Đề cương ôn thi Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1: Life stories - Key

doc 12 trang thaodu 116901
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1: Life stories - Key", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_tieng_anh_lop_12_unit_1_life_stories_key.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1: Life stories - Key

  1. Grade 12: Unit 1. LIFE STORIES - KEY PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW A. VOCABULARY • talented /'tỉlənɪd/ (adj.): cĩ tài năng, cĩ khiếu. Ex: The kids at this school are all exceptionally talented in some way. • accomplished /ə'kɒmplɪʃt/ (adj.) (+ at/in): cĩ đầy đủ tài năng, hồn hảo, được giáo dục. Ex: He came to New York in 1976, already accomplished in English. • pioneer /ˌpaɪə'nɪə(r)/ (n.): người tiên phong, người đi đầu • be widely/ internationally recognized: được cơng nhận rộng rãi, được thế giới cơng nhận. • dedication /ˌdɛdɪ'keɪʃən/ (n.) (+ to): sự cống hiến Ex: There was no doubting Luke's dedication to the campaign. • be dedicated to V-ing/ noun phrase: tận tụy, tận tâm • respectable /rɪs'pɛktəbl/ (adj.): đáng kính trọng, đúng đắn • respectful /ris'pektful/ (adj): lễ phép, bày tỏ sự kính trọng, tơn kính (mơ tả hành động, sự việc) • distinguished /dɪs'tɪŋgwɪʃt/ (adj.): ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc • generosity /ˌdʒɛnə'rɒsɪti/ (n.): sự hào phĩng • inspiration /ˌɪnspə'reɪʃən/ (n.): sự truyền cảm hứng, cảm hứng • strategist /'strỉtɪdʒɪst/ (n): nhà chiến lược • popularity /ˌpɒpjʊ'lỉrɪti/ (n.): sự nổi tiếng, tính phổ biến • influential /ˌɪnflʊ'ɛnʃəl/ (adj.): cĩ ảnh hưởng, cĩ thế lực • recognition /ˌrɛkəg'nɪʃən/ (n.): sự cơng nhận, sự được cơng nhận, thừa nhận • to win/ receive/ meet with recognition from the public: được mọi người thừa nhận • achievement /ə'tʃi:vmənt/ (n.): thành tựu, sự giành được, sự hồn thành • controversial /ˌkɒntrə'vɜ:ʃəl/ (adj.): gây tranh cãi • racial segregation /'reɪʃəl ˌsɛgrɪ' geɪʃən/: sự phân biệt chủng tộc • reach one's full potential: đạt được tiềm năng tối đa • a stroke of luck: một dịp may bất ngờ • reputation /ˌrɛpju(:)'teɪʃən/ (n.): danh tiếng, tiếng tăm • figure /'fɪgə/ (n.): nhân vật, biểu tượng • resort to (v.): dùng đến • take something/ somebody for granted: coi ai/ cái gì là hiển nhiên, sẵn cĩ • at the expense of: phải trả giá bằng • be committed to: tận tụy, bị giam giữ • be devoted to: tận tâm, cống hiến cho • distinctive /dɪs'tɪŋktɪv/ (adj.): đặc biệt, xuất sắc • epitome /ɪ'pɪtəmi/ (n.): tấm gương hồn hảo, hình mẫu hồn hảo • representative /ˌrɛprɪ'zɛntətɪv/ (n.): đại diện, hình mẫu • celebrated /'sɛlɪbreɪtɪd/ (adj.): nổi tiếng, trứ danh, lừng danh • exceptional /ɪk'sɛpʃənl/ (adj): khác thường, đặc biệt, ngoại lệ, hiếm cĩ • extraordinary /ɪks'trɔ:dnri/ (adj): lạ thường, đặc biệt • remarkable /rɪ'mɑ:kəb1/ (adj.): xuất sắc, đặc biệt, đáng chú ý • spectacular /spɛk'tỉkjʊlə/ (adj.): đẹp mắt, ngoạn mục, thu hút sự chú ý • profound /prə'faʊnd/ (adj.): phức tạp, sâu sắc B. GRAMMAR REVIEW I. A/AN/THE • A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng Anh, chúng được gọi là mạo từ. Cĩ 2 loại mạo từ: mạo từ khơng xác định và mạo từ xác định. 1. Cách dùng mạo từ khơng xác định “a” và “an”.
