Đề cương kiểm tra giữa học kì 1 Tin học Lớp 8 - Năm học 2022-2023

docx 6 trang Hàn Vy 02/03/2023 2990
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra giữa học kì 1 Tin học Lớp 8 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Đề cương kiểm tra giữa học kì 1 Tin học Lớp 8 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2022-2023 I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Kiến thức: Chủ đề 1: Chương trình Pascal đơn giản - Biết sơ bộ về ngôn ngữ lập trình Pascal. - Biết cấu trúc của một chương trình Pacal: Cấu trúc chung và các thành phần. - Biết các thành phần cơ sở của ngôn ngữ Pascal. - Hiểu được một số kiểu dữ liệu chuẩn. - Hiểu được cách khai báo biến. - Biết được các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. - Hiểu được lệnh gán. - Biết các câu lệnh vào/ ra đơn giản để nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng thực hành trên máy tính, kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng tư duy. - Viết được chương trình Pascal đơn giản, khai báo đúng biến, câu lệnh vào/ra để nhập thông tin từ bàn phím hoặc đưa thông tin ra màn hình. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cầu thị và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. 4. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp thực hành hoặc tự luận.
  2. INPUT CÁC BƯỚC 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN OUTPUT GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 2. MÔ TẢ THUẬT TOÁN 3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH Program ; Tênchương trình VD Program BT1; Thư viện USES CRT; Const = ; Hằng Const e = 2.71; 1. KHAI BÁO VD Var : ; Các biến ngăn cách nhau bởi dấu phẩy ( , ) Biến VD Var a,b : Integer; c : Real; Bắt đầu BEGIN CLRSCR; Read( ); Lệnh nhập hoặc Readln( ); giá trị cho biến read(a); VD readln(a,b); := ; CẤU TRÚC Lệnh gán x := 10; CHƯƠNG TRÌNH VD PASCAL S := a*b; IF THEN ; DẠNG 1 VD if a >= 0 then writeln(a, ' co can bac hai'); CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF THEN ELSE ; DẠNG 2 if a >= 0 then writeln(a, ' co can bac hai') Giữa Các lệnh 2. THÂN VD else writeln(a, ' khong co can bac hai') Write(DL1, DL2, ); Xuất xong DL > Con trỏ không xuống dòng Writeln(DL1, DL2, ); Xuất xong DL > Đưa con trỏ xuống dòng Xuất dữ liệu TIN HỌC 8 DL là kí tự Đặt trong cặp dấu nháy đơn HỌC KÌ I DL là số Không đặt trong cặp dấu nháy đơn write('Nhap vao chieu rong: '); VD writeln('Dien tich hinh chu nhat la ' , S); Kết thúc END. PHÉP cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), Kết quả của phép /là số thực TOÁN chia lấy dư (mod), chia lấy thương (div) SỐ NGUYÊN INTEGER CÁC KIỂU PHÉP TOÁN cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) DỮ LIỆU SỐ THỰC PASCAL REAL KÍ TỰ CHAR XÂU KÍ TRỰ STRING Bước 1: Đổi giá trị 2 biến Bước 2: a và b Bước 3: Bước 1: Nếu Thì Bước 2 Ngược lại chuyển tới bước 4 Tổng các số tự nhiên từ 1 đến n Bước 3 Quay lại bước 2 THUẬT TOÁN Bước 4 Kết thúc thuật toán Bước 1 Nếu Thì Bước 2 Ngược lại chuyển tới bước 4 Tìm số lớn nhất trong n số Nếu Thì Bước 3 Quay lại bước 2 Bước 4 Kết thúc thuật toán
  3. II. MA TRẬN Mức độ Tống Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số THẤP CAO TN TH TN TH Nội dung TN TH TN TH - Trình bày được khái niệm chương trình, ngôn ngữ lập trình - Trình bày được con người chỉ dẫn cho MT - HS đặt được tên trong T.hiện công việc qua các - Viết được NNLT theo lệnh chương trình đúng quy tắc - Trình bày được các Pascal đơn giản, - HS sử dụng thành phần của NNLT, khai báo đúng - Tính toán Chương được các từ - Trình bày được cấu trúc biến, câu lệnh giá trị của trình Pascal khoá đúng mục chung của chương trình vào/ ra để nhập biến trong đơn giản đích trong - Phân biệt được từ khoá thông tin từ bàn các trường NNLT và tên trong NNLT. phím hoặc đưa hợp cụ thể. - HS sử dụng - Xác định được tên kiểu thông tin ra màn đúng các phép dữ liệu, phạm vi giá trị hình. toán với dữ liệu của các kiểu dữ liệu cơ kiểu số. bản. - Xác định được các phép so sánh cơ bản - Trình bày được khái niệm biến, hằng. Tổng số câu 8 4 1 1 14 Tổng điểm 4.0 2.0 3.0 1.0 10 đ Tỷ lệ 40% 20% 30% 10% 100%
