Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 134 - Trường THPT Lê Lợi

doc 2 trang thaodu 6400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 134 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_lop_10_ma_de_134_truong_thpt_le.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 134 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 15 phút Họ, tên thí sinh: Lớp:10A Mã đề thi : 134 Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào có thể thực hiện A. vận chuyển chủ động. B. xuất bào và nhập bào C. vận chuyển thụ động. D. ẩm bào. Câu 2: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hóa là do A. có các ty thể. B. có màng nhân ngăn cách nhân với tế bào chất. C. có các bào quan ngăn cách với tế bào chất. D. hệ thống lưới nội chất. Câu 3: Muốn có quá trình phản co nguyên sinh, phải đặt tế bào vào môi trường A. ưu trương rồi nhược trương. B. nhược trương. C. đẳng trương. D. ưu trương. Câu 4: Trong ATP có mấy nhóm photphat cao năng A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 5: Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ A. Tảo. B. Nầm. C. Động vật nguyên sinh. D. Vi khuẩn. Câu 6: Trong tế bào nhân sơ có bào quan nào A. riboxom. B. ty thể. C. mạng lưới nội chất. D. Thể gôngi. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ: A. Nhân chưa có màng bao bọc B. Không chứa các bào quan. C. Có kích thước nhỏ. D. Không chứa các phân tử ADN. Câu 8: Thành phần chính của màng tế bào là A. cacbohidrat và lipit B. axit nucleic và protein. C. phốtpholipit và protein. D. protein và cacbohidrat. Câu 9: Điều nào là không đúng khi nói về quá trình đồng hóa A. là quá trình phải tiêu tốn năng lượng. B. là một mặt của quá trình chuyển hóa vật chất C. là quá trình phân giải chất hữu cơ. D. là quá trình tổng hợp chất hữu cơ. Câu 10: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu là A. phôtpholipit. B. kitin và colesteron C. sterôit. D. peptiđôglican Câu 11: Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định của tế bào thực vật A. ty thể. B. chất nền ngoại bào. C. thành tế bào. D. bộ máy Gôngi. Câu 12: là dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào nhờ đó các tế bào cùng loại có thể nhận biết nhau, trong dấu là thành phần nào? A. prôtêin bám màng. B. glicôprôtêin. C. sterôit. D. phôtpho lipit.
  2. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ: A. Nhân chưa có màng bao bọc B. Không chứa các bào quan. C. Có kích thước nhỏ. D. Không chứa các phân tử ADN. Câu 8: Thành phần chính của màng tế bào là A. cacbohidrat và lipit B. axit nucleic và protein. C. phốtpholipit và protein. D. protein và cacbohidrat. Câu 9: Điều nào là không đúng khi nói về quá trình đồng hóa A. là quá trình phải tiêu tốn năng lượng. B. là một mặt của quá trình chuyển hóa vật chất C. là quá trình phân giải chất hữu cơ. D. là quá trình tổng hợp chất hữu cơ. Câu 10: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu là A. phôtpholipit. B. kitin và colesterôn. C. sterôit. D. peptiđôglican Câu 11: Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định của tế bào thực vật A. ty thể. B. chất nền ngoại bào. C. thành tế bào. D. bộ máy Gôngi. Câu 12: là dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào nhờ đó các tế bào cùng loại có thể nhận biết nhau, trong dấu là thành phần nào? A. prôtêin bám màng. B. glicôprôtêin. C. sterôit. D. phôtpho lipit. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 15 phút Họ, tên thí sinh: Lớp:10A Mã đề thi : 134 Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào có thể thực hiện A. vận chuyển chủ động. B. xuất bào và nhập bào C. vận chuyển thụ động. D. ẩm bào. Câu 2: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hóa là do A. có các ty thể. B. có màng nhân ngăn cách nhân với tế bào chất. C. có các bào quan ngăn cách với tế bào chất. D. hệ thống lưới nội chất. Câu 3: Muốn có quá trình phản co nguyên sinh, phải đặt tế bào vào môi trường A. ưu trương rồi nhược trương. B. nhược trương. C. đẳng trương. D. ưu trương. Câu 4: Trong ATP có mấy nhóm photphat cao năng A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 5: Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ A. Tảo. B. Nầm. C. Động vật nguyên sinh. D. Vi khuẩn. Câu 6: Trong tế bào nhân sơ có bào quan nào A. riboxom. B. ty thể. C. mạng lưới nội chất. D. Thể gôngi.