Đề cương ôn thi môn Công nghệ 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Công nghệ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_mon_cong_nghe_7.docx
Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Công nghệ 7
- Câu 1: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là: A. Vai trò của trồng trọt B. Nhiệm vụ của trồng trọt C. Chức năng của trồng trọt D. Ý nghĩa của trồng trọt Câu 2: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, cao su B. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt Câu 3: Đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây B. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất Câu 4: Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 5: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá? A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 6: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu? A. pH 7,5 D. pH = 7,5 Câu 7: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 8: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao? A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn
- D. Tất cả ý trên Câu 9: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 10: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải? A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý B. Bón phân hợp lý C. Bón vôi D. Chú trọng công tác thủy lợi Câu 11: Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý? A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích B. Bỏ đất hoang, cách vụ C. Sử dụng đất không cải tạo D. Chọn cây trồng phù hợp với đất Câu 12:Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang: A. Rửa phèn B. Giảm độ chua của đất C. Hạn chế xói mòn D. Tăng bề dày lớp đất trồng Câu 13: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ? A. Đạm, kali, vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác C. Phân xanh, phân kali D. Phân chuồng, kali Câu 14: Phân bón không có tác dụng nào sau đây? A. Diệt trừ cỏ dại B. Tăng năng suất cây trồng C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng độ phì nhiêu của đất Câu 15: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón: A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh Câu 16: Trong phân bón có chứa những chất dinh dưỡng nào? A. Đạm (N) B. Lân (P) C. Kali(K)
- D. Tất cả ý trên Câu 17: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí: A. Mưa lũ B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ C. Mưa rào D. Nắng nóng Câu 18: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 19: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 20: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định Câu 21: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng C. Quyết định đến năng suất cây trồng D. Làm tăng vụ gieo trồng Câu 22: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 23: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng B. Tăng năng suất cây trồng C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
- D. Tăng vụ gieo trồng Câu 24: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 25: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây: A. Cây xoài B. Cây bưởi C. Cây ngô D. Cây mía Câu 26: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 27: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn: A. Khô, mẩy. B. Tỉ lệ hạt lép thấp. C. Không sâu bệnh. D. Tất cả đều đúng. Câu 28: Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện: A. Nhiệt độ thấp. B. Độ ẩm cao. C. Phải thông thoáng. D. Các con vật dễ xâm nhập. Câu 29: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây ăn quả. B. Cây ngũ cốc. C. Cây họ đậu. D. Tất cả đều sai. Câu 30: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Câu 31: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 32: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào? A. Nhiệt độ cao B. Vi rút C. Nấm D. Vi khuẩn Câu 33: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? A. Sinh trưởng và phát triển giảm B. Tốc độ sinh trưởng tăng C. Chất lượng nông sản không thay đổi D. Tăng năng suất cây trồng Câu 34: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại: A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. D. Quả to hơn. Câu 35: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 36: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 37: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường? A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 38: Nhược điểm của biện pháp hóa học là: A. Khó thực hiện, tốn tiền
- B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch Câu 39: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải: A. Sử dụng biện pháp hóa học B. Sử dụng biện pháp sinh học C. Sử dụng biện pháp canh tác D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. Câu 40: Có bao nhiêu biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 41: Bừa và đập đất có tác dụng: A. Xáo trộn lớp mặt đất, làm đất tơi xốp. B. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng. C. Dễ chăm sóc cây, tránh ngập úng và tạo tầng đất dầy. D. Tất cả đều đúng Câu 42: Loại đất nào dưới đây không cần yêu cần cày sâu? A. Đất cát. B. Đất thịt. C. Đất sét. D. Đất trồng cây ăn quả, cây công nghiệp. Câu 43: Cầy, bừa đất bằng máy thay vì trâu, bò có ưu điểm: A. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp. B. Làm nhanh, ít tốn công. C. Giá thành cao. D. Dụng cụ đơn giản. Câu 44: Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố: A. Khí hậu. B. Loại cây trồng. C. Tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 45: Các vụ gieo trồng trong năm ở nước ta tập trung vào các vụ sau, trừ: A. Vụ đông xuân. B. Vụ hè thu. C. Vụ chiêm. D. Vụ mùa.