên kết giữa oxi và hidro trong phân tử là liên kết cộng hóa trị 5. ở trạng thái lỏng, các liên kết giữa các phân tử nước luôn bền vững Tổ hợp các câu sai là: A. 3, 4, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 5 D. 1, 2, 5 C©u 25: Nhận định nào không đúng khi nói về vai trò enzim? A. Khi có enzim xúc tác, tốc độ của một phản ứng có thể tăng hàng triệu lần B. Nếu tế bào không có các enzim thì các hoạt động sống không thể duy trì được C. Nhờ enzim mà các quá trình sinh hoá trong cơ thể sống xảy ra với tốc độ lớn trong điều kiện sinh lí bình thường của cơ thể sống D. Enzim làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng nên phản ứng xảy ra rất nhanh C©u 26: Có 4 ảnh chụp các tế bào qua kính hiển vi, trong đó có 2 tế bào động vật, 2 tế bào thực vật với các ghi chú chưa đầy đủ sau đây từ các hình ảnh quan sát: Hình 1: có lục lạp và riboxom Hình 2: có các vi ống và bộ máy Golgi Hình 3: có ti thể, thành xenlulozo và màng sinh chất Hình 4: có lưới nội chất và trung thể Nhận định nào sau đây là đúng? A. Hình 1 và hình 2 là ảnh chụp tế bào động vật, hình 3 và hình 4 là ảnh chụp tế bào thực vật. B. Hình 1 và hình 3 là ảnh chụp tế bào thực vật, hình 2 và hình 4 là ảnh chụp tế bào động vật. C. Hình 2 và hình 3 là ảnh chụp tế bào động vật, hình 1 và hình 4 là ảnh chụp tế bào thực vật D. Hình 2 và hình 3 là ảnh chụp tế bào thực vật, hình 1 và hình 4 là ảnh chụp tế bào động vật C©u 27: Trong quang hợp: 1. Pha sáng chỉ diễn ra khi có ánh sáng, còn pha tối hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng 2. Trong pha sáng: ATP được tạo ra trực tiếp từ sự chuyền electron của diệp lục ở trạng thái kích động 3. Chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình C3 là một phân tử hữu cơ có 6 cacbon 4. Sản phẩm ổn định đầu tiên của pha tối ở chu trình Canvin là một hợp chất 3 cacbon 5. Nhờ sự sắp xếp có tổ chức của sắc tố quang hợp và các thành phần của chuỗi truyền electron quang hợp ở màng tilacôit mà quá trình hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng có hiệu quả cao Tổ hợp các câu đúng là: A. 2, 3, 4 B. 2, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 4, 5 C©u 28: Trong tế bào, những đặc điểm của ADN khác với mARN là: 1. ADN có cấu tạo 2 mạch; mARN chỉ cấu tạo 1 mạch 2. ADN có đơn phân là A, T, G, X; đơn phân của mARN là A, U, G, X 3. đơn phân của ADN có đường là C5H10O4; đường trong đơn phân của mARN là C5H10O5 4. ADN (gen) là bản mã gốc lưu trữ thông tin di truyền; mARN là bản mã sao 5. ADN chỉ tồn tại trong nhân tế bào; mARN tồn tại ở tế bào chất của tế bào Tổ hợp các câu trả lời đúng là: A. 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5 C©u 29: Dựa vào đặc điểm nào sau đây có thể phân biệt rõ sinh vật thuộc giới Khởi sinh hoặc giới Nguyên sinh? A. Cấu tạo cơ thể đơn bào hoặc đa bào B. Phương thức sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng C. Cấu tạo tế bào nhân sơ hoặc nhân thực D. Phương thức sống hoại sinh hoặc kí sinh C©u 30: Mạng lưới nội chất hạt phát triển nhiều nhất trong loại tế bào nào sau đây: A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào thần kinh D. Tế bào cơ Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Sinh 10 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Sinh 10 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 116 Hä tªn thÝ sinh: SBD:
  23. C©u 1: Một gen có khối lượng 540000đvC và 2320 liên kết hidro. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 520, G = X = 380. B. A = T = 380, G = X = 520. C. A = T = 320, G = X = 580. D. A = T = 580, G = X = 320 C©u 2: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ti thể? A. Số lượng ti thể ở các loại tế bào khác nhau thì không như nhau B. Số lượng ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ sinh tổng hợp mới và phân chia C. Thành phần cấu tạo nên ti thể chủ yếu là phôtpholipit và protein D. Ti thể có 2 màng: màng ngoài nhẵn trơn, màng trong gấp nếp C©u 3: Các tế bào già, các tế bào bị tổn thương hay các bào quan đã hết thời hạn sử dụng sẽ được tiêu hóa nhờ : A. Bộ máy Gôngi B. Không bào tiêu hóa C. Lizôxôm D. Các enzim ở lưới nội chất trơn C©u 4: Grana là cấu trúc có trong bào quan A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lizôxôm. C©u 5: Phân tử glucôzơ có công thức hóa học là C6H12O6, khi 2 phân tử này liên kết với nhau sẽ giải phóng ra 1 phân tử nước. Giả sử, có 10 phân tử glucôzơ liên kết với nhau thì sẽ tạo thành chuỗi đường có công thức nào sau đây ? A. C60H102O51 B. C60H100O50 C. C60H111O51 D. C60H120O60 C©u 6: Chức năng chính của phôtpholipit là: A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn D. dự trữ năng lượng và là thành phần của enzim. C©u 7: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm: A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng . B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể. C©u 8: Vai trò nào sau đây không phải của nước? A. Là dung môi hòa tan các chất trong tế bào B. Điều hòa thân nhiệt, tạo sức căng bề mặt cơ thể C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hóa D. Tham gia cấu trúc tế bào và cung cấp năng lượng C©u 9: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. C©u 10: Các nguyên tố nào sau đây được xếp vào nhóm các nguyên tố vi lượng? A. C, F, Cu, Fe. B. H, Zn, Fe, Cu. C. N, Cu, Mo, B D. Co, Cu, Fe, Mo C©u 11: Nếu đựng đầy nước vào một chai thủy tinh có thành mỏng nút kín rồi bỏ vào tủ đá, khi nước chuyển sang trạng thái rắn thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. chai bị vỡ B. chai không bị vỡ C. khối nước đá chiếm đầy thể tích chai D. khối nước đá không chiếm đầy thể tích chai C©u 12: Loại vitamin nào sau đây không tan trong nước? A. Vitamin B và C B. Vitamin A và D C. Vitamin A và B D. Vitamin E và C C©u 13: Một nhà khoa học tiến hành thí nghiệm như sau: Loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình que, hình xoắn, hình dấu phẩy, sau đó cho các tế bào trần này vào trong dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào. Có thể dự đoán hình dạng của các tế bào trần sẽ như thế nào? A. Các tế bào trần không có hình dạng nhất định. B. Các tế bào trần vẫn có hình dạng như ban đầu. C. Các tế bào trần sẽ bị vỡ ra. D. Các tế bào trần có dạng hình cầu. C©u 14: Khi nói về chức năng của cacbohidrat, nhận định nào sau đây là không đúng? A. Tinh bột là nguồn năng lượng dự trữ trong cây B. Pentôzơ là loại đường cung cấp năng lượng phổ biến nhất C. Lactôzơ là loại đường có nhiều trong sữa động vật. D. Cacbohidrat liên kết với prôtêin tạo nên các phân tử glicôprôtêin là bộ phận cấu tạo nên các thành phần khác nhau của tế bào C©u 15: Cho các bào quan sau: 1. Thành tế bào 2. Ribôxôm 3. Ti thể 4. Lục lạp 5. Bộ máy Golgi
  24. Các bào quan có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là: A. 1, 4 B. 1, 2, 4 C. 3, 4, 5 D. 2, 4 C©u 16: Sự điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu có thể tóm tắt như sau : Sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra insulin. Insulin làm cho gan và thận nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ, đồng thời làm cho tế bào của cơ thể tăng nhận và sử dụng glucôzơ. Nhờ đó, nồng độ glucôzơ trong máu trở lại ổn định. Nội dung trên thể hiện đặc điểm gì của các cấp tổ chức sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc B. Tổ chức sống là một hệ thống mở C. Khả năng tự điều chỉnh D. Thế giới sống liên tục tiến hóa C©u 17: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ ? A. Có kích thước nhỏ B. Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất C. Không có chứa phân tử ADN. D. Nhân chưa có màng bọc C©u 18: Câu nào sau đây có nội dung không đúng? A. Trong cấu trúc của tất cả các loại ARN không chứa liên kết hiđrô B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A,U,G,X C. Đường cấu tạo nên ARN là đường ribôzơ D. Các loại ARN đều có cấu trúc mạch đơn. C©u 19: Mạch pôlipeptit trong không gian ở hai dạng xoắn α hoặc gấp nếp β đã tạo nên cấu trúc (I) của protein và cấu trúc này được giữ vững nhờ (II) (I) và (II) lần lượt là: A. (I): bậc 1, (II): liên kết peptit B. (I): bậc 2, (II): liên kết peptit C. (I): bậc 2, (II): liên kết hiđrô D. (I): bậc 3, (II): liên kết đisunphua (-S-S) C©u 20: Nếu có dịp đi vào rừng, để ý nhìn trên thân các cây gỗ hay các tảng đá bạn có thể thấy có những mảng vảy màu xanh xám bám chặt vào vỏ cây hay trên các tảng đá. Đây là một dạng sinh vật đặc biệt được hình thành do sự chung sống giữa nấm với tảo hoặc vi khuẩn lam. Mối quan hệ giữa nấm với tảo hoặc vi khuẩn lam là mối quan hệ (1) và dạng sinh vật này được xếp vào giới (2) (1) và (2) lần lượt là: A. hợp tác, giới nấm B. cộng sinh, giới nguyên sinh C. hợp tác, giới nguyên sinh D. cộng sinh, giới nấm C©u 21: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là A. 1120. B. 1080. C. 990. D. 1020. C©u 22: Biết rằng vi khuẩn Gram dương mẫn cảm cao với Penicillin và sulfomamide, vi khuẩn Gram âm mẫn cảm cao với Streptomycin và tetracycline. Sử dụng phương pháp nhuộm Gram với 2 vi khuẩn X và Y cho kết quả sau: X có màu tím, Y có màu đỏ. Nhận định nào sau đây đúng? A. X là vi khuẩn Gram dương và có thể bị tiêu diệt bởi Penicillin và sulfomamide, Y là vi khuẩn Gram âm và có thể dùng Streptomycin và tetracycline để tiêu diệt B. X là vi khuẩn Gram âm và có thể bị tiêu diệt bởi Penicillin và sulfomamide, Y là vi khuẩn Gram dương và có thể dùng Streptomycin và tetracycline để tiêu diệt C. X là vi khuẩn Gram dương và có thể bị tiêu diệt bởi Streptomycin và tetracycline, Y là vi khuẩn Gram âm và có thể dùng Penicillin và sulfomamide để tiêu diệt D. X là vi khuẩn Gram âm và có thể bị tiêu diệt bởi Streptomycin và tetracycline, Y là vi khuẩn Gram dương và có thể dùng Penicillin và sulfomamide để tiêu diệt C©u 23: Điểm giống nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là: A. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ B. Sống dị dưỡng C. Có cấu tạo đa bào D. Tế bào nhân sơ C©u 24: Câu nào không đúng khi so sánh giữa tổ chức sống cấp dưới và tổ chức sống cấp trên? A. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên B. Tổ chức sống cấp cao hơn có những đặc điểm nổi trội mà tổ chức sống cấp dưới hơn không có được C. Tổ chức sống cấp cao hơn không có đặc điểm chung nào với tổ chức sống cấp thấp hơn D. Tổ chức sống cấp cao hơn có thể có đặc điểm của tổ chức sống cấp thấp hơn C©u 25: Sắp xếp các loại prôtêin dưới đây để phù hợp với chức năng của chúng trong cơ thể người. Prôtêin Chức năng (1) Côlagen (a) phân giải tinh bột (2) Kêratin (b) cấu tạo nên lông, tóc, móng
  25. (3) Amilaza (c) cấu tạo nên mô liên kết (4) Hêmôglôbin (d) vận chuyển khí O2, CO2 A. (1) – (b), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (d). B. (1) – (d), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (b). C. (1) – (c), (2) – (b), (3) – (a), (4) – (d). D. (1) – (a), (2) – (b), (3) – (d), (4) – (c). C©u 26: Sắp xếp ADN, ARN dưới đây để phù hợp với chức năng của chúng Chức năng (1) ADN (a) cấu tạo ribôxôm, tổng hợp prôtêin (2) tARN (b) vận chuyển các axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin (3) rARN (c) mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền (4) mARN (d) truyền thông tin từ ADN đến ribôxôm, làm khuôn tổng hợp prôtêin A. (1) – (b), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (d). B. (1) – (d), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (b). C. (1) – (c), (2) – (b), (3) – (a), (4) – (d). D. (1) – (a), (2) – (b), (3) – (d), (4) – (c). C©u 27: Ở sinh vật nhân sơ, đặc biệt là vi khuẩn, hình dạng và kích thước có ý nghĩa quan trọng đối với đời sống của chúng. Vi khuẩn có nhiều hình dạng như hình cầu, hình que, hình trứng, hình xoắn, Mỗi hình dạng đều có lợi trong những trường hợp nhất định. Trong môi trường khô hạn thiếu nước, theo em vi khuẩn có hình dạng nào sau đây sẽ chịu được khô hạn giỏi, giữ được nước cho tế bào nhiều nhất ? A. Vi khuẩn hình que B. Vi khuẩn hình trứng C. Vi khuẩn hình xoắn D. Vi khuẩn hình cầu C©u 28: Hãy sắp xếp các đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất Cấu tạo Chức năng 1. Lớp phôtpholipip kép a. Tăng ổn định của màng. 2. Prôtêin xuyên màng b. Bảo vệ và vận chuyển thụ động các chất 3. Prôtêin thụ thể c. Vận chuyển các chất qua kênh 4. Glicôprôtêin d. Nhận thông tin cho tế bào 5. Colesteron e. Dùng để nhận biết tế bào lạ hay quen A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-e, 5-a B. 1-b, 2-d, 3-c, 4-e, 5-a C. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a, 5-e D. 1-d, 2-c, 3-b, 4-e, 5-a C©u 29: Đa số các phân tử ADN được cấu tạo từ 2 mạch (1) cấu trúc theo nguyên tắc (2) (gồm nhiều đơn phân liên kết với nhau) và nguyên tắc (3) (A liên kết với T và G liên kết với X), 2 mạch chạy song song và (4) nhau. (1), (2), (3), (4) lần lượt là: A. polipeptit, đa phân, bổ sung, cùng chiều B. polipeptit, bổ sung, đa phân, ngược chiều C. polinuclêôtit, bổ sung, đa phân, cùng chiều D. polinuclêôtit, đa phân, bổ sung, ngược chiều C©u 30: Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và động vật là: A. giới thực vật bao gồm các sinh vật sống cố định, cảm ứng nhanh, giới động vật gồm các sinh vật phản ứng chậm và có khả năng di chuyển. B. giới thực vật bao gồm các sinh vật sống di chuyển, cảm ứng chậm, giới động vật gồm các sinh vật phản ứng nhanh và sống cố định. C. giới thực vật gồm có 4 ngành, giới động vật gồm có 7 ngành chính. D. giới thực vật bao gồm các sinh vật tự dưỡng, giới động vật bao gồm các sinh vật dị dưỡng Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKI - Sinh 10 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn M«n thi: Sinh 10 C¬ b¶n §¹t (Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
