Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban nâng cao) - Mã đề 361 - Trường THPT Lê Lợi

doc 2 trang thaodu 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban nâng cao) - Mã đề 361 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_ban_nang_ca.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban nâng cao) - Mã đề 361 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 1tiết Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 11 Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: 361 Lớp: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu 1: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là A. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành. B. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự con trưởng thành, nhưng khác về sinh lí. C. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành. D. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành. Câu 2: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. B. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. C. kích thích sự chuyển hoá tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. Câu 3: Tirôxin có tác dụng A. kích thích sự sinh trưởng và phát triênr các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. B. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. D. kích thích chuyển hoá ở tế bào bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. Câu 4: Quang chu kì là A. thời gian chiếu sáng trong một ngày. B. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa. C. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm. D. thời gian chiếu sáng bằng thời gian bóng tối trong một ngày. Câu 5: Hoocmon điều hòa sự biến thái ở ếch là A. ecdixon và juvenin B. ecdixon. C. juvenin. D. tiroxin. Câu 6: Testostêrôn có vai trò A. kích thích sự chuyển hoá tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. B. kích thích sự sinh trưởng và phát triênr các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào. Câu 7: Mối quan hệ giữa hai dạng phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào ? A. Chỉ có dạng Pđ chuyển hoá thành dạng Pđx dưới tác dụng của ánh sáng. B. Hai dạng chuyển hóa cho nhau dưới tác dụng của ánh sáng. C. Chỉ có dạng Pđx chuyển hoá thành dạng Pđ dưới tác dụng của ánh sáng. D. Hai dạng không chuyển hoá cho nhau dưới tác dụng của ánh sáng. Câu 8: Biến thái là A. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng B. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí từ từ của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng. C. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng D. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng Câu 9: Nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể của người A. giai đoạn phôi thai. B. giai đoạn trưởng thành. C. giai đoạn sơ sinh. D. giai đoạn sau sơ sinh. Câu 10: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là A. châu chấu, ếch, muỗi. B. cánh cam, bướm, muỗi. C. cá chép, gà, thỏ, khỉ D. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. Câu 11: Chu kì kinh nguyệt của người không chịu sự điều hòa bởi hoocmon: A. FSH B. ơstrôgen C. prôgestêrôn D. ecđixơn Câu 12: Tác dụng của phẫu thuật đình sản nam là A. diệt tinh trùng. B. ngăn cản tinh trùng vào dạ con. C. ngăn cản sự làm tổ của phôi ở dạ con. D. không tạo ra tinh trùng.
  2. Câu 13: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm A. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. B. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. C. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể D. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào. Câu 14: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi bao gồm A. tăng kích thước, khối lượng và cơ quan. B. sinh trưởng, ra hoa, tạo quả. C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái. D. lớn lên, ra hoa, tạo quả và hạt. Câu 15: Ơstrôgen có vai trò A. kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. B. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh phụ ở con cái. C. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. Câu 16: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là A. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành. B. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng rất khác về sinh lí. C. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành. D. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành. Câu 17: Hoocmon sinh dục đực là A. ostrogen. B. juvenin. C. testosteron. D. progesteron. Câu 18: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái A. cánh cam, bọ rùa, bướm, muỗi. B. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. C. bướm, ếch, muỗi. D. cá chép, gà, thỏ, khỉ Câu 19: Câu nào có nội dung không đúng A. cây ngày dài không ra hoa vào ngày ngắn. B. ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài vẫn ra hoa. C. ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn vẫn ra hoa. D. cây ngày ngắn không ra hoa vào ngày dài. Câu 20: Tại sao nên xuất chuồng vật nuôi khi đạt khối lượng gần mức tối đa ? A. Tốc độ sinh trưởng bình thường. B. Vật nuôi còn lớn thêm C. Tốc độ sinh trưởng chậm. D. Tốc độ sinh trưởng nhanh. Câu 21: Vì sao trong thời kì mang thai không có trứng chín và rụng ? A. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra prôgestêron ức chế sự tiết FSH và LH của tuyến yên. B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết hoocmôn HCG ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên. C. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra prôgestêrôn ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên. D. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra prôgestêron ức chế sự tiết FSH và LH của tuyến yên. Câu 22: Nếu thiếu tirôxin sẽ dẫn đến hậu quả gì đối với trẻ em ? A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. B. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém Câu 23: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật ? A. Gia tăng sự phân bào để tạo nên các mô, các cơ quan. B. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ. C. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể. D. Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể với môi trường. Câu 24: Tuổi của cây một năm được tính theo. A. số lá B. số cánh hoa. C. số lóng D. số chồi nách. Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây không là mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật ? A. Hai quá trình độc lập với nhau. B. Là hai quá trình liên quan mật thiết, bổ sung cho nhau. C. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển D. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng