Đề cương ôn tập cả năm môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập cả năm môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_ca_nam_mon_toan_lop_8.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập cả năm môn Toán Lớp 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 ĐẠI SỐ I. LÍ THUYẾT: 1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến. 2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức. 4) Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia các phân thức đại số. 5. Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ. 6. Hai quy tắc biến đổi phương trình. 7. Phương trình bậc nhất một ẩn. Cách giải. 8. Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 9. Phương trình tích. Cách giải. 10. Cách giải phương trình đưa được về dạng phương trình tích. 11Phương trình chứa ẩn ở mẫu. 12Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 13Thế nào là hai bất phương trình tương đương. 14. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình. 15. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 16. Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. II. BÀI TẬP: A.MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1) Chọn biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để có đẳng thức đúng Cột A Cột B 1/ 2x - 1 - x2 a) x2 - 9 2/ (x - 3)(x + 3) b) (x -1)(x2 + x + 1) 3/ x3 + 1 c) x3 - 3x2 + 3x - 1 4/ (x - 1)34/ (x - 1)3 d) -(x - 1)2 4/ (x - 1)34/ (x - 1)3 d) -(x - 1)2 e) (x + 1)(x2 - x + 1) 2)Kết quả của phép tính 12000 là: 3012 2992 A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 3)Phân thức 8x 4 được rut gọn : 8x 3 1 A. 4 B. 4 D. 4 x 2 1 x 2 1 4x 2 2x 1 1
- 4)Để biểu thức 2 có giá trị nguyên thì giá trị của x là x 3 A. 1 B.1;2 C. 1;-2;4 D. 1;2;4;5 5)Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành A. (x-1)2 B. -(x-1)2 C. -(x+1)2 D. (-x-1)2 6)Điền biểu thức thích hợp vào ô trống trong các biểu thức sau : a/ x2 + 6xy + = (x+3y)2 1 x 3 8y 3 b/ x y ( ) = 2 8 c/ (8x3 + 1):(4x2 - 2x+ 1) = 7)Tính (x + 2y)2 ? A. x2 + x + 1 B. x2 + 1 4 4 C. x2 - 1 D. x2 - x + 1 4 4 8) Nghiệm của phương trình x3 - 4x = 0 A. 0 B. 0;2 C. -2;2 D. 0;-2;2 B. BAI TẬP TỰ LUẬN: 1/ Thực hiện các phép tính sau: a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5) d) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) e) (27x3 - 8): (6x + 9x2 + 4) 2/ Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + y)2 - (x - y)2 b) (a + b)3 + (a - b)3 - 2a3 c) 98.28 - (184 - 1)(184 + 1) 3/ Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y A= (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) B = (2x + 3)(4x2 - 6x + 9) - 2(4x3 - 1) C = (x - 1)3 - (x + 1)3 + 6(x + 1)(x - 1) 4/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - y2 - 2x + 2y b)2x + 2y - x2 - xy c) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2 d)x2 - 25 + y2 + 2xy e) a2 + 2ab + b2 - ac - bc f)x2 - 2x - 4y2 - 4y g) x2y - x3 - 9y + 9x h)x2(x-1) + 16(1- x) n) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2 m)xz-yz-x2+2xy-y2 p) x2 + 8x + 15 k) x2 - x - 12 l) 81x2 + 4 5/ Tìm x biết: a) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 b) 5x(x-1) = x-1 c) 2(x+5) - x2-5x = 0 d) (2x- 3)2-(x+5)2=0 e) 3x3 - 48x = 0 f) x3 + x2 - 4x = 4 2
- 6/ Chứng minh rằng biểu thức: A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x. B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 7/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A,B,C và giá trị lớn nhất của biểu thức D,E: A = x2 - 4x + 1 B = 4x2 + 4x + 11 C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) D = 5 - 8x - x2 E = 4x - x2 +1 8/ Xác định a để đa thức: x3 + x2 + a - x chia hết cho(x + 1)2 9/ Cho các phân thức sau: 2 A = 2x 6 B = x 9 (x 3)(x 2) x 2 6x 9 2 2 2 2 C = 9x 16 D = x 4x 4 E = 2x x F = 3x 6x 12 3x 2 4x 2x 4 x 2 4 x 3 8 a) Với đIều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định. b)Tìm x để giá trị của các pthức trên bằng 0. c)Rút gọn phân thức trên. 10) Thực hiện các phép tính sau: x 1 2x 3 3 x 6 x x 4xy a) + b) c) + + 2x 6 x 2 3x 2x 6 2x 2 6x x 2y x 2y 4y 2 x 2 1 1 3x 6 d) 3x 2 3x 2 4 9x 2 11/ Chứng minh rằng: 52005 + 52003 chia hết cho 13 b) a2 + b2 + 1 ab + a + b Cho a + b + c = 0. chứng minh: a3 + b3 + c3 = 3abc 12/ a) Tìm giá trị của a,b biết: a2 - 2a + 6b + b2 = -10 b) Tính giá trị của biểu thức; x y x z y z 1 1 1 A = nếu 0 z y x x y z 13/ Rút gọn biểu thức: 1 1 4xy A = 2 2 2 2 : 2 2 x 2xy y x y y x 14) Chứng minh đẳng thức: 2 2 x 1 x 1 2x x 1 : 3x x 1 3x x x 1 15 : Cho biểu thức : 1 2x 1 2 A 1 x 2 4 x 2 2 x x a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x2 + x = 0 3
- c) Tìm x để A= 1 2 d) Tìm x nguyên để A nguyên dương. 16. Cho biểu thức : 21 x 4 x 1 1 B : 1 x 2 9 3 x 3 x x 3 a) Rút gọn B. b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: 2x + 1 = 5 3 c) Tìm x để B = 5 d) Tìm x để B < 0. 17: Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên: 10x 2 7x 5 M 2x 3 18.Giải các phương trình sau: 3x 2 3x 1 5 a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) d) 2x 2 6 3 2x - 5 x 8 x 1 b) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 e) x - 7 5 6 3 5x 2 8x 1 4x 2 c) 5 6 3 5 19.Giải các phương trình sau: a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d) x2 – 5x + 6 = 0 b) (x2 – 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0 e) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x c) (2x + 5)2 = (x + 2)2 20.Giải các phương trình sau: 1 5 15 1 3x 2 2x a) d) x 1 x 2 (x 1)(2 x) x -1 x 3 1 x 2 x 1 x -1 x 5x 2 7 5 x x 1 1 b) e) x 2 x 2 4 x 2 8x 4x 2 8x 2x(x 2) 8x 16 x 5 x 5 x 25 c) x 2 5x 2x 2 10x 2x 2 50 21.Giải các phương trình sau: a) x - 5 = 3 d) 3x - 1 - x = 2 b) - 5x = 3x – 16 e) 8 - x = x2 + x c) x - 4 = -3x + 5 22.Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) (x – 3)2 < x2 – 5x + 4 f) x2 – 4x + 3 0 b) (x – 3)(x + 3) (x + 2)2 + 3 g) x3 – 2x2 + 3x – 6 < 0 4x - 5 7 x x 2 c) h) 0 3 5 5 4
- 2x 1 3 5x 4x 1 x 2 d) 3 i) 0 2 3 4 x - 3 5x - 3 2x 1 2 3x x -1 e) 5 k) 1 5 4 2 x - 3 23.Chứng minh rằng: a) a2 + b2 – 2ab 0 d) m2 + n2 + 2 2(m + n) a 2 b 2 1 1 b) ab e) (a b) 4 (với a > 0, b > 0) 2 a b c) a(a + 2) b. Hãy chứng minh: a) a + 2 > b + 2 c) 3a + 5 > 3b + 2 b) - 2a – 5 < - 2b – 5 d) 2 – 4a < 3 – 4b 26.Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ 40 phút, một người khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ. 27.Hai người đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngược chiều nhau để gặp nhau. Người thứ nhất mỗi giờ đi được 5,7 km. Người thứ hai mỗi giờ đi được 6,3 km nhưng xuất phát sau người thứ nhất 4 phút. Hỏi người thứ hai đi trong bao lâu thì gặp người thứ nhất. 28.Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B, người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận tốc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết rằng ôtô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày. 29.Hai xe máy khởi hành lúc 7 giờ sáng từ A để đến B. Xe máy thứ nhất chạy với vận tốc 30km/h, xe máy thứ hai chạy với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy thứ nhất là 6km/h. Trên đường đi xe thứ hai dừng lại nghỉ 40 phút rồi lại tiếp tục chạy với vận tốc cũ. Tính chiều dài quãng đường AB, biết cả hai xe đến B cùng lúc. 30.Một canô tuần tra đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngược dòng từ B về A hết 2 giờ. Tính vận tốc riêng của canô, biết vận tốc dòng nước là 3km/h. 31.Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may được mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày ngoài ra còn may thêm được 20 chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch. 32.Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ làm chung trong 4 giờ thì người thứ nhất chuyển đi làm việc khác, người thứ hai làm nốt công việc trong 10 giờ. Hỏi người thứ hai làm một mình thì bao lâu hoàn thành công việc. 33.Một tổ sản xuất dự định hoàn thành công việc trong 10 ngày. Thời gian đầu, họ làm mỗi ngày 120 sản phẩm. Sau khi làm được một nửa số sản phẩm được giao, nhờ hợp lý 5
- hoá một số thao tác, mỗi ngày họ làm thêm được 30 sản phẩm nữa so với mỗi ngày trước đó. Tính số sản phẩm mà tổ sản xuất được giao. 34.Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng một mình thì mỗi tổ phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ. 6
- HÌNH HỌC I. Lý Thuyết 1) Định nghĩa tứ giác,tứ giác lồi,tổng các góc của tứ giác. 2) Nêu định nghĩa,tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình thang,hình than cân, hình thang vuông,hình chữ nhật,hình bình hành,hình thoi, hình vuông . 3) Các định lí về đường trung bình của tam giác,của hình thang. 4) Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng,hai hình đối xứng qua 1 đường thẳng; Hai điểm đối xứng,hai hình đối xứng qua 1 điểm,hình có trục đối xứng,hình có tâm đối xứng. 5) Tính chất của các điểm cách đều 1 đường thẳnh cho trước. 6) Định nghĩa đa giác đều,đa giác lồi,viết công thức tính diện tích của: hình chữ nhật,hình vuông,tam giác,hình thang,hình bình hành,hình thoi. 7. Định lý Talet, định lý Talet đảo, hệ quả của định lý Talet. 8. Tính chất đường phân giác của tam giác. 9. Các trường hợp đồng dạng của tam giác. 10. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 11Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng, diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều. II. Bài Tập: A. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1)Một tứ giác là hình vuông nếu nó là : Tứ giác có 3 góc vuông Hình bình hành có một góc vuông Hình thoi có một góc vuông Hình thang có hai gốc vuông 2)Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật C. Hình thoi 3)Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật C. Hình thoi 4)Cho MNP vuông tại M ; MN = 4cm ; NP = 5cm. Diện tích MNP bằng : A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D.20cm2 13)Hình vuông có đường chéo bằng 4dm thì cạnh bằng : 2 A. 1dm B. 4dm C. 8 dm D. dm 3 5)Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì chu vi hình thoi bằng A. 20cm B. 48cm C. 28cm D. 24cm 6)Hình thang cân là : A. Hình thang có hai góc bằng nhau B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau 7