  26. §Ò sè: 138 Hä tªn thÝ sinh: SBD: C©u 1: Các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực là: 1. Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ. 2. Tế bào nhân thực có màng nhân bao bọc vật chất di truyền, trong nhân có nhiều NST, tế bào nhân sơ chưa có màng nhân. 3. Tế bào chất của tế bào nhân thực có hệ thống nội màng và nhiều bào quan. 4. Tế bào nhân thực sinh sản chậm hơn tế bào nhân sơ. A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4. C©u 2: Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân thực khác nhau ở chỗ A. photpho lipit chỉ có ở một số loại màng. B. chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực. C. mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng. D. chỉ có một số màng có tính bán thấm. C©u 3: Đặc điểm chung của trùng roi, amip, vi khuẩn là : A. Đều thuộc giới động vật B. Đều có cấu tạo đơn bào C. Đều thuộc giới thực vật D. Đều là những cơ thể đa bào C©u 4: Ở vùng ôn đới các động vật thường ngủ đông với lớp mỡ rất dày có vai trò : A. làm lớp đệm B. chống lại nhiệt độ lạnh C. chống sự mất nước D. dự trữ nguồn năng lượng C©u 5: Các vi khuẩn có đặc điểm nào dưới đây? 1. Tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh 2. Màng tế bào cấu tạo từ peptiđoglican 3. Sinh sản bằng phân đôi 4. Sống dị dưỡng hoặc tự dưỡng A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 C©u 6: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết lại tìm xem ở đó có nước hay không vì: A. Nước là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào, là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào, vì thế không có nước sẽ không có sự sống. B. Nước là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào (nước chiếm tỉ lệ rất lớn) vì thế không có nước sẽ không có sự sống. C. Nước tham gia vào các phản ứng hóa học trong chuyển hóa vật chất ở tế bào vì thế không có nước sẽ không có sự sống. D. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào vì thế không có nước sẽ không có sự sống. C©u 7: Loại đường đa nào sau đây có thành phần hóa học khác biệt nhất? A. Kitin B. Tinh bột C. Xenlulôzơ D. Glicôgen C©u 8: Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong tế bào của cơ thể sống? A. Hóa năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng. C©u 9: Những thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? 1. Màng sinh chất 2. Thành xenlulôzơ 3. Diệp lục 4. Không bào A. 1, 3 B. 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3
  27. C©u 10: Nhờ khả năng (1) nên giới thực vật có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất. Giới thực vật cung cấp thức ăn cho giới động vật, dược liệu chữa bệnh cho con người, tham gia điều hòa không khí khi hấp thụ CO2 và giải phóng O2, đồng thời mang lại nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. Giới thực vật rất đa dạng, tùy theo mức độ tiến hóa mà giới thực vật được chia thành (2) ngành và những sinh vật thuộc giới thực vật được gọi là những sinh vật (3) (1), (2), (3) lần lượt là: A. quang hợp; 4; tự dưỡng B. quang dưỡng; 4; dị dưỡng C. quang hợp; 3; tự dưỡng D. quang dưỡng; 3; dị dưỡng C©u 11: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. cofactơ. B. protein. C. coenzim. D. trung tâm hoạt động. C©u 12: Sản phẩm tạo thành từ một phân tử axêtyl - CoA bị ôxi hóa hoàn toàn trong chu trình Crep là: A. 1 CO2, 1 NADH, 1 FADH2 B. 4 CO2, 6 NADH, 2 FADH2 C. 2 CO2, 3 NADH, 1 FADH2 D. 2 CO2, 2 NADH, 2 FADH2 C©u 13: Glucôzơ được vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức vận chuyển qua: A. kênh prôtêin xuyên màng vì glucôzơ có kích thước phân tử nhỏ B. kênh prôtêin xuyên màng vì glucôzơ có kích thước phân tử lớn C. lớp kép photpholipit vì glucôzơ có kích thước phân tử nhỏ D. lớp kép photpholipit vì glucôzơ có kích thước phân tử lớn C©u 14: Các nguyên tố vi lượng có vai trò: A. là những nguyên tố chủ yếu xây dựng nên cấu trúc tế bào B. là những nguyên tố chủ yếu của các hợp chất hữu cơ C. là thành phần quan trọng trong cấu trúc của các enzim D. là những nguyên tố đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ C©u 15: Nhận định nào không đúng khi nói về vai trò enzim? A. Khi có enzim xúc tác, tốc độ của một phản ứng có thể tăng hàng triệu lần B. Nếu tế bào không có các enzim thì các hoạt động sống không thể duy trì được C. Nhờ enzim mà các quá trình sinh hoá trong cơ thể sống xảy ra rất nhạy với tốc độ lớn trong điều kiện sinh lí bình thường D. Enzim chỉ được sử dụng một lần và bị biến đổi sau phản ứng C©u 16: Cho các dữ liệu sau: 1. Hệ thần kinh 2. Tế bào thần kinh 3. Cơ thể ngựa vằn 4. Mô thần kinh 5. Não Thứ tự nào sau đây đúng theo nguyên tắc thứ bậc từ thấp đến cao? A. 2 → 4 → 5 → 1 → 3 B. 2 → 5→ 4 → 1 → 3 C. 4 → 5 → 1→ 2 → 3 D. 3 → 1 → 5 → 4 → 2 C©u 17: Quá trình bài tiết chất độc diễn ra trong bào quan nào khi tế bào gan bị nhiễm độc? A. Lưới nội chất trơn B. Bộ máy Gôngi C. Ti thể D. Lưới nội chất hạt C©u 18: Cấu trúc bậc 1 của Prôtêin là A. trình tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi polipeptit B. chuỗi polipeptit dạng xoắn α
