Đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 481 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 4900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 481 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_co_ban.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 481 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA: SINH HỌC Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Mã đề thi : 481 Lớp: Câu 1: Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu A. quang dị dưỡng. B. quang tự dưỡng. C. hóa tự dưỡng. D. hóa dị dưỡng. Câu 2: Số NST trong tế bào ở kì giữa II của quá trình giảm phân là A. n NST kép. B. 2n NST kép. C. n NST đơn. D. 2n NST đơn. Câu 3: Số NST trong tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân là A. 2n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST kép. D. n NST đơn. Câu 4: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu hồi sinh khối VSV tối đa thì nên dừng ở thời điểm nào là tốt nhất A. cuối pha tiềm phát, đấu pha lũy thừa. B. pha suy vong. C. đầu pha lũy thừa. D. cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng. Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, thoi phân bào dần xuất hiện ở A. kì sau. B. kì giữa. C. kì đầu. D. kì cuối. Câu 6: Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như không phân chia là A. bạch cầu. B. tế bào thần kinh. C. hồng cầu. D. tế bào cơ tim. Câu 7: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể VSV tăng lên với tốc độ lớn nhất ở pha nào A. pha tiềm phát. B. pha lũy thừa. C. pha cân bằng. D. pha suy vong. Câu 8: Số NST trong tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phân là A. 2n NST đơn. B. n NST kép. C. 4n NST đơn. D. 2n NST kép. Câu 9: Trong quá trình lên men, chất nhận điện tử cuối cùng là A. một phân tử hữu cơ. B. hiđrô. C. một phân tử vô cơ. D. oxi phân tử. Câu 10: Trong một quần thể VSV, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là A. 104. 26. B. 104. 24. C. 104. 22. D. 104. 25. Câu 11: Hố hấp hiếu khí là quá trình A. ôxi hóa các phân tử vô cơ. B. oxi hóa các phân tử hữu cơ. C. phân giải tinh bột. D. phân giải glucozo. Câu 12: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là A. CO2, hóa học. B. chất hữu cở. C. CO2, ánh sáng. D. chất hữu cơ, ánh sáng. Câu 13: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là A. lactic, etanol, axetic và CO2. B. lactic và axetic. C. lactic. D. lactic và CO2. Câu 14: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là A. sự đóng xoắn và tháo xoắn. B. nhân đôi ADN. C. sự tự nhân đôi và sự phân li. D. phân li các nhiễm sắc tử chị em. Câu 15: Số NST trong tế bào ở kì cuối II của quá trình giảm phân là A. 2n NST đơn. B. n NST đơn. C. 2n NST kép. D. n NST kép. Câu 16: Làm tương, làm nước mắn là ứng dụng của quá trình phân giải A. xelulozo. B. tinh bột. C. lipit D. prôtêin. Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu 17: