Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tam Quan Bắc (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tam Quan Bắc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_2_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tam Quan Bắc (Có đáp án)
- Trường THCS Tam QuanBắc ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 Họvà tên: . NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: 8A . MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: PHIẾU SỐ 1: Chọn đáp án đúng: Câu hỏi: Đáp án: Câu 1. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng: A a./ While do ; b./ While ; do ; c./ While then ; d./ While ; then ; Câu 2. Việc đầu tiên mà câu lệnh While do cần thực hiện là gì? B a./ Thực câu lệnh sau từ khóa Do. b./ Kiểm tra giá trị của điền kiện. c./ THực hiện câu lệnh sau từ khóa Then. d./ Kiểm tra . Câu 3. Kết quả của trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì ? C a./ Là một số nguyên. b./ Là một số thực. c./ Đúng hoặc sai. d./ Là một dãy kí tự. Câu 4. Lúc nào thì câu lệnh While do sẽ được dừng lại ? B a./ có giá trị đúng. b./ có giá trị sai. c./ Các câu lệnh con trong đã được thực hiện xong. d./ Cả a, b, c đều sai. Câu 5. Khi sử dụng lệnh lặp While do cần chú ý điều gì ? C a./ Số lần lặp. b./ Số lượng câu lệnh. c./ Điều kiện dần đi đến sai. d./ Điều kiện dần đi đến đúng. Câu 6. sau từ khóa do trong câu lệnh While do được thực hiện ít nhất mấy lần? A a./ 0 lần. b./ 1 lần. c./ 2 lần. d./ Vô số lần. Câu 7. Cho biết câu lệnh sau Do được thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau : C I :=5 ; While i>=0 do i := i-1 ; a./ 1 lần. b./ 5 lần. c./ 6 lần. d./ 0 lần. Câu 8. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau đây: D A := 10; While a>= 10 do Write (a); a./ Trên màn hình xuất hiện một chữ a; b./ trên màn hình xuất hiện mười chữ a. c./ Trên màn hình xuất hiện một số 10. d./ Chương trình bị lặp vô tận. Câu 9. Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình dưới đây: C a := 10; b := 5; While a>= 10 do Begin b := b+a; a := a-1; End; a./ b=5. b./ b=10. c./ b=15. d./ b=20. Câu 10. Vòng lặp While – do kết thúc khi nào? D A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn B. Khi đủ số vòng lặp C. Khi tìm được Output D. Tất cả các phương án sai Câu 11. Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? B A. For do B. While do C. If then D. If then else Câu 12 Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: D a:=10; While a =1 do i := i – 1; A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 14. Câu lệnh sau giải bài toán nào: A While M N then M:=M-N else N:=N-M;
- A. Tìm UCLN của M và N B. Tìm BCNN của M và N C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N Câu 15. Tính tống S = 1 + 2 + 3 + + n cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp C while – do là đúng: A. While S>=108 do B. While S = E8 do Câu 16. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử được sắp xếp theo dãy, mọi phần tử trong dãy A đều có cùng đặc điểm là: a./ Cùng chung một kiểu dữ liệu. b./ Có giá trị hoàn toàn giống nhau. c./ Các phần tử của mảng đều có kiểu nguyên. d./ Các phần tử của mảng đều có kiểu thực. Câu 17. Để xác định được các phần tử trong mảng, yêu cầu các phần tử trong mảng cần có: C a./ Mỗi phần tử đều có giá trị nhỏ hơn 100. b./ Mỗi phần tử đều có một dấu hiệu nhận biết. c./ Mỗi phần tử đều có một chỉ số. d./ Mỗi phần tử đều có một kiểu dữ liệu khác nhau. Câu 18. A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cần khai báo là: B a./ Var A:array[1 10] of real; b./ Var A: array[1 10] of integer; c./ Var A:string[1 10] of real; d./ Var A:String[1 10] of integer; Câu 19. Để chỉ một phần tử bất kì trong một mảng, ta có thể ghi như sau: C a./ Tên mảng(chỉ số trong mảng); b./ Tên mảng[giá trị phần tử đó]; c./ Tên mảng[chỉ số trong mảng]; d./ Tên mảng(giá trị phần tử đó); Câu 20. Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau A đây? a./ For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); b./ For i:=1 to 10 do Writeln(A[i]); c./ Dùng 10 lệnh Readln(A); d./ Cả a, b, c đều sai. Câu 21. Cách khai báo biến mảng nào đúng: D a./ Var X: array[10.5 13] of integer; b./ Var X: array[5 10.5] of Real; c./ Var X: array[3.4 4.8] of integer; d./ Var X: array[4 10] of integer; Câu 22. Kiểu dữ liệu của chỉ số mảng thường là kiểu gì? B a./ Kiểu thực. b./ Kiểu nguyên. c./ Kiểu kí tự. d./ Kiểu xâu kí tự. Câu 23. Chọn khai báo hơp lệ A a) Const n=5; Var a,b: array[1 n] of real; b) Var a,b: array[100 1] of real; c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; d) Var a,b: array[1 5 10] of real; Câu 24. Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; D Giá trị của t là : a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6 Câu 25. Cho mảng A có 5 phần tử với các số liệu như hình sau đây : D Mảng A : 23.5 12 9 4.5 5 Chỉ số : 1 2 3 4 5 Biểu diễn phần tử của mảng A nào sau đây là đúng : a./ A[3] = 3 ; b./ A[9] = 3 ; c./ A[12] = 2; d./ A[5] = 5; Câu 26. Cho mảng A có 5 phần tử với các số liệu như hình sau đây : A Mảng A : 23.5 12 9 4.5 5 Chỉ số : 1 2 3 4 5 Kiểu dữ liệu của mảng A ở trên là kiểu gì? a./ Kiểu số thực. b./ Kiểu số nguyên. c./ Kiểu nguyên và kiểu thực. d./ Kiểu xâu kí tự. Câu 27. Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0 30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ A 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20)); C. Readln(A[20]); D. Write([20]); II. PHẦN TỰ LUẬN:
- PHIẾU SỐ 2 Câu 1. Cú pháp câu Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal: lệnh lặp với số lần While do ; chưa biết trước? Trong đó: -Điều kiện: thường là một phép so sánh. -Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. Hoạt động câu lệnh *Hoạt động câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: lặp với số lần chưa -Bước 1: Kiểm tra điều kiện. biết trước? -Bước 2: Nếu SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1. PHIẾU SỐ 3 Câu hỏi: Trả lời: Câu 3. Hãy tìm hiểu mỗi đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình Lặp 10 lần thực hiện bao nhiêu vòng lặp? KQ S bằng bao nhiêu? S=5 Program Thuattoan1; Var s, x : real; Begin S:= 10; x:=0.5 ; While s > 5.2 do S := s – x; Writeln(S); End. Câu 4. Hãy tìm hiểu mỗi đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình Lặp 0 lần. thực hiện bao nhiêu vòng lặp? KQ S bằng bao nhiêu? S=10 Program Thuattoan2; Var s, n : real; Begin S:= 10; n:=0; While s : array [ ] of ; mảng? Giải Trong đó: thích? -Chỉ số đầu, chỉ số cuối: là hai số nguyên. -Chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối -Giữa hai chỉ số là dấu Nêu ví dụ? -Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real Ví dụ: Var Chieucao : array[1 50] of real ; Trình bày cách *Gán giá trị cho phần tử mảng: gán giá trị cho [chỉ số]:= ; phần tử mảng? Hoặc Readln( [chỉ số]);
- PHIẾU SỐ 5 Viết chương trình tính tổng: Sn=1 + 2 + 3 + + N Viết chương trình tính tổng n các số tự nhiên đầu tiên Cần cộng bao nhiêu số tự nhiên để ta nhận được tổng nhỏ nhất lớn hơn M Sn nhỏ nhất lớn hơn 1000. Tính tổng Sn Program TinhtongSn; Program Ct; Uses Crt; Uses crt; Var S, n :integer; Var S, n , m : integer; Begin Clrscr ; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap so duong M = ‘) ; readln(m) ; S := 0 ; n := 0 ; S := 0 ; n := 1; While S ‘ , m , ‘la:’, n); Writeln(‘Tong dau tien > 1000 la ‘, s); Writeln(‘tong dau tien lon hon ‘, m , ‘ la:’, s ); Readln End. Readln End. PHIẾU SỐ 6 Viết chương trình nhận biết một số tự nhiên N được Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay hai số. không? Program Ktsonguyento; Program UCLN; Uses CRT; Uses crt; Var n, i : integer; Var a,b, sl, sn, r : byte; Begin CLRSCR; begin clrscr; Write(‘Nhap vao mot so nguyen: ‘); Readln(n); writeln(‘Ct tim UCLN cua hai so: ' ); If n a then begin sn :=a ; sl := b; end While (n mod i 0 do Else writeln (n, ‘ khong la so nguyen to!’); begin sl := sn ; sn := r ; r := sl mod sn ; end; End; write('UCLN cua hai so (‘, a, ‘,’,b,’) la: ', sn); Readln End. Readln end. PHIẾU SỐ 7 Em hãy viết chương trình Pascal nhập điểm trung bình của các bạn trong lớp và thông báo điểm trung bình của những bạn lớn hơn hoặc bằng 5 Program Diemdat; Uses CRT; Var A: Array[1 50] Of Real ; Var n, i : Integer ; Begin Clrscr ; Write(‘Nhap so hoc sinh’) ; Readln(n) ; For i := 1 to n do Begin Write (‘Nhap diem hoc sinh thu’, i ); Readln (A[ i ] ); End ; Write (‘Diem cac ban tu 5 tro len la :’) ; For i := 1 to n do If A[ i ] >= 5 then Writeln ( i : 5 , A[ i ] :4:2 ) ; Readln ; End.