  28. C. chuỗi polipeptit dạng xoắn β D. 2 hay nhiều chuỗi polipeptit phối hợp với nhau C©u 19: Hooc môn insulin thực hiện chức năng gì khi lượng glucôzơ tăng giảm trong máu ? A. Bảo vệ B. Điều hòa C. Vận chuyển D. Cấu trúc. C©u 20: Nhờ có chứa (1) nên thực vật có khả năng tổng hợp .(2) từ chất vô cơ thông qua sự hấp thu năng lượng .(3) (1), (2), (3) lần lượt là: A. (1) – chất diệp lục, (2) – thành xenlulôzơ, (3) – hóa học B. (1) – chất diệp lục, (2) – chất hữu cơ, (3) – ánh sáng C. (1) – thành xenlulôzơ, (2) – chất hữu cơ, (3) – hóa học D. (1) – thành xenlulôzơ, (2) – chất hữu cơ, (3) – ánh sáng C©u 21: Phát biểu nào sau đây đúng khi về đặc điểm của vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm? A. Khi nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu đỏ và vi khuẩn Gram âm có màu tím B. Vi khuẩn Gram âm có lớp peptiđôglican dày còn vi khuẩn Gram dương có lớp peptiđôglican mỏng C. Vi khuẩn Gram dương mẫn cảm cao với enzym lizôzim của lizôxôm còn vi khuẩn Gram âm thì ít mẫn cảm hơn D. Vi khuẩn Gram dương ít mẫn cảm với enzym lizôzim của lizôxôm còn vi khuẩn Gram âm thì mẫn cảm cao với lizôzim C©u 22: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là A. C6H12O6.; O2; B. H2O; ATP; O2; C. C6H12O6; H2O; ATP. D. C6H12O6. C©u 23: Đặt tế bào biểu bì của lá thài lài tía vào trong môi trường nước cất thì điều gì sẽ xảy ra với tế bào đó? A. Tế bào bị mất nước và co nguyên sinh B. Tế bào bị mất nước và chết C. Tế bào bị trương nước nhưng không vỡ ra D. Tế bào bị trương nước và vỡ ra C©u 24: Một gen có khối lượng 9 x 105 đ. v .C, có số nuclêôtit loại Timin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen trên là: A. 3900. B. 3600. C. 1800. D. 2900. C©u 25: Nhận định nào sau đây là đúng: A. Ti thể và lục lạp đều thực hiện chức năng hô hấp tế bào. B. Ti thể chỉ có ở tế bào động vật và lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật. C. Ti thể thường có dạng hình bầu dục và lục lạp thường có dạng hình cầu . D. Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc. C©u 26: Vai trò của vùng nhân đối với tế bào vi khuẩn là: A. điều khiển mọi hoạt động của tế bào. B. Thực hiện quá trình tổng hợp lipit cho tế bào C. Thực hiện quá trình tổng hợp lipit và prôtêin cho tế bào D. Là nơi xảy ra các phản ứng sinh hóa của tế bào và duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào C©u 27: Chức năng cơ bản của ADN là A. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. B. trực tiếp tổng hợp prôtêin. C. là thành phần cấu tạo của màng tế bào. D. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. C©u 28: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là của lizôxôm?
  29. A. Có hai lớp màng bao bọc, màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc thành các mào. B. Có hai lớp màng bao bọc, bên trong chứa chất nền cùng hệ thống các túi dẹt. C. Không có màng bao bọc, gồm một số loại rARN và nhiều prôtêin khác nhau. D. Có một lớp màng bao bọc, có nhiều enzim thủy phân. C©u 29: Chức năng của các loại cacbohiđrat là gì? A. Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể, cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể. B. Cấu tạo nên màng tế bào, màng sinh chất. C. Là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. D. Là nguồn năng lượng chính dự trữ của tế bào. C©u 30: Phần lớn ezim trong cơ thể người có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH A. từ 6 đến 8. B. từ 2 đến 3. C. từ 4 đến 5. D. trên 8 Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Sinh 10 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Sinh 10 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 117 Hä tªn thÝ sinh: SBD: C©u 1: Để trị bệnh do vi khuẩn gây ra, người ta sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để trị vi khuẩn, vì kháng sinh có tác dụng: A. Ngăn cản sự trao đổi chất ở vi khuẩn B. Ngăn cản sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn C. Ngăn cản sự tổng hợp nuclêôtit của vi khuẩn D. Làm cho các tế bào bạch cầu dễ nhận biết ra các vi khuẩn để tiêu diệt C©u 2: Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ? A. Chất nền B. Các túi tilacôit C. Màng ngoài lục lạp D. Màng trong lục lạp C©u 3: Các nuclêotit của ADN có các thành phần nào giống nhau? A. Đường đêôxiribôzơ, bazơ nitơ B. Đường ribôzơ và nhóm photphat. C. Bazơ nitơ và nhóm photphat. D. Đường đêôxiribôzơ và nhóm photphat. C©u 4: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ? A. Enzim hô hấp B. Kháng thể C. Hoocmon D. Sắc tố C©u 5: Câu nào sau đây có nội dung đúng? A. Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ timin B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A,T,G,X C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm D. ARN có cấu tạo hai mạch đơn xoắn kép. C©u 6: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ? A. Vỏ nhày B. Màng sinh chất C. Thành tế bào D. Tế bào chất C©u 7: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là : A. Các hợp chất vô cơ B. Các hợp chất hữu cơ C. Các nguyên tố đa lượng D. Các nguyên tố vi lượng C©u 8: Nhóm chất nào sau đây đều có tính chất chung là kị nước ? A. Carôtênôit, teststêron, vitamin K B. Côlestêron, ơstrôgen, galactôzơ C. Côlestêron, glucôzơ, vitamin D D. Carôtênôit, ơstrôgen, fructôzơ C©u 9: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN đến ribôxôm và được dùng như khuôn tổng hợp prôtêin là A. ADN B. rARN C. mARN D. tARN. C©u 10: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
