Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Vật lí 11 (Có đáp án)

docx 2 trang hoaithuk2 24/12/2022 3501
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Vật lí 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_1_mon_vat_li_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Vật lí 11 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA 15 PHÚT LÍ 11 KÌ 1 Câu 1: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích từ M đến N sẽ: A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài. B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N. D. chỉ phụ thuộc vào vị tí M. Câu 2: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng: A. VM = 3V B. VN - VM = 3V C. VN = 3V D. VM - VN = 3V Câu 3: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U. Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 20 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 40 J. A. 0,04 J. B. 4000 J. D. 4 J. Câu 5: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử. ;;;;;;;;; KIỂM TRA 15 PHÚT LÍ 11 KÌ 1 Câu 1. Dòng điện được quy ước là dòng chuyển dời có hướng của A. các điện tích dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử. Câu 2: Cường độ điện trường có đơn vị là A. C/V. B. N/m C. V/m. D. V.m. Câu 3: Công là đại lượng A. Đại số có thể âm , dương hoặc bằng 0 B. vécto có thể âm , dương hoặc bằng 0 C. Số học chỉ nhận giá trị dương hoặc bằng 0 D. vécto vì nó là công dịch chuyển có hướng của điện tích Câu 4: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E:d. B. U = E.d. C. U = q.E.d. D. U =E.q. Câu 5: Khi hiệu điện thế tại một điểm trong điện trường tăng gấp đôi thì thì điện trường tại điểm đó A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp 4. ;;;;;;;;;;
  2. Câu 6: Đặt vào 2 đầu của một tụ điện một hiệu điện thế U=120V thì điện tích của tụ 24.10-4C. Điện dung của tụ điện: A.0,02μF B. 2μF C.0,2μF D. 20μF Câu 7: Chọn câu đúng: Điện năng tiêu thụ được đo bằng. A. vôn kế B. công tơ điện C. ampe kế D. tĩnh điện kế. Câu 8: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? A. ED. B. qE. C. qED. D. qV. Câu 9. Xác định công thức đúng: A. P = EIt B. P = UI. C. P = EI. D. P = UIt. Câu 10: . Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2 μC từ B đến A là 4 mJ. U AB = ?V A. 2 V. B. 2000 V. C. – 8 V. D. – 2000 V. ;;;;;;;;;;;; Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 2 V, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng 5 C qua nó . Khi đó . nguồn điện thực hiện một công là A. 10 J B. 10 C. C. 5 C. D.5 J Câu 7: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ. Câu 8: . Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ B đến A là 4 mJ. U AB = ?V A. 2 V. B. 2000 V. C. – 8 V. D. – 2000 V. Câu 9: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 500 Vm. C. 5 mV/m. D. 50 mV/m. Câu 10: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9 C. Điện dung của tụ là A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.