Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 356 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 356 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_mon_sinh_lop_10_ban_co_ban_ma_de_356_truong_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 356 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 356 Câu 1: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định Câu 13: Điểm đặc trưng để phân biệt tảo và thực vật là A. axit béo không no. B. axit béo no. A. nhân chuẩn. B. chưa có các mô. C. glyxerol. D. photphat. C. có thành xenlullơ. D. nhân sơ. Câu 2: Giữa các nu nối tiếp nhau trong cùng một mạch Câu 14: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: sau đây A. axit và bazơ. B. axit và đường. A. chất nền. B. túi tilacoit. C. bazơ và đường. D. đường và đường. C. màng trong. D. màng ngoài. Câu 3: Nếu ADN có 3000 nucleotit thì chiều dài của ADN Câu 15: Peroxixom có nhiều nhất ở loại tế bào nào là A. tế bào thần kinh. B. tế bào thận. A. 4800A0. B. 5000A0. C. cơ tim. D. tế bào xương. C. 5100A0. D. 4000A0. Câu 16: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất Câu 4: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để khi liên kết hiđro bị phá A. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. A. bậc 2. B. bậc 3. B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. C. bậc 4. D. bậc 1. C. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. Câu 17: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết D. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. để cấu thành nên sự sống Câu 5: Vật chất di truyền của vi khuẩn là A. 35. B. 26. C. 45. D. 25. A. đoạn ADN. B. ADN kết hợp với protein. Câu 18: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò C. ADN vòng. D. ARN và ADN. là kênh vận chuyển các chất Câu 6: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào A. colesteron. B. protein. A. liên kết trên lưới nội chất. C. photpholipit. D. cacbohydrat. B. tự do trong tế bào. Câu 19: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết C. đính trên màng sinh chất. A. este. B. hiđrô. D. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. C. hóa trị. D. peptit. Câu 7: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở Câu 20: Ở cấu trúc bậc ba, ngoài liên kết hiđrô nhóm nào những bậc cấu trúc nào sau đây quyết định cấu trúc không gian A. bậc 2 và 4. B. bậc 3 và 4. A. hiđrôcacbon. B. amin. C. bậc 1 và 2. D. bậc 2 và 3. C. cacboxyl. D. amin và hidrocacbon. Câu 8: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới Câu 21: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật là mang aa1 có đầu đối mã là A. cơ thể đơn bào. B. nhân sơ. A. UAX. B. AUX. C. nhân thực. D. cơ thể đa bào. C. UAG. D. AUG. Câu 9: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào Câu 22: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết A. riboxom. B. lizoxôm. peptit C. bộ máy gongi. D. mạng lưới nội chất. A. bậc 3. B. bậc 2. Câu 10: Vi khuẩn, nấm nhày, nấm men có điểm chung là C. bậc 1. D. bậc 4. A. nhân chuẩn. B. cơ thể đơn bào. Câu 23: Giới động vật phát sinh từ nhóm sinh vật nào C. cơ thể đa bào. D. cơ thể hợp bào. A. vi khuẩn. B. tảo đa bào. Câu 11: Một ADN có 3000 nu và tỉ lệ A/G là 2/3 thì số nu C. trùng roi nguyên thủy. D. nấm. loại A là Câu 24: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc A. 500. B. 400. C. 700. D. 600. của tế bào vi khuẩn Câu 12: Điều nào là đúng nhất khi nói về giới Động vật A. màng sinh chất. B. hạt dự trữ. A. cơ thể đa bào. B. xuất hiện sớm nhất. C. roi. D. màng nhày. C. sống tự dưỡng. D. sống dị dưỡng. Câu 25. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ. Nêu cấu tạo và chức năng của không bào và lizoxom BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24