Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề thi 4 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề thi 4 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_thi_4.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề thi 4 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Lê Lợi MÔN :Sinh Học 10 NC Thời gian làm bài: 15 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi 4 Câu 1: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu là A. kitin và colestrôn. B. sterôit. C. peptiđôglican. D. phôtpholipit. Câu 2: Trong tế bào, ti thể có những hình dạng nào sau đây A. hình que. B. hình hạt. C. có nhiều hình dạng. D. hình cầu. Câu 3: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng A. khí và tinh thể rắn. B. khí. C. tinh thể rắn. D. hòa tan trong dung môi. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ: A. Có kích thước nhỏ. B. Không chứa các phân tử ADN. C. Nhân chưa có màng bao bọc D. Không chứa các bào quan. Câu 5: là dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào nhờ đó các tế bào cùng loại có thể nhận biết nhau, trong dấu là thành phần nào? A. glicôprôtêin. B. phôtpho lipit. C. sterôit. D. prôtêin bám màng. Câu 6: Thành phần hóa học của chất nhiễm sắc là A. ADN và prôtêin. B. ARN và gluxit. C. ADN và ARN. D. ADN và glicoprôtêin. Câu 7: Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm phân tử clestron có tác dụng. A. làm tăng độ ẩm. B. tạo tính cứng rắn cho màng. C. hình thành cấu trúc bền vững cho màng. D. bảo vệ màng. Câu 8: Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là A. lục lạp. B. ribôxôm. C. trung thể. D. ti thể. Câu 9: Loại bào quan nào chỉ được bao bọc bởi một lớp màng A. ribôxôm. B. lục lạp. C. lizôxôm. D. trung thể. Câu 10: Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hóa qua lông hút vào máu theo cách A. chủ động. B. biến dạng màng tế bào. C. chủ động và thụ động. D. thụ động. Câu 11: Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định của tế bào thực vật A. bộ khung tế bào. B. bộ máy Gôngi. C. chất nền ngoại bào. D. thành tế bào. Câu 12: Tảo, vi khuẩn và nấm có đặc điểm chung là A. tế bào nhân sơ. B. có thành tế bào. C. sống dị dưỡng. D. tế bào nhân chuẩn. Câu 13: Cấu trúc nào dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao A. Ribôxôm. B. nhân con. C. ti thể. D. trung thể. Câu 14: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hóa là do A. hệ thống lưới nội chất. B. có các ty thể. C. có màng nhân ngăn cách nhân với tế bào chất. D. có các bào quan ngăn cách với tế bào chất. Câu 15: Chất nào sau đây không có trong thành phần của ti thể A. Peptiđôglican. B. Prôtêin. C. Axitđêôxiribônuclêic. D. Axit phôtphoric. Câu 16: Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ A. Động vật nguyên sinh. B. Tảo. C. Nầm. D. Vi khuẩn nitrit hóa. Câu 17: Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hóa học nào A. Saccarit và prôtêin. B. ADN, ARN và chất nhiễm sắc. C. Phôtpholipit và prôtêin. D. Phôtpholipit và Saccarit. Câu 18: Trong tế bào vi khuẩn vật chất di truyền là ADN có ở A. màng sinh chất và vùng nhân. B. tế bào chất và vùng nhân. C. màng sinh chất và nhân. D. tế bào chất và nhân. Câu 19: Điểm giống về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào là A. chỉ có 1 lớp màng. B. Có kích thước lớn. C. Có lớp màng kép D. Không có màng bao bọc Câu 20: Muốn có quá trình phản co nguyên sinh, phải đặt tế bào vào môi trường A. đẳng trương. B. nhược trương. C. ưu trương. D. ưu trương rồi nhược trương. Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20