  2. • Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Chúng cĩ nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu cĩ tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước. Ex: - A ball is round (nghĩa chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bĩng): Quả bĩng hình trịn. - He has seen a girl (chúng ta khơng biết cơ gái nào, chưa được đề cập trước đĩ): Anh ấy vừa mới gặp một cơ gái. a. Dùng "an” trước: - Quán từ "an" được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ khơng phải trong cách viết). Bao gồm: - Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm “a, e, i, o”. Ví dụ: an apple (một quả táo), an orange (một quả cam). - Một số từ bắt đầu bằng “u”: Ví dụ: an umbrella (một cái ơ) - Một số từ bắt đầu bằng “h” câm: Ví dụ: an hour (một tiếng) - Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt: an S.O.S/ an M.P b. Dùng "a" trước: - Dùng “a” trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái cịn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng "u, y, h". Ex: A house (một ngơi nhà), a year (một năm), a uniform (một bộ đồng phục) - Đứng trước một danh từ mở đầu bằng "uni " và "eu" phải dùng "a": Ví dụ: a university (trường đại học), a union (tổ chức), a culogy (lời ca ngợi). - Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định như: a lot of/ a great deal of/ a couple/ a dozen. Ex: I want to buy a dozen eggs. (Tơi muốn mua 1 tả trứng.) - Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như: a/ one hundred - a/ one thousand. Ex: My school has a thousand students. (Trường của tơi cĩ một nghìn học sinh.) - Dùng trước “half” (một nửa) khi nĩ theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo hay a half, hay khi nĩ đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi viết cĩ dấu gạch nối): a half - share, a half - holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày). Ex: My mother bought a half kilo of apples. (Mẹ tơi mua nửa cân táo.) - Dùng với các đơn vị phân số như : 1/3 ( a/ one third), 1/5 (a/ one fifth), 1/4 (a quarter) Ex: I get up at a quarter past six. (Tơi thức dậy lúc 6 giờ 15 phút.) - Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: a dollar, a kilometer, an hour, 4 times a day Ex: John goes to work four times a week. (John đi làm 4 lần 1 tuần.) 2. Cách dùng mạo từ xác định “the” • Dùng “the” trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đĩ, hoặc những khái niệm phổ thơng, ai cũng biết. Ex: - The man next to Lin is my friend. (Trong câu này cả người nĩi và người nghe đều biết đĩ là người đàn ơng nào). Người đàn ơng bên cạnh Lin là bạn của tơi. - The sun is big. (Mặt trời chỉ cĩ một). Mặt trời rất lớn. • Với danh từ khơng đếm được, dùng “the” nếu nĩi đến một vật cụ thể, khơng dùng “the” nếu nĩi chung. Ex: - Chili is very hot. (Chỉ các loại ớt nĩi chung). Ớt rất cay. - The chili on the table has been bought. (Cụ thể là ớt ở trên bàn) Ớt ở trên bàn vừa mới được mua. • Với danh từ đếm được số nhiều, khi chúng cĩ nghĩa đại diện chung cho một lớp các vật cùng loại thì cũng khơng dùng "the". Ex: Students should do homework before going to school. (Học sinh nĩi chung) Học sinh nên làm bài tập về nhà trước khi đến trường. II. REVIEW THE SIMPLE PAST & PAST CONTINUOUS. 1. Simple past (Quá khứ đơn) a. Với động từ "to be":