- B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1/ Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc A = 600. Gọi E,F theo thứ tự là trung đIểm của BC và AD. Tứ giác ECDF là hình gì? Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao ? Tính số đo của góc AED. 2/ Cho ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,AC. Gọi H là điểm đối xứng của N qua M. a) C/m tứ giác BNCH và ABHN là hbh. b) ABC thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác BCNH là hình chữ nhật. 3/ Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo ( không vuông góc),I và K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi M và N theo thứ tự là điểm đối xứng của điểm O qua tâm I và K. a) C/mrằng tứ giác BMND là hình bình hành. b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC và BD thì tứ giác BMND là hình chữ nhật. c) Chứng minh 3 điểm M,C,N thẳng hàng. 4/ Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q. a) C/m tứ giác BEDF là hình bình hành. b) Chứng minh AP = PQ = QC. c) Gọi R là trung điểm của BP. Chứng minh tứ giác ARQE là hình bình hành. 5/ Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông? c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và MNPQ 6/ Cho ABC,các đường cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng Bx vuông góc với AB. Qua C kẻ đường thẳng Cy vuông góc với AC. Hai đường thẳng Bx và Cy cắt nhau tại D. a) C/m tứ giác BDCE là hình bình hành. b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M cũng là trung điểm của ED. c) ABC phải thỏa mãn đ/kiện gì thì DE đi qua A 7/ Cho hình thang cân ABCD (AB//CD),E là trung điểm của AB. a) C/m EDC cân b) Gọi I,K,M theo thứ tự là trung điểm của BC,CD,DA. Tg EIKM là hình gì? Vì sao? c) Tính S ABCD,SEIKM biết EK = 4,IM = 6. 8/ Cho hình bình hành ABCD. E,F lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao? b) C/m 3 đường thẳng AC,BD,EF đồng qui. c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành. d) Tính SEMFN khi biết AC = a,BC = b. 8
- 9.Cho hình thang ABCD (AB//CD) ,một đường thẳng song song với 2 đáy, cắt các cạnh AD,BC ở M và N sao cho MD = 2MA. a.Tính tỉ số . b.Cho AB = 8cm, CD = 17cm.Tính MN? 10.Cho hình thang ABCD(AB//CD).M là trung điểm của CD.Gọi I là giao điểm của AM và BD, gọi K là giao điểm của BM và AC. a.Chứng minh IK // AB b.Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E và F.Chứng minh: EI = IK = KF. 11.Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm.Gọi I là giao điểm của các đường phân giác , G là trọng tâm của tam giác. a.Chứng minh: IG//BC b.Tính độ dài IG 12.Cho hình thoi ABCD.Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối của tia BA và CA theo thứ tự E, F.Chứng minh: a. b. c. =1200( I là giao điểm của DE và BF) 13 Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE. a,Chứng minh: b.Tính biết = 480. 14.Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm.Gọi D là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB. a.Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC. b.Tính diện tích tam giác ADE 15.Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD. a.Tính độ dài AD? b.Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Tính độ dài AH, HB? c.Chứng minh tam giác AID là tam giác cân. 16.Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm.Các đường cao AD và BE gặp nhau ở H. a.Tìm các tam giác đồng dạng với tam giác BDH. b.Tính độ dài HD, BH c.Tính độ dài HE 17.Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau ở H.Gọi K là hình chiếu của H trên BC.Chứng minh rằng: a.BH.BD = BK.BC b.CH.CE = CK.CB 18.Cho hình thang cân MNPQ (MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đường cao NI = 12cm, QI = 16 cm. a) Tính IP. 9