  30. D. phát triển và tiến hoá không ngừng. C©u 11: Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? A. Pentôzơ B. Mantôzơ C. Glucôzơ D. Fructôzơ C©u 12: Trong các động vật sau đây, động vật nào có mức độ tiến hóa thấp nhất so với các động vật còn lại ? A. Sán dây B. Ốc C. Giun đất D. Gián C©u 13: Sinh vật nào sau đây có hình thức dinh dưỡng khác với các sinh vật còn lại? A. Tảo B. Vi khuẩn lam C. Nấm nhầy D. Rêu C©u 14: Mạch khuôn của Gen Z có trình tự nuclêôtit là: 3’ TAT GGG XAT 5’. Mạch bổ sung của Gen Z có trình tự nuclêôtit là: A. 5’ AAA XXX GTA 3’ B. 5’ ATA XXX GAA 3’ C. 5’ ATA XXX GTA 3’ D. 3’ TAT GGG XAT 5’ C©u 15: Chức năng chính của mỡ là: A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn D. thành phần cấu tạo nên các bào quan C©u 16: Cho các chức năng sau đây: 1. chuyển hóa đường trong tế bào 2. tổng hợp prôtêin tiết 3. gắn cacbohidrat vào lipit 4. tổng hợp lipit 5. phân hủy chất độc hại Lưới nội chất có những chức năng nào trong số các chức năng trên? A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5 C©u 17: Một đoạn phân tử ADN có 500A và 600G. Tổng số liên kết hiđrô được hình thành là: A. 2200 B. 2800 C. 2700 D. 5400 C©u 18: Chức năng nào sau đây không phải của cacbohidrat ? A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể C. Tham gia vào thành phần của axit nuclêic D. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng sinh chất C©u 19: Loại bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật? A. Ti thể B. Lưới nội chất C. Bộ máy Gôngi D. Trung thể C©u 20: Các bào quan có màng đơn (một lớp màng) là: A. Bộ máy gôngi và lục lạp B. Ti thể và lizôxôm C. Bộ máy gôngi và lizôxôm D. Ti thể và ribôxôm C©u 21: Chức năng chủ yếu của nước là gì? A. là thành phần của axit nuclêic B. là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho sự sống C. tham gia xúc tác cho nhiều phản ứng sinh hóa trong cơ thể sống D. là thành phần không thể thiếu được của nhiều hợp chất sống C©u 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc khảm động của màng sinh chất? A. Các phân tử photpholipit có thể di chuyển tương đối trong phạm vi nửa lớp màng B. Các phân tử prôtêin có thể di chuyển trong phạm vi nửa lớp màng và giữa 2 lớp màng C. Các phân tử prôtêin được khảm cố định trên màng D. Côlestêrôn góp phần hạn chế sự di chuyển của các phân tử photpholipit C©u 23: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin: A. Bậc 1 B. Bậc 3 C. Bậc 2 D. Bậc 4 C©u 24: Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là : A. Có các mô phân hoá B. Có nhân chuẩn C. Sống tự dưỡng D. Cơ thể đa bào phức tạp C©u 25: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể? A. Prôtêin hoomôn B. Prôtêin kháng thể C. Prôtêin vận động D. Prôtêin cấu trúc C©u 26: Trong tế bào sống có: 1. Các ribôxôm 2. Không bào 3. Màng sinh chất 4. Màng nhân 5. Lưới nội chất 6. Thành tế bào 7. Lục lạp 8. Ti thể Những thành phần có thể có ở trong cả tế bào sinh vật nhân thực và vi khuẩn là: A. 1, 3, 6 B. 1, 2, 3, 5, 7, 8 C. 1, 2, 3, 4, 7 D. 1, 3, 5, 6
  31. C©u 27: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinh C©u 28: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng: A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. D. Tiêu tốn ít thức ăn; C©u 29: Cho các mã trả lời sau đây: 1. tế bào 2. mô 3. cơ quan 4. hệ cơ quan 5. cơ thể 6. quần thể 7. quần xã 8. hệ sinh thái Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 5, 6, 7 D. 1, 5, 6, 7, 8 C©u 30: Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng: A. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước . C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKI - M«n Sinh 10 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn M«n thi: Sinh 10 C¬ b¶n §¹t (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 191 Hä tªn thÝ sinh: SBD: C©u 1: Đặc điểm không đúng khi nói về chức năng của lizôxôm: A. Phân huỷ tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi. B. Phân huỷ các đại phân tử hữu cơ giải phóng năng lượng ATP cho tế bào sử dụng C. Phân huỷ bào quan già D. Phân huỷ các tế bào già C©u 2: Những ý nào dưới đây là điểm khác nhau giữa ADN và ARN về cấu tạo và chức năng: 1. ADN gồm 2 mạch có số nuclêôtit lớn còn ARN chỉ gồm 1 mạch ngắn 2. ADN có thành phần trong đơn phân là đường C5H10O4 còn của ARN là C5H10O5. 