Đề kiểm tra chất lượng Học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngũ Hiệp (Có đáp án)

docx 6 trang hangtran11 12/03/2022 4412
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngũ Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng Học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngũ Hiệp (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK2 Họ và tên: Năm học 2020 – 2021 Lớp: . Trường Tiểu học Ngũ Hiệp, Cai Lậy, Tiền Giang. Ngày kiểm tra: 18/5/2021 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm GV chấm bài GVCN kiểm tra GV coi kiểm tra Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) a) Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì chia hết cho 5. b) Những số chia hết cho 3 là: 7242; 9867. c) Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu bé hơn thì bé hơn. d) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Câu 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 1 ngày = giờ 6 b) 5000 tạ = tấn c) 2 000 305 m2 = km2 m2 d) 1 thế kỉ = năm 4 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm) a) Cho a = 5kg; b = 7kg, tỉ số của a và b được viết là: 5 5 A. B. kg 7 7 7 7 C. D. 5 5 1 b) Trung bình cộng của hai số là 50, tỉ số của hai số là . Hai số đó là: 4 A. 10 và 15 B. 10 và 20 C. 10 và 40 D. 20 và 80 Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho đúng (1điểm) a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ; b) Hình thoi có bốn cạnh . ; c) Hình thoi có hai đường chéo với nhau và cắt nhau tại . Câu 5. Đặt tính và tính (1điểm) a) 267 x 408 ; b) 8788 : 26
  2. 2 . . Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm) a) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Diện tích tấm kính đó là: A. 270cm2 B. 270 cm C. 540cm2 D. 54cm2 b) Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có diện tích 1000 dm2, chiều cao là 25 dm. Độ dài đáy của mảnh đất hình bình hành đó là: A. 4 dm B. 30 dm C. 40 dm D. 50 dm Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) a) 4 x 187 x 250= b) 1229x 32 + 68 x 1229 = Câu 8. Tìm x biết: (1điểm) a) x + 1545 = 3479 - 21 b) 4800 : (X x 16) = 25 Câu 9. Tính (1điểm) 5 3 5 a) + x = 8 5 12 = = 5 5 5 3 b) x + x = 8 4 4 8 = = Câu 10. Giải bài toán (1điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 240m, 3 chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó?(1điểm) 5 Bài giải
  3. 3 * Lưu ý: Bài điểm 10 nếu có gạch xóa và chưa sạch đẹp bị trừ 0,5 điểm. Hết./. UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGŨ HIỆP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
  4. 4 Ngũ Hiệp, ngày 20 tháng 4 năm 2021 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 Học kỳ 2, năm học 2020 – 2021 Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) a) S ; b) Đ ; c) S ; d) Đ. Câu 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 1 ngày = 4 giờ 6 b) 5000 tạ = 500 tấn c) 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2 d) 1 thế kỉ = 25 năm 4 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm) a) Cho a = 5kg; b = 7kg, tỉ số của a và b được viết là: 5 B. kg 7 1 b) Trung bình cộng của hai số là 50, tỉ số của hai số là . Hai số đó là: 4 D. 20 và 80 Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho đúng (1điểm) Mỗi chỗ đúng 0,25 điểm. a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song; b) Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau; c) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 5. Đặt tính và tính (1điểm) 267 x 408 ; 8788 : 2 267 8788 26 x 408 098 338 2136 208 10680 00 108936 Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
  5. 5 a) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Diện tích tấm kính đó là: A.540cm2 B. 270cm2 (0,5 điểm) C.54cm2 D. 270 cm b) Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có diện tích 1000 dm2, chiều cao là 25 dm. Độ dài đáy của mảnh đất hình bình hành đó là: A. 4 dm B. 30 dm C. 40 dm(0,5 điểm) D. 50 dm Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) a) 4 x 187 x 250= 4 x 250 x 187 =1000 x 187 (0,25 điểm) =187000 (0,25 điểm) b) 1229 x 32 + 68 x 1229 = 1229 x (32 + 68) =1229 x 100 (0,25 điểm) =122900 (0,25 điểm) Câu 8. Tìm x biết: (1điểm) a) x + 1545 = 3479 - 21 b) 4800 : (X x 16) = 25 x + 1545 = 3458 (X x 16) = 4800: 25 x = 3458 - 1545 x X 16 = 192 x = 1913. x = 192 : 16 x = 12. Câu 9. Tính (1điểm) 5 3 5 5 1 a) + x = + 8 5 12 8 4 5 2 = + 8 8 7 = . 8 5 5 5 3 5 3 5 b) x + x = ( + ) x 8 4 4 8 8 8 4 5 = 1 x 4 5 = . 4 Câu 10. Giải bài toán (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 240m, 3 chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó?(1điểm) 5
  6. 6 Nếu đúng ghi trọn điểm, nếu sai mới ghi điểm từng phần: Bài giải Nửa chu vi khu đất là: 240 : 2 = 120 (m) (0,25điểm) Ta có sơ đồ: m? Chiều rộng: 120 m Chiều dài: m? Diện tích: m2? Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Chiều rộng khu đất là: (120 : 8) x 3 = 45 (m) (0,25điểm) Chiều dài khu đất là: 120 - 45 = 75 (m) (0,25điểm) Diện tích khu đất là: 75 x 45 = 3375 (m2) (0,25điểm) Đáp số: 3375m2. * Lưu ý: - GV ghi điểm sạch đẹp rõ ràng, không gạch xóa làm dơ bài của HS; - Ghi điểm từng câu rồi cộng cả bài, từng câu nếu HS làm đúng cả câu ghi điểm tổng câu đó, nếu HS có sai mới ghi từng phần rồi cộng lại câu đó; - Bài điểm 10 nếu có gạch xóa và chưa sạch đẹp bị trừ 0,5 điểm; - GV chấm xong bấm bài làm của HS chung các môn cho mỗi HS gồm có 3 tờ (Toán - Đọc hiểu - Chính tả và Tập làm văn), ký tên đầy đủ và lên điểm trên danh sách đính kèm (ghi điểm lẻ không làm tròn: 8, 25 – Tám hai lăm; 8,5 – Tám rưỡi; 9,0 – Chín chẵn). Hết./.