- b) Chứng minh: QN NP. c) Tính diện tích hình thang MNPQ. d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vuông góc với EN tại N cắt đường thẳng PQ tại K. Chứng minh: KN2 = KP . KQ 19.Cho tam giác ABC vuông tạo A; AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. a) Chứng minh: HBA đồng dạng với ABC. b) Tính BC, AH. c) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tứ giác ABCE là hình gì? Tại sao? d) Tính AE. e) Tính diện tích tứ giác ABCE. 20.Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ B kẻ tia Bx AB, tia Bx cắt tia AH tại K. a) Tứ giác ABKC là hình gì ? Tại sao? b) Chứng minh: ABK đồng dạng với CHA. Từ đó suy ra: AB . AC = AK . CH c) Chứng minh: AH2 = HB . HC d) Giả sử BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH. 21.Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường cao AF, BE cắt nhau tại H. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By vuông góc với BC. Tia Ax và By cắt nhau tại K. a) Tứ giác AHBK là hình gì? Tại sao? b) Chứng minh: HAE đồng dạng với HBF. c) Chứng minh: CE . CA = CF . CB d) ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AHBK là hình thoi. 22.Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. Từ trung điểm M của AB vẽ một tia Mx cắt AC tại N sao cho gócAMN = gócACB. a) Chứng minh: ABC đồng dạng với ANM. b) Tính NC. c) Từ C kẻ một đường thẳng song song với AB cắt MN tại K. Tính tỉ số MN . MK 23.Cho ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 5cm. a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CBD. b) Tính CD. c) Chứng minh: gócBAC = 2.gócACD 24.Cho tam giác vuông ABC (gócA = 90o), đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm. a) Chứng minh: AB2 = BH . BC b) Tính AB, AC. S EA DC c) Đường phân giác BD cắt AH tại E (D AC). Tính EBH và chứng minh: . SDBA EH DA 10
- 25.Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh: a) BEF đồng dạng với DEA. DGE đồng dạng với BAE. b) AE2 = EF . EG c) BF . DG không đổi khi F thay đổi trên cạnh BC. 26.Cho ABC, vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB ở D và cắt AC ở E. Qua C kẻ tia Cx song song với AB cắt DE ở G. a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CEG. b) Chứng minh: DA . EG = DB . DE c) Gọi H là giao điểm của AC và BG. Chứng minh: HC2 = HE . HA 27.Cho ABC cân tại A (góc A < 90o). Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: BEC đồng dạng với BDA. b) Chứng minh: DHC đồng dạng với DCA. Từ đó suy ra: DC2 = DH . DA c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC. 28.Quan sát lăng trụ đứng tam giác (hình 1) rồi điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: a a (cm) 6 10 b (cm) 3 c (cm) 5 7 h h (cm) 8 Chu vi đáy (cm) 22 2 b c Sxq (cm ) 88 Hình 1 29.Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có hai đáy ABC và A’B’C’ là các tam giác vuông tại A và A’ (hình 2). A Tính Sxq và thể tích của hình lăng trụ. C Biết: AB = 9cm, BC = 15cm, AA’ = 10cm. B A' C' B' Hình 2 11
- CÂU HỎI ÔN TẬPCHUNG Câu 1:Tích các nghiệm của phương trình (4x – 10 )(5x + 24) = 0 là: a) 24 b) - 24 c) 12 d) – 12 Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm: a) Vô nghiệm b) Có vô số nghiệm c) Luôn có một nghiệm duy nhất d) Có thể vô nghiệm , có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm. Câu 3 :Cho x – 3y c) 2x – 5 0 B.- x+1 0 D. 0.x + 5 - B. x C. x > D. x > - 2 2 2 9 Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình 5 – 2x 0 là: 5 5 5 5 A. x / x B. x / x C. x / x D. x / x 2 2 2 2 Câu 12: Cho bất phương trình x2 – 2x < 3x . Các giá trị nào sau đây của x KHÔNG phải là nghiệm ? A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 E. x = 5 Câu 13 : Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 5,2 + 0,3 x < - 0,5 là: A. –20 B. x –19 C. 19 D. 20 E. Một số khác Câu 14 : Điền vào chỗ trống ( ) kết quả đúng : a a/ Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần luợt là : a2 ,2a, thể tích của hình hộp là 2 12
- b/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là . Câu15 : Trong các câu sau, câu nào đúng ( Đ ) ? câu nào sai ( S ) ? a/ Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật b / Nghiệm của bất phương trình 5 - 3x 10 B. n 10 B. n < 10 C. n 10 D. n 10 13
- 2 Câu 28 : Nếu ABC đồng dạng vớI A B C theo tỉ đồng dạng là và diện tích 5 ABC là 180 cm2 thì diện tích của A B C là : A.80 cm B.120 cm2 C. 2880 cm2 D. 1225 cm2 Câu 29 : Cho ABC vuông tại A, có AB = 21 cm, AC = 28 cm và AD là phân giác của B·AC thì độ dài DB = và DC = . Câu 30 : Cho một hình lập phương có diện tích tòan phần 1350 dm 3 thì đường chéo của hình lập phương là d = . v à thề tích hình lập phương là V = . Câu 31: : Một hình lăng trụ đứng có chiều cao 12 cm và đáy là tam giác đều có cạnh là 15cm thì diện tích tòan phần của hình lăng trụ Stp = v à th ể tích của hình lăng trụ V= . Câu 32/Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1 1 A. -2> 0 C. x2+1> 0 B. x 3 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng? A. 5x> 10 C. 5x> -10 B. 5x 0 B. x2+1>0 C . <0 D. x 1 <0 3x 1 4 x 3 x 2 Câu 40: Điều kiện xác định của phương trình 2 là: x 1 x A. x -1 hoặc x 0 B. x -1 C. x 1 và x 0 D. x -1 và x 0 Câu 41: Tập nghiệm của phương trình (x+ 2 )(x-1 ) = 0 là: 3 2 14
- 2 1 1 2 1 2 1 A. ; B. C. ; D. ; 3 2 2 3 2 3 2 Câu 42: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phưong trình nào? 0 6 ///////////////////// A. x+1 7 /////B. x+1 7 C. x+1 7 Câu 43:Cho hình thang ABCD, cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại M. Biết: AM 5 và BC=2cm. Độ dài AD là: AB 3 A. 8cm C. 6cm B. 5cm D. Một đáp số khác Câu 44: Tam giác ABC cân ở A. Cạnh AB=32cm; BC=24cm. Vẽ đường cao BK.Độ dài đoạn KC là: A.9cm B.10cm C.11cm D.12cm Câu 45: Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có diện tích hình chữ nhật ACC1A1 là 252 cm2. Thể tích và diện tích toàn phần của hình lập phương là: A. 1252 (cm3) và 150 (cm2) C. 125 (cm3) và120(cm2) B. 150 (cm3) và125 (cm2) D. Các câu trên đều sai Câu 46: Hình lăng trụ tam giác đều co mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều B. Hình vuông C. Hình bình hành D.Hình chữ nhật Câu 47 : Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng : A) –7 B) 7/3 C) 3 D) 7 Câu 48 : Cho a + 3 > b + 3 . Khi đó : A) a 3b + 1 C) –3a – 4 > - 3b – 4 D) 5a + 3 -7/2 C) m > 0 D) m > 7/2 Câu 52 : Thể tích hình chóp đều là 126 cm3 , chiều cao của nó là 6 cm . Diện tích đáy của hình chóp trên là : A) 45 cm2 B) 52 cm2 C) 63 cm2 ; D) 60 cm2 Câu 53 : Trả lời đúng (Đ) sai (S) 3 ( a) Hình vẽ trên là biểu diễn tập nghiệm S = x / x > 3 đúng , sai ? b) Tỉ số hai diện tích của hai tam giac đồng dạng bằng lập phương tỉ số đồng dạng (Đ) , (S) ? 15
- Câu 54 : Điền vào chỗ trống có dấu a) Có (1) số nguyên x mà x2 – x 0 B. 0.x + 4 0 D . 0 x 3 Câu 59: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy là ABC vuông tạI A có AB = 3 cm; BC = 5 cm; AA’ = 10 cm. Khi đó diện t ích xung quanh cuả nó là Câu 60: Một hình hộp chữ nhật cĩ ba kích thước 3 cm; 4 cm; 5cm. Khi đó độ daì đường chéo d của nó là Câu 61:Kết quả rút gọn biểu thức A x 1 3 khi x 1 là Câu 62 Tập nghiệm cuả phương trình: x ( x – 1 ) ( x 2 + 1 ) = 0 là . 16
- .MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO: 17