  4. III. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là: A. Ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính B. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính C. Các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1) Câu 2: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. Thông qua một từ khóa B. Thông qua các tên C. Thông qua các lệnh Câu 3: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? A. Tên và từ khoá B. Bảng chữ cái và các quy tắc C. Bảng chữ cái, tên và từ khoá Câu 4: Cấu trúc chung của một chương trình gồm: A. Phần tên và từ khoá B. Phần khai báo và phần thân C. Phần khai báo và phần ghi chú Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên: A. Có ý nghĩa như nhau B. Người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó C. Có thể trùng nhau Câu 6: Trong các tên kiểu dữ liệu sau, tên nào kiểu dữ liệu số thực trong Pascal? A. Real. B. Char. C. String. Câu 7: Phép so sánh nào sau đây cho kết quả đúng? A. 2 = 5 B. 2 ≤ 5 C. 2 > 5 Câu 8: Hằng là một đại lượng có giá trị như thế nào trong khi thực hiện chương trình? A. Có thể thay đổi. B. Không đổi. C. Luôn thay đổi. Câu 9: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm các bước? A. Xác định bài toán; viết chương trình; chạy chương trình B. Xác định bài toán; mô tả thuật toán; chạy chương trình C. Xác định bài toán; mô tả thuật toán; viết chương trình Câu 10: Chọn khái niệm đúng về thuật toán: A. Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện không theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. B. Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.
  5. C. Là dãy vô hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. Câu 11: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. 8_A; B. Lop_8A; C. Program; Câu 12: Trong các từ khoá sau, từ khoá nào là từ khoá khai báo tên chương trình trong Pascal? A. Const B. Var C. Program a b2 Câu 13: Biểu thức toán học c2 d được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. a + b*b/(c*c − d) B. (a + b*b)(c2 − d) C. (a + b*b)/(c*c – d) Câu 14. Giá trị của hai biến X và Y bằng bao nhiêu sau khi thực hiện các câu lệnh sau? Bước 1: X:= 10; Y:= 5; Bước 2: Z:= X Bước 3: X:= Y Bước 4: Y:= Z; A. X= 10 và Y= 5 . B. X= 5 và Y= 5 . C. X= 5 và Y= 10. Câu 15. Kết quả nào sau đây đúng với phép toán: (5 mod 2)? A. 1 B. 3 C. 2 Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để gán giá trị trung bình cộng của 10 và 20 cho biến x ta viết: A. X = (10 + 20)/2; B. X := 10+20/2; C. X := (10+20)/2; Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để tăng biến x lên gấp đôi ta viết: A. X := 2*2; B. X := X*2; C. X := X*X; 2 Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức d  b 4ac được viết: A. d := b*b – 4ac; B. d := b.b – 4.a.c; C. d := b*b – 4*a*c; b d Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức 2a được viết: A. -b + d / 2*a; B. (-b + d) / (2*a); C. -(b+d) / (2*a);
  6. Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức 5 x 6.5 được viết: A. 5 <= x < 6.5 B. (5 ≤ x) or (x < 6.5) C. (5 <= x) and (x < 6.5) Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo biến a thuộc kiểu kí tự ta viết: A. Var a: integer; B. Var a char; C. Var a: char; Câu 22: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo hằng LS có giá trị bằng 0,005 ta viết: A. Const LS := 0,005; B. Const LS = 0,005; C. Const LS = 0.005; IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG Viết chương trình: Câu 1. Viết chương trình in ra màn hình các dòng chữ: a) Xin chào các bạn Tôi đến từ Việt nam. b) Nghe dễ quên nhìn dễ nhớ làm mới hiểu. Câu 2. Viết chương trình tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hai cạnh là a, b (Được nhập từ bàn phím). Hướng dẫn: - Nhập hai cạnh vào hai biến a, b Chu vi hình chữ nhật bằng 2*(a+b); Diện tích hình chữ nhật bằng a*b. Câu 3. Viết chương trình tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh a (được nhập từ bàn phím). Hướng dẫn: - Nhập cạnh vào biến a Chu vi hình vuông bằng 4*a; Diện tích hình vuông bằng a*a. Câu 4. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính r (Được nhập từ bàn phím). Hướng dẫn: - Nhập bán kính vào biến r Chu vi đường tròn bằng 2* *r Diện tích hình tròn bằng *r*r. Câu 5. Viết chương trình cho phép tính trung bình cộng của bốn số. Hướng dẫn: - Nhập bốn số vào bốn biến a, b, c, d. Trung bình cộng của a, b, c, d bằng (a + b + c + d)/4.