Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 170 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 6720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 170 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_170_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 170 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: SINH HỌC 10 NC Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 170 Phần câu hỏi Câu 1: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào Câu 14: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để sau đây A. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. B. bẻ gãy các A. túi tilacoit. B. chất nền. liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. C. màng ngoài. D. màng trong. C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. Câu 2: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất D. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. khi liên kết hiđro bị phá Câu 15: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định A. bậc 4 .B. bậc 3. C. bậc 2. D. bậc 1. A. axit béo no. B. glyxerol. Câu 3: Liên kết bổ sung có ở loại ARN nào C. axit béo không no. D. photphat. A. rARN và tARN. B. mARN và tARN. C. Câu 16: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào mARN và rARN. D. mARN, tARN và rARN. A. đính trên màng sinh chất. B. tự do trong tế bào. Câu 4: Đơn vị quang hợp gồm C. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. A. túi tilacoit. B. sắc tố quang hợp. D. liên kết trên lưới nội chất. C. enzim và sắc tố quang hợp. D. hạt grana. Câu 17: Giữa các nu nối tiếp nhau trong cùng một mạch ADN Câu 5: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, nấm men có điểm xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: chung là A. axit và bazơ. B. axit và đường. A. cơ thể đa bào. B. cơ thể đơn bào. C. bazơ và đường. D. đường và đường. C. cơ thể hợp bào. D. nhân chuẩn. Câu 18: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc của tế Câu 6: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở bào vi khuẩn những bậc cấu trúc nào A. màng nhày. B. màng sinh chất. A. bậc 3 và 4. B. bậc 2 và 4. C. roi. D. hạt dự trữ. C. bậc 1 và 2. D. bậc 2 và 3. Câu 19: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào Câu 7: Hợp chất nào dưới đây có đơn vị cấu trúc là A. mạng lưới nội chất. B. lizoxôm. glucozơ C. bộ máy gongi. D. riboxom. A. galactozo và fructozo. B. manto và tinh bột. Câu 20: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết C. glucozo và fructozo. D. saccarozo và glycogen. A. peptit. B. este. Câu 8: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò C. hiđrô. D. hóa trị. là kênh vận chuyển các chất Câu 21: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết peptit A. colesteron. B. photpholipit. A. bậc 1. B. bậc 2. C. cacbohydrat. D. protein. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 9: Vật chất di truyền của vi khuẩn là Câu 22: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN A. đoạn ADN. B. ADN kết hợp với protein. mang aa1 có đầu đối mã là C. ADN vòng. D. ARN và ADN. A. AUX. B. AUG. Câu 10: Peroxixom có nhiều nhất ở loại tế bào nào C. UAX. D. UAG. A. cơ tim. B. tế bào thận. Câu 23: Một ADN có tỷ lệ A/G = 2/3, hỏi tỷ lệ liên kết hiđrô C. tế bào xương. D. tế bào thần kinh. tạo ra từ cặp A-T và G-X là Câu 11: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới A. 1. B. 2/3. C. 4/9. D. 1/3. Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật là Câu 24: Ở cấu trúc bậc ba, ngoài liên kết hiđrô nhóm nào sau A. nhân sơ. B. cơ thể đơn bào. đây quyết định cấu trúc không gian C. nhân thực. D. cơ thể đa bào. A. hiđrôcacbon. B. amin. Câu 12: Một gen có 3000 nuclêôtit, có chiều dài là C. amin và hidrocacbon. D. cacboxyl. A. 5000A0. B. 2550A0. Câu 25. Một phân tử ADN có T = 600 nu, trên mạch một có A C. 10200A0. D. 5100A0. = 250 nu số nu loại T trên mạch 2 là Câu 13: Trên mạch 1 của ADN có tỉ lệ A 1+G1/T1+X1 là ½ A. 350. B. 250. C. 600. D. không có đáp án đúng , tỉ lệ các loại nu này trên mạch 2 là A. 2. B. 4. C. 1/4. D. 1/2. Câu 26. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật. So sánh cấu trúc và chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn. BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25