  3. (+) S + was/ were + O (-) S + wasn't/ weren't + O (?) Was/ were (not) + S + O? b. Với động từ “to do”: (+) S + Ved + O (-) S + didn't + V + O (?) Did (not) + S + V + O? Uses (Cách sử dụng) • Điều tra hành động đã xảy ra và chấm dứt hồn tồn trong quá khứ. Ex: - I saw a movie yesterday. - Last year, I traveled to Japan. • Diễn tà một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ. Ex: - I finished work, walked to the beach and found a nice place to swim. - Did you add flour, pour the milk and then add the eggs? c. Adverds (Trạng ngữ nhận biết) • Yesterday, ago, upon a time, in 1945 (in a specific year in the past ), last d. Một số lưu ý đối với thi quá khứ đơn: • Quy tắc thêm “ed” với động từ thường: Hầu hết động từ được thêm "ed" để biến thành động từ dạng quá khứ. Ex: work - worked, visit - visited • Một vài động từ kết thúc bằng phụ âm "y" thì biến "y" thành "i" rồi thêm "ed" để biến thành dạng động từ quá khứ. Ex: study - studied, carry - carried • Một vài động từ cĩ dạng 1:1:1 (1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì ta gấp đơi phụ âm cuối rồi thêm "ed". Ex: plan - planned, fit - fitted * Cách phát âm đối với động từ cĩ đuơi “ed”: Đúng nhất: Theo phiên âm quốc tế, khi -ED đứng sau các âm sau sẽ được phát âm như sau: Phát âm của -ED Các âm trước -ED /ɪd/ /t/ /d/ /t/ /k/ /f/ /p/ /ʃ/ /tʃ/ /s/ /t/ /θ/ /d/ Các nguyên âm và phụ âm cịn lại Mẹo vặt: (Khơng đúng 100%): Theo hình vị tự: Phát âm của -ED Các âm trước -ED /ɪd/ t d /t/ P x ce f ch sh *gh s *th ph k /d/ Các nguyên âm và phụ âm cịn lại Ex: /ɪd/ wanted, needed, demanded, suggested, mended, hated, visited, /t/ walked, liked, stopped, raped, washed, watched, laughed, sentenced, rated, breathed, stated, looked, cooked, sniffed, missed, mixed /d/ played, studied, changed, matched, decreed, Note: • Khi *th phát âm là /θ/ thì -ed mới phát âm là /t/ như breathed, • Khi *th phát âm là /ð/ thì -ed cĩ phát âm là /d/ như bathed, • Khi *gh phát âm là /f/ thi -ed phát âm là /t/ như laughed, coughed, • Khi *gh là âm câm thi -ed phát âm là /d/ như ploughed, • Nguyên âm + S + ED thì -ed thường được phát âm là /d/ như praised, chased, raised
  4. Ngoại lệ: - Một số tỉnh từ sau cĩ cách phát âm của -ed là /ɪd/: naked /'neɪkɪd/, learned /'lə:nɪd/, aged /eɪdʒɪd/, beloved /bɪ'lʌvɪd/, blessed /'blesɪd/, crooked /'krʊkɪd/, ragged /'rỉɡɪd/, sacred /'seɪkrɪd/, wretched /'retʃɪd/, - Phần ngoại lệ: Cĩ một chữ cĩ -ed tận cùng được phát âm là /əd/. Chữ đĩ là hundred /'hʌndrəd/ 2. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) a. Form (+) S + was/ were + V-ing +O (-) S + wasn't/ weren't + V-ing + O (?) Was/ were (not) + S + V-ing + O? b. Uses (Cách sử dụng) • Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: I was sleeping at 12 o'clock last night. • Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ. Ex: I was studying when he came in. • Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (đi với while). Ex: Yesterday evening, my mother was cooking while my father was reading books. c. Advs (Trạng ngữ nhận biết) At (specific time) From to last night yesterday, one year ago At this/ that time At the moment Past simple While/ When Past continuous Past continuous d. Những động từ khơng chia ở các thì tiếp diễn: Một số động từ chỉ cảm xúc (like, love ) hay (know, believe, want) khơng được chia các thì tiếp diễn (kể cả hiện tại tiếp diễn hay quá khứ tiếp diễn). Verbs of thinking believe, doubt, guess, imagine, know, realize, suppose, understand. Verbs of the senses hear, smell, sound, taste. Verbs of possession belong to have (meaning possess), own, possess. Verbs of emotion dislike, hate, like, love, prefer, regret, want, wish. Verbs of appearance appear, seem. Others contain, depend on, include, involve, mean, measure, weigh, require. Ex: Jane was being at my house when you arrived. Jane was at my house when you arrived. PART 2: PRACTICE A. PHONETICS I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. accident B. jazz C. stamps D. watch 2. A. this B. thick C. maths D. thin 3. A gas B. gain C. germ D. goods 4. A. bought B. nought C. plough D. thought 5. A. spear B. gear C. fear D. pear II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. remember B. influence C. expression D. convenient 2. A. medium B. computer C. formation D. connection 3. A. national B. cultural C. popular D. musician 4. A. successful B. humorous C. arrangement D. attractive
  5. 5. A. construction B. typical C. glorious D. purposeful B. VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the correct words in the box to complete the sentences. widely related master inequality movement accomplished pioneer increasingly 1. Hughes is one of the most ___ accomplished ___ writers in American 20 literary history? 2. Albert Einstein was essentially all ___ related __ to science meanwhile Leonardo Da Vinci was a __ master __ at art, architecture, invention, and several other areas. 3. Han Mac Tu was part of the new poetic ___ movement ___ in Vietnam at the beginning of the 20th century. 4. Han Mac Tu is considered a ___ pioneer ___ of romantic poetry in Vietnam. 5. During his time at University, Nelson Mandela became ___ increasingly ___ aware of the racial ___ inequality ___ and injustice faced by non-white people. 6. Steve Jobs is ___ widely ___ recognized as a pioneer in the field of microcomputer revolution. II. Give the correct form of the words in the following sentences. 1. He was the most ___talented___ football player that our school had produced in years His talent for football was great. TALENT 2. Do you know Professor Phan Huy Le whose great ___achievement___ was his books on the history of Vietnam in the 19th century? ACHIEVE 3. He wishes to straighten up and lead a ___respectable___ life. RESPECT 4. His career as a journalist was full of ___distinguished___ achievements. He was a respected and admired journalist. DISTINGUISH 5. To be successful takes hard work and ___dedication___. DEDICATE 6. Doing things with ___generosity___ will give us true happiness. The more we give away, the happier we are. GENEROUS 7. Tran Hung Dao was a great ___strategist___ to lure the enemy to enter deeply into his land, then attacked to destroy them. STRATEGY 8. Mother Teresa was a living saint who offered a great example and ___inspiration___ to the world. INSPIRE 9. Zuckerberg was forced to shut his website down, but its immense ___popularity___ and controversy had made him consider its future potential. POPULAR 10. As the principal founder of Microsoft, Bill Gates is one of the most ___influential___ and richest people on the planet. INFLUENCE 11. If Presley was considered a ___controversial___ and a rebellious figure, it just made him more popular with young listeners. CONTROVERSY 12. Stephen William Hawking got more ___recognition___ for his research and discoveries through his print and TV interviews. RECOGNINZE III. Indicate the correct answer to complete each of the following questions. 1. At his first school, Mark Zuckerberg ___ in all subjects and worked hard throughout his classes. A. interested B. excelled C. engrossed D. involved 2. His incredible performance during high school ___ him admission to Harvard University. A. earned B. attained C. resorted D. applied 3. Mother Teresa suffered various health problems, but nothing could ___ her from fulfilling her mission of serving the poor and needy. A. persuade B. warn C. appoint D. dissuade 4. In 1979, Mother Teresa was awarded the Nobel Peace Prize for work undertaken in the ___ to overcome poverty and distress. A. battle B. struggle C. movement D. proposal 5. At the age of 18, Mother Teresa was ___ permission to join a group of nuns in Ireland.