3. Bazơ nitơ của ADN là A-T-G-X còn của ARN là A-U-G-X 4. ADN nằm ở trong nhân còn ARN nằm ở tế bào chất A. 1; 3; 4 B. 1; 2; 3 C. 1; 2; 4 D. 2; 3; 4 C©u 3: Các tiêu chí cơ bản để phân biệt 5 giới sinh vật là A. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng B. khả năng thích ứng, khả năng vận động và mức độ cấu tạo cơ thể C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng D. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể C©u 4: Cho các dữ liệu sau: 1. Khi nhuộm Gram, thành tế bào vi khuẩn Gram dương có màu tím, Gram âm có màu đỏ 2. Khi nhuộm Gram, thành tế bào vi khuẩn Gram dương có màu đỏ, Gram âm có màu tím 3. Vi khuẩn Gram âm có lớp phía ngoài thành, vi khuẩn Gram dương không có
  32. 4. Vi khuẩn Gram dương có lớp peptiđôlican dày, vi khuẩn Gram âm có lớp peptiđôlican mỏng 5. Vi khuẩn Gram dương mẫn cảm với penicillin hơn vi khuẩn Gram âm nên dùng penicillin tiêu diệt vi khuẩn Gram dương có hiệu quả hơn 6. Vi khuẩn Gram âm mẫn cảm với penicillin hơn vi khuẩn Gram dương nên dùng penicillin tiêu diệt vi khuẩn Gram âm có hiệu quả hơn Điểm khác biệt giữa vi khuẩn Gram âm và Gram dương là: A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 3, 4, 5 C©u 5: Nấm sợi không được xếp vào giới thực vật vì chúng có: A. vách bằng kitin, đời sống cố định, chất dự trữ là tinh bột. B. vách bằng kitin, đời sống cố định, cấu tạo đa bào. C. vách bằng xenlulôzơ, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là tinh bột. D. vách bằng kitin, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là glicôgen. C©u 6: Đặc điểm cấu trúc bậc 2 của prôtêin: A. Chuỗi pôlypeptit ở dạng xoắn lại hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều. B. Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân trong đó các đơn phân là axit amin. C. Chuỗi pôlypeptit co xoắn lại hoặc gấp nếp D. Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axit amin trong chuỗi pôlypeptit. C©u 7: Trong các phương thức vận chuyển vật chất qua màng sinh chất sau đây: 1. Vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ kênh prôtêin 2. vận chuyển glucôzơ đồng thời natri qua màng tế bào 3. vận chuyển các chất có kích thước lớn qua màng tế bào 4. vận chuyển ôxi qua màng tế bào 5. vận chuyển Na+ và K+ bằng bơm prôtêin qua màng tế bào 6. các phân tử lipit qua lớp photpholipit Các phương thức vận chuyển chủ động là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 4, 6 D. 2, 3, 5 C©u 8: Một trong các vai trò của quang hợp là giải phóng dưỡng khí cho sinh vật hô hấp và góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính. Vì qua hai pha của quang hợp, ôxi sẽ được tạo ra và khí cacbônic được sử dụng. Khí cacbônic được cây lấy vào sẽ phải qua (1) lớp màng để đến nơi tổng hợp saccarit, khí ôxi được tạo ra phải qua (2) lớp màng để ra ngoài khí quyển (1) và (2) lần lượt là: A. 3, 4 B. 4, 3 C. 2, 3 D. 3, 2 C©u 9: Nước đá khác nước thường ở đặc điểm A. các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy và tái taọ liên tục. B. các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo. C. các liên kết hyđrô luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng. D. không tồn tại các liên kết hyđrô. C©u 10: Chức năng chính của cacbohidrat là A. cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể B. nguồn dự trữ năng lượng và vật liệu cấu trúc tế bào C. tham gia xúc tác cho các phản ứng sinh hóa D. là thành phần của phân tử ADN C©u 11: Vai trò của vùng nhân đối với tế bào vi khuẩn là:
  33. A. điều khiển mọi hoạt động của tế bào. B. Thực hiện quá trình tổng hợp lipit cho tế bào C. Thực hiện quá trình tổng hợp prôtêin cho tế bào D. Là nơi xảy ra các phản ứng sinh hóa của tế bào và duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào C©u 12: Trong tế bào, ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái: A. tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất hạt. B. đính trên màng sinh chất C. liên kết trên lưới nội chất D. tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất và đính trên màng sinh chất C©u 13: Khi rửa rau sống ngâm trong nước muối pha loãng có thể tiêu diệt được vi khuẩn vì : A. Vi khuẩn không thể sống được trong dung dịch ưu trương do chúng bị mất nước. B. Vi khuẩn không thể sống được trong dung dịch nhược trương do chúng bị mất nước. C. Thành tế bào của vi khuẩn bị muối làm cho co lại, khiến tế bào bị vỡ. D. Nước muối gây độc cho vi khuẩn. C©u 14: Cho sơ đồ tóm tắt cơ chế hoạt động của enzim Mantaza như sau: mantaza phân giải Mantôzơ ===> phức hợp mantôzơ - mantaza ===> (1) + (2) (1), (2) được tạo ra trong sơ đồ trên là A. galactôzơ - saccaraza. B. mantôzơ - mantaza. C. fructôzơ - mantaza. D. glucôzơ - mantaza C©u 15: Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm A. nhiệt độ tế bào. B. độ pH của tế bào. C. nồng độ cơ chất D. nồng độ enzim trong tế bào. C©u 16: Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bơi kem (sáp) chống nứt da vì: A. Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh B. Sáp chống thoát hơi nước qua da C. Sáp giúp dự trữ năng lượng D. Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da C©u 17: Vai trò của nước đối với tế bào: 1. là dung môi phổ biến nhất 2. Là môi trường khuếch tán và môi trường phản ứng chủ yếu của các thành phần hóa học trong tế bào 3. có tính phân cực dẫn nhiệt 4. là nguyên liệu cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào 5. điều hòa thân nhiệt, bảo vệ cấu trúc tế bào Chọn câu trả lời đúng: A. 1; 2; 3; 4 B. 1; 3; 4; 5 C. 2; 3; 4; 5. D. 1; 2; 4; 5. C©u 18: Dạng năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Động năng C©u 19: Các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực là: 1. Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ 2. Tế bào nhân thực có nhân hoàn chỉnh (màng nhân bao bọc chất di truyền), trong nhân có nhiều NST, tế bào nhân sơ chưa có màng nhân 3. Tế bào chất của tế bào nhân thực có hệ thống nội màng và nhiều bào quan. 4. Tế bào nhân thực sinh sản chậm hơn tế bào nhân sơ A. 2, 3. 4 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3
  34. C©u 20: Hãy sắp xếp các đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất Cấu tạo Chức năng 1. Lớp phôtpholipip kép a. Tăng ổn định của màng. 2. Prôtêin xuyên màng b. Bảo vệ và vận chuyển thụ động các chất 3. Prôtêin thụ thể c. Vận chuyển các chất qua kênh 4. Glicôprôtêin d. Nhận thông tin cho tế bào 5. Colesteron e. Dùng để nhận biết tế bào lạ hay quen A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-e, 5-a B. 1-b, 2-d, 3-c, 4-e, 5-a C. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a, 5-e D. 1-d, 2-c, 3-b, 4-e, 5-a C©u 21: Khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzim thì hoạt tính của enzim đó tăng hay giảm, vì sao? A. Hoạt tính của enzim đó không đổi vì enzim không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ. B. Hoạt tính của enzim đó tăng bởi nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng nên một trung tâm phản ứng của enzim sẽ tương tác được với nhiều phân tử cơ chất C. Hoạt tính của emzim đó không thay đổi vì nồng độ cơ chất và nồng độ enzim không thay đổi D. Hoạt tính của enzim đó bị giảm thậm chí bị mất hoàn toàn do enzim có bản chất là prôtêin, khi nhiệt độ tăng quá cao sẽ bị biến tính và mất chức năng xúc tác. C©u 22: Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, có hiệu của nuclêôtit loại A với loại nuclêôtit khác không bổ sung là 30% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của đoạn ADN là: A. A = T = 1560, G = X = 840 B. A = T = 37200, G = X = 30000 C. A = T = 528, G = X = 192 D. A = T = 960, G = X = 240 C©u 23: Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được A. 38 ATP. B. 4 ATP. C. 2 ATP. D. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH. C©u 24: Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là : A. Nhân B. Trung thể C. Ribôxôm D. Nhân con C©u 25: Trùng amip thuộc giới (I) là những sinh vật (II) , có lối sống .(III) (I); (II); (III) lần lược là A. khởi sinh; đơn bào; dị dưỡng. B. nguyên sinh; đơn bào; dị dưỡng. C. nguyên sinh; đơn bào; tự dưỡng. D. động vật; đơn bào; dị dưỡng. C©u 26: Câu nào không đúng khi so sánh giữa tổ chức sống cấp dưới và tổ chức sống cấp trên? A. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên B. Tổ chức sống cấp cao hơn có những đặc điểm nổi trội mà tổ chức sống cấp dưới hơn không có được C. Tổ chức sống cấp cao hơn không có đặc điểm chung nào với tổ chức sống cấp thấp hơn D. Tổ chức sống cấp cao hơn có thể có đặc điểm của tổ chức sống cấp thấp hơn C©u 27: Một số người lớn tuổi không uống được sữa vì: A. trong sữa có nhiều chất béo không tan trong nước B. trong cơ thể không có enzim phân hủy đường đôi lactôzơ thành đường đơn C. trong cơ thể không có enzim và nhiệt độ để liên kết đường sữa thành pôlisaccarit D. đường sữa không có tính khử mạnh
  35. C©u 28: Quang hợp chỉ được thực hiện ở A. tảo, thực vật, động vật. B. tảo, thực vật, nấm. C. tảo, thực vật và một số vi khuẩn. D. tảo, nấm và một số vi khuẩn. C©u 29: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là A. được bao bọc bởi màng kép B. có chứa nhiều loại enzim hô hấp C. có chứa sắc tố quang hợp D. có chứa nhiều phân tử ATP C©u 30: Cấu trúc nào sau đây có chứa prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể? A. Hêmôglôbin B. Nhiễm sắc thể C. Xương D. Cơ