Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Lịch sử Lớp 6

doc 5 trang thaodu 6291
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Lịch sử Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_2_mon_lich_su_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Lịch sử Lớp 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ II Môn: Lịch sử 6 I- MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 1- Kiến thức: - Hệ thống được kiến thức về cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Lý Bí - Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược của Triệu Quang Phục - Nhớ và hiểu được tình hình kinh tế, văn hoá của nước Cham-pa 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng: trình bày, lý giải vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để so sánh nền kinh tế, văn hoá Cham-pa và các nước khác trong khu vực 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự học, tự nhận thức về các sự kiện lịch sử, giáo dục lòng tự hào và kính phục về các nhân vật lịch sử : Hai Bà Trưng, Triệu Quang Phục, Bà Triệu II- HÌNH THỨC: Hình thức : Trắc nghiệm và tự luận
  2. THIẾT LẬP MA TRẬN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG TN TL TN TL TN TL Cuộc khởi Biết được thời nghĩ Hai gian diễn ra Bà Trưng Số câu 1/4 1/4 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 Biết được tên Hiểu được Hiểu và trình Phân tích được cuộc khởi Lý Nam bày cuộc vì sao ông lãnh Khởi nghĩa, người Đế đứng kháng chiến đạo thắng lợi nghĩa Lý lãnh đạo đầu nước chống quân cuộc kháng Bí Vạn Xuân Lương xâm chiến chống lược của Triệu quân Lương Quang Phục xâm lược Số câu ¼ 1/3 2/3 1/3 1/4+1/3+1 Số điểm 0,5 0,25 2,0 1,0 3,75 Tỉ lệ % 5 2,5 20 10 37,5 Khởi Nhận biết được nghĩa Bà tên, thời gian Triệu diễn ra Số câu ¼ 1/4 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 Nhận biết được Những thời gian, tên cuộc khởi cuộc khởi nghĩa nghĩa lớn Số câu ¼ 1/4 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 Từ sau Hiểu được Trưng mục đích Vương đến các triều trước Lý đại phong Nam kiến Đế Trung Quốc đặt ách đô hộ đất nước ta Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5 2,5 Nước Văn Hiểu được Lang Vua Hùng đứng đầu nước Văn Lang Số câu 1/3 1/3 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5 2,5 Hiểu được An Dương Nước Âu Vương
  3. Lạc đứng đầu nước Âu Lạc Số câu 1/3 1/3 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5 2,5 Nước HS hiểu được cham Pa kinh tế, văn từ thế kỷ hóa Cham-pa II đến thế từ TK II đến kỷ X TK X Số câu 1 1 Số điểm 4.0 4,0 Tỉ lệ % 40 40 Tổng Số câu 1 2 2/3 +1 4 Số điểm 2,0 1,0 4,0 10 Tỉ lệ % 20 10 60 100
  4. IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: TRƯỜNG THCS NAM THÁI A THI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Năm học: 2016 - 2017 MÔN : LỊCH SỬ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I- Phần trắc nghiệm Câu 1(2,0 điểm): Điền vào bảng dưới đây những thông tin còn thiếu về các cuộc khởi nghĩa lớn về thời kỳ Bắc thuộc : Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Người lãnh đạo Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Năm 248 Triệu Thị Trinh Năm 542 Mai Thúc Loan Câu 2(0,75 điểm) : Dùng mũi tên nối cột A với cột B sao cho phù hợp Cột A Cột B 1. Vạn Xuân a. Hai Bà Trưng 2. Đầm Dạ Trạch b. Lý Nam Đế 3. Mê Linh c. Triệu Quang Phục Câu 3(0,25 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Các triều đại phong kiến Trung Quốc đặt ách đô hộ đất nước ta nhằm : A- Bóc lột sức lao động, của cải của nhân dân ta. B- Làm cho nghề sắt và nghề thủ công của ta phát triển. C- Đồng hoá dân tộc ta. Biến nước ta thành quận huyện của Trung Quốc. D - Cả A và C đúng II- Phần tự luận Câu 1(3,0 điểm): Cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược của Triệu Quang Phục đã diễn ra như thế nào? Phân tích nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến? Câu 2(4,0 điểm): Trình bày những hiểu biết của em về nền kinh tế, văn hoá của Cham-pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X?
  5. V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Phần trắc nghiệm: Câu 1: (2,0 điểm) Điền thứ tự sau: Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Người lãnh đạo Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Triệu Thị Trinh Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí Lý Bí Năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Mai Thúc Loan Câu 2: 0,75 điểm Nối theo thứ tự sau: 1 > b 2 > c 3 > a Câu3: (0,25 điểm) Khoanh tròn chữ cái D II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:(3,0 điểm) Triệu Quang Phục chọn Dạ Trạch làm căn cứ kháng chiến , ông dùng chiến thuật du kích để đánh quân Lương chiếm được Long Biên. Cuộc kháng chiến thắng lợi .(2,0 điểm) Cuộc kháng chiến thắng lợi được vì: Được nhân dân đoàn kết ủng hộ.(0,5 điểm) Biết vận dụng địa thế và biết phát triển lực lượng.(0,5 điểm) Câu 2:(4,0 điểm) Tình hình kinh tế, văn hóa Cham-pa từ TK II đến TK X ( GV căn cứ vào bài làm của HS để cho điểm phù hợp) a- Kinh tế: (2,0 điểm) - Trồng trọt : trồng lúa 2 vụ - Biết sử dụng cụng cụ sắt, sử dụng trâu bò làm sức kéo - Khai thác lâm thổ sản, làm gốm, đánh bắt cá - Buôn bán với các nước - Cướp biển, nô lệ b- Văn hóa (2,0 điểm): - Thế kỷ IV, Chữ viết – Chữ Phạn ra đời - Đạo Bà la môn – Đạo Phật - Hỏa táng - Ăn trầu, cau - Nghệ thuật đặc sắc