  6. A. required B. sought C. obtained D. given 6. Nelson Mandela was awarded the Nobel Peace Prize in 1993 for his work in helping to end racial ___ in South Africa A. integration B. segregation C. achievement D. exploitation 7. Princess Diana fought for her children on any level so they could reach their full ___ as human beings and in their public duties. A. requirement B. condition C. capacity D. potential 8. Meeting my favorite celebrity at the airport was certainly a ___ of luck that wouldn't have happened if I'd arrived five minutes later. A. number B. piece C. stroke D. name 9. Steve Jobs might hardly imagine that only a year later the company ___ impressive victory with Apple II, one of the first highly successful ___ personal computer. A. attain / massly-produced B. see / mass-produced C. taste / massive produced D. achieve / mass-producing 10. Ms. May, 59 years old, is the country's longest-serving home secretary in half a century, with a ___ for seriousness, hard work and above all, determination. A. fame B. reputation C. achievement D. maintenance 11. Theresa May is one of a growing number of women in traditionally ___ British politics rising to the upper position of leadership. A. male-dominated B. man-domination C. male-dominating D. man-dominatedly 12. Marilyn Monroe is widely ___ as one of most influential figures in American culture. A. classified B. depicted C. admired D. regarded 13. May's sports hero was Geoffrey Boycott, a solid, stubborn cricketer who ___ in playing the long game. A. qualified B. specialized C. engrossed D. indulged 14. Like many other Britain's prime ministers, May ___ a place at Oxford. A. admitted B. permitted C. won D. constituted 15. She has been quite critical ___ the media focusing on her fashion instead of her achievement as a politician. A. with B. for C. of D. in 16. Marilyn Monroe was ___ for Golden Globe Best Actress Award for Bus Stop (1956). A. offered B. nominated C. awarded D. rewarded 17. Marilyn Monroe ___ to a heavy drug use, which had a damaging impact ___ both her mental and physical health. A. resorted - on B. abused - in C. overexploited - to D. related - for 18. Their family were wealthy but they encouraged their children to work hard and take nothing ___. A. for sure B. for good C. for granted D. for charge 19. When Bill Gates saw an opportunity to found his own company, he dropped ___ Harvard without finishing his course. A. into B. by C. around D. out of 20. Despite the pervasive press intrusions into her private life, Princess Diana remained very popular because people could identify ___ her. A. in B. for C. with D. as 21. Elvis was ___ shy and as a youngster was not keen on performing in public. A. relatively B. respectively C. virtually D. almost 22. As a teenager, he was uninterested in school - but became ___ in music, listening to a huge ___ of contemporary American music. A. bored - amount B. reluctant - diversity C. reckless - type D. absorbed - range 23. Elvis Presley was ___ for the idea that rock 'n' roll music was having a negative effect on American teenagers.
  7. A. accused B. convicted C. criticized D. charged 24. If Presley was considered a controversial and a rebellious ___, it just made him more popular with young listeners. A. creator B. figure C. character D. celebration 25. Darwin was ___ a place on the HMS Beagle to act as a natural scientist on a voyage to the coast of South America. A. won B. gained C. offered D. admitted 26. Influenced by the work of Malthus, Darwin came ___ a theory of natural selection and gradual evolution over time. A. off B. into C. out D. up with 27. In the struggle for survival, the fittest win out at the ___ of their rivals because they succeed in adapting themselves best ___ their environment A. expense - to B. cost - for C. expenditure - of D. stake - to 28. Van Gogh played a ___ role in the development of modern art. A. worthless B. valueless C. key D. minor 29. Van Gogh was ___ to a lunatic asylum where he would spend time on and off until his death in 1890. A. related B. referred C. adapted D. committed 30. Oprah Winfrey has played a key role in modern American life, shaping cultural ___ and promoting various liberal causes. A. values B. trends C. potentials D. prosperity IV. Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 1. His early death only cemented his legendary status, and Elvis Presley has become deeply ingrained in popular culture. A. engrossed B. indulged C. deep-rooted D. supreme 2. A distinctive feature of Trump's business and real estate ventures has been the prominent use of his own name. A. characteristic B. general C. common D. superficial 3. Mother Teresa was a Roman Catholic nun who devoted her life to serving the poor and destitute around the world. A. committed B. dedicated C. committed D. attended 4. Marilyn Monroe has become an iconic representative of fame and female beauty. A. figure B. image C. typical D. idol 5. Marilyn Monroe was an epitome of sensuality, beauty and effervescence and was naturally photogenic. A. frame B. indicator C. instructor D. figure 6. Despite the media often being dismissive of Monroe's potential, her efforts to improve acting paid off. A. failed B. broke down C. managed D. met with success 7. Margaret Thatcher was known for her tough uncompromising conservative political views, and became dubbed as ‘The Iron Lady’. A. reserved B. inflexible C. narrow-minded D. compatible 8. He is commonly referred to as the "The King of Rock 'n' Roll" and epitomizes the post-war pop generation A. be representative of B. leads C. elaborates D. expands on 9. Leonardo da Vinci created rare masterpieces of art such as The Mona Lisa' and ‘The Last Supper’. A. worthless works of art B. invaluable property C. excellent qualifications D. excellent works of art 10. Da Vinci studied all aspects of life and his far-reaching investigations and discoveries sought to show an underlying unity of the universe. A. insignificant B. finite C. extensive D. excessive
  8. V. Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 1. Da Vinci from an early age began to display his remarkable academic and artistic talents. A. striking B. extraordinary C. run-of-the-mill D. exceptional 2. Joachim Lafosse confirms his exceptional talent with "Free Student", a film that is more conventional in its form. A. out of the ordinary B. abnormal C. usual D. odd 3. Van Gogh became one of the most celebrated artists of the twentieth century. A. admired B. honored C. acclaimed D. obscure 4. Michael stood out for his exceptional enthusiasm and soft, infectious musical voice. A. attract attention B. be inconspicuous C. be conspicuous D. stick out a mile 5. In recent years, Madonna has continued to tour, release albums and engage in humanitarian work. A. throw oneself into B. become uninvolved in C. have a hand in D. take part in 6. Henry VIII was equally notorious for his six marriages and several scandalous love affairs. A. anonymous B. infamous C. celebrated D. ill-famed 7. The works Da Vinci did finish were often spectacular masterpieces, such as his paintings The Last Supper and The Mona Lisa. A. magnificent B. out of this world C. unimpressive D. remarkable 8. The death of Diana princess had a profound impact on the British public and those in other countries. A. far-reaching B. superficial C. deep-seated D. heartfelt VI. Put the verb in the past simple tense or the past continuous. 1. When I (arrive) ___arrived___ at this house, he still (sleep) ___was still sleeping___. 2. The light (go) ___went___ out while we (have) ___were having___ dinner. 3. Bill (have) ___was having___ breakfast when I (stop) ___stopped___ at this house this morning. 4. She (wash) ___was washing___ up when Tam (arrive) ___arrived___ at this house. 5. As we (cross) ___were crossing___ the Street, we (see) ___saw___ an accident. 6. Tom (see) ___saw___ a serious accident while he (stand) ___was standing___ at the bus stop. 7. The children (play) ___were playing___ football when their mother (come) ___came___ back home. 8. The bell (ring) ___rang___ while Tom (take) ___was taking___ a bath. 9. He (sit) ___was sitting___ in a car when I (see) ___saw___ him. 10. We (clean) ___were cleaning___ the house when she (come) ___came___ yesterday. Soạn bài tập và bài kiểm tra chỉ trong một nốt nhạc! Cĩ rất nhiều tài liệu, đề thi và sách Tiếng Anh THPT và THCS file word cĩ key – Giá rẻ, đầy đủ LIÊN HỆ ZALO O982.352.156 Combo bộ giáo án WORD 3 khối 10, 11, 12 chương trình mới chỉ 150k (mua lẻ 70k/1 khối) COMBO GIÁO ÁN POWER POINT KHỐI 10, 11, 12 CHƯƠNG TRÌNH MỚI CHỈ 500K (mua lẻ 200k/khối) giúp tiết kiệm thời gian cơng sức soạn giảng Combo sách BT lớp 10 mới (250K) cĩ thể mua lẻ (50K/1 quyển) 1 BT Tiếng Anh 10 của Hồng Thị Xuân Hoa
  9. 2 BT kiến thức trọng tâm 10 của Nguyễn Thị Chi 3 BT Tiếng Anh 10 của Lưu Hoằng Trí 4 BT Tiếng Anh 10 của Đại Lợi 5 BT Tiếng Anh 10 của Bùi Văn Vinh 6 Luyện chuyên sâu NP và BTTA 10 – Dương Hương 7 BT Trắc nghiệm TA 10 – Nguyễn Thị Chi 8 BT TA 10 cơ bản và nâng cao – Nguyễn Ngọc Châu 9 BT TA 10 – Trần Ái Thanh 10 Luyện giải bộ đề kiểm tra định kì TA 10 11 Giáo án TA 10 Combo lớp 11 mới (250K) cĩ thể mua lẻ (50K/1 quyển) 1 Luyện chuyên sâu NP và BTTA 11 – Dương Hương 2 Giáo án TA 11 (sưu tầm) 3 BT trọng tâm TA 11 4 BT Trắc nghiệm TA 11 _ Hồng Thị Xuân Hoa 5 BT TA 11 cơ bản và nâng cao – Nguyễn Ngọc Châu 6 BTTA 11 – Lưu Hoằng Trí 7 BT TA 11 – Trần Ái Thanh 8 BT Trắc nghiệm TA 11 – Nguyễn Thị Chi 9 Từ vựng TA 11 – Lê Cơng Đức 10 100 đề kiểm tra TA 11 – Nguyễn Thanh Hồng 11 BT Tiếng Anh 11 của Bùi Văn Vinh 12 BTTN TA 11 tập 1 của Đại Lợi 13 BTTN TA 11 tập 2 của Đại Lợi Combo lớp 12 mới (250K) cĩ thể mua lẻ (50K/1 quyển) 1 BT Tiếng Anh 12 của Hồng Thị Xuân Hoa 2 BT TA 12 cơ bản và nâng cao 3 BT Tiếng Anh 12 của Lưu Hoằng Trí 4 BT Tiếng Anh 12 của Bùi Văn Vinh 5 Từ vựng 12 của Lê Cơng Đức 6 BT bám sát theo SGK 7 Luyện chuyên sâu NP và BTTA 12 – Dương Hương 8 BTTN TA 11 tập 1 của Đại Lợi 9 BTTN TA 11 tập 2 của Đại Lợi 10 BT Trắc nghiệm TA 11 – Nguyễn Thị Chi 11 Giáo án TA 12
  10. Bộ 3 sách BT của Hồng Thị Xuân Hoa dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100k) Bộ 3 sách bài tập của Bùi Văn Vinh dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100K) Bộ tài liệu ơn thi THPT (150K) 1 15 chuyên đề ơn THPT (sưu tầm) 2 Ngữ pháp ơn tập THPT (sưu tầm) 3 Giải thích ngữ pháp (Mai Lan Hương) 4 Bứt phá điểm thi THPTQG ( Vũ Thị Mai Phương) 5 Tự học đột phá ngữ pháp tiếng Anh (Dương Hương) 6 Cơng phá đề thi THPTQG (love book) Combo lớp 9 (mới và cũ) (200k) cĩ thể mua lẻ (50K/1 quyển) STT TÊN TÀI LIỆU ĐỊNH DẠNG Ghi chú 1 Giáo án Tiếng anh 9 WORD 2 Từ vựng Tiếng anh 9 trọng tâm - st PDF 3 Bài tập Tiếng anh 9 theo từng bài (tự soạn + sưu tầm) WORD WORD + 4 Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 9 PDF WORD + 5 Bài tập Tiếng anh 9 - Bùi Văn Vinh PDF WORD + 6 Bài tập tiếng anh 9 - Lưu Hoằng Trí PDF 7 Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 9 theo chuyên đề PDF 8 Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 9 - Tập 1&2 PDF Kèm 9 Em học giỏi Tiếng anh 9 - The Langmaster - Tập 1&2 PDF CD 10 Chinh phục ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9 - tập 1 PDF 11 Bài tập cuối tuần Tiếng anh 9 - tập 1 - Đại Lợi PDF 12 Bài tập Tiếng anh 9 - tập 1 - Mai Lan Hương (Chương trình mới) PDF Diễn giải Ngữ pháp và ơn luyện trọng tâm kiến thức theo chuyên đề Tiếng 13 Anh 9 PDF 14 Các đề luyện thi Tiếng anh nâng cao Tiếng anh 9 PDF 15 Tài liệu kiến thức Tiếng Anh 9 - Hồng Minh PDF 16 Bồi dưỡng Học sinh giỏi theo chuyên đề Tiếng anh lớp 9 PDF WORD + 17 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9 PDF WORD + 18 Chuyên đề Bồi dưỡng Học sinh giỏi Tiếng anh 9 PDF Kèm 19 Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY Tập 1&2 WORD CD
  11. Bộ 4 sách BT của Lưu Hoằng Trí dành cho lớp 6,7,8,9 mới (100k) Bộ sách ơn thi vào 10 (150k) COMBO ơn vào 10 - 200k 1 Cơng phá 8+ của Bùi Văn Vinh 2 Ơn thi vào 10 của Nguyễn Thị Chi 3 25 đề thi vào 10 (sưu tầm) 4 Ơn thi vào 10 của Bùi Ánh Dương 5 Chinh phục đề vào 10 của Dương Hương 6 Luyện chuyên sâu Tiếng Anh 9 của Tống Ngọc Huyền 7 Tuyển tập đề vào 10 (Đại Lợi - Hương Giang) Bộ sách BT và tài liệu dành cho lớp 7 mới (200k) cĩ thể mua lẻ (50K/1 quyển) STT TÊN TÀI LIỆU ĐỊNH DẠNG 1 Giáo án Tiếng anh 7 thí điểm WORD 2 Tapescript bài nghe tiếng anh 7 thí điểm PDF 3 Từ vựng Tiếng anh 7 trọng tâm - Hồng Thạch PDF 4 Từ vựng Tiếng anh 7 - Lê Cơng Đức PDF TÀI LIỆU + SÁCH BÀI TẬP THAM KHẢO 5 Bài tập Tiếng anh 7 theo unit (tự soạn) WORD 6 Bài tập Tiếng Anh 7 - Bùi Văn Vinh WORD+PDF 7 Bài tập Tiếng Anh 7 - Lưu Hoằng Trí WORD+PDF 8 Bài tập Tiếng Anh 7 - Vũ Thị Phượng WORD+PDF 9 Bài Tập Tiếng Anh 7-Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên) WORD 10 Hướng dẫn ơn tập và kiểm tra Tiếng Anh 7 - Đại Lợi (2 tập) PDF 11 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 7 (tự soạn) WORD 12 Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 7 thí điểm - Nguyễn Thị Chi PDF 13 Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 7 theo chuyên đề - Đại Lợi PDF 14 Luyện nghe nĩi đọc viết tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi - tập 2 PDF 15 Bài tập các chuyên đề ngữ pháp Tiếng anh WORD ĐỀ THI - KIỂM TRA 16 Bộ đề kiểm tra tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi & Hương Giang (2 tập) PDF 17 Bộ đề thi- kiểm tra Tiếng Anh (st: 12 đề 1 tiết, 4 đề HKI, 2 đề HKII) WORD 18 Tuyển tập đề thi HSG Tiếng anh 7 (6 đề) WORD 19 Bộ 1000 câu ơn thi HSG chuyên đề Viết lại câu WORD BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 6 MỚI - CHỈ 200K (cĩ thể mua lẻ 50K/1 quyển) Giáo án Tiếng anh 6 WORD Full Từ vựng Tiếng anh 6 trọng tâm - st PDF Full
  12. Bài tập Tiếng anh 6 theo từng bài - Kim Hiền WORD Full Sách Big 4 - Tự kiểm tra 4 kĩ năng lớp 6 WORD + PDF Cĩ Full Sách luyện nghe nĩi đọc viết tiếng anh 6 PDF Cĩ Full 121 bài tập Tiếng anh 6 thí điểm PDF Full Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 6 thí điểm PDF Full Bài tập Tiếng anh 6 - Bùi Văn Vinh WORD + PDF Full Bài tập tiếng anh 6 - Lưu Hoằng Trí WORD + PDF Full Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 6 theo chuyên đề PDF Full Em học giỏi Tiếng anh 6 PDF Cĩ tập 1 & 2 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 6 WORD + PDF tập 1 & 2 Bài tập Tiếng anh 6 - Vũ Thị Phượng (cĩ đáp án) WORD + PDF Full Từ vựng Tiếng anh 6 - Lê Cơng Đức PDF Full Bài tập Tiếng anh 6 - Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên (Cĩ đáp án) WORD + PDF tập 1 & 2 Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY WORD Cĩ CD Tập 1, 2 Bộ đề Bồi dưỡng HS giỏi Tiếng anh Tồn diện Lớp 6 - Linh Đan WORD + PDF 25 đề + Keys LISTENING ACTIVITIES Tiếng Anh 6 - Tập 1 - With CD - LÊ ĐỨC PDF Đẹp Cĩ CD Tập 1 BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 8 MỚI - CHỈ 200K (cĩ thể mua lẻ 50K/1 quyển) Giáo án Tiếng anh 8 WORD Tapescript bài nghe tiếng anh 8 PDF Cĩ CD Từ vựng Tiếng anh 8 trọng tâm - st PDF Bài tập Tiếng anh 8 theo từng bài WORD Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 8 PDF Bài tập Tiếng anh 8 - Bùi Văn Vinh WORD + PDF Bài tập tiếng anh 8 - Lưu Hoằng Trí WORD + PDF Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 8 theo chuyên đề PDF Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 8 PDF Hướng dẫn ơn tập và kiểm tra đánh giá Tiếng anh 8 PDF Em học giỏi Tiếng anh 8 - The Langmaster PDF Cĩ CD Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 PDF Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 8 WORD Bài tập Tiếng anh 8 - Đại Lợi - cĩ đáp án WORD Từ vựng Tiếng anh 8 - Lê Cơng Đức PDF Bài Tập Tiếng Anh 8 - Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên) - Cĩ đáp án WORD Bộ đề kiểm tra HK1 Tiếng anh 8 - WORD - CD WORD Cĩ CD