Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 106 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thaodu 3770
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 106 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_106.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 106 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN : VẬT LÍ Đề này gồm 3 trang (Thời gian làm bài 50 phút ,không kể thời gian giao đề ) MÃ ĐỀ 106 Họ và tên số báo danh C©u 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? VT pV pT p V p V A. hằng số B. hằng số C. hằng số D. 1 2 2 1 p T V T1 T2 C©u 2 : Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôi− rơ− Mari ốt? V1 V2 p1 V2 A. B. C. P1T1 P2T2 D. p1V1 p2V2 p1 p2 V1 p2 C©u 3 : Nội năng của một vật là A. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng và thế năng của vật. C©u 4 : Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi. C. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng D. Nội năng là nhiệt lượng. năng lượng khác. C©u 5 : Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây? A. Q > 0 và A > 0. B. Q 0. C. Q 0 và A < 0. C©u 6 : Viên dạn khối lượng m = l0g đang bay đến với vận tốc v = 100m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài ℓ = lm và đứng yên.Bao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc xấp xỉ bao nhiêu? A. 37° B. 25° C. 32° D. 42° C©u 7 : Một vật chuyến động không nhất thiết phải có: A. Động lượng B. Thế năng C. Động năng D. Cơ năng C©u 8 : Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng? A. Lực vuông góc với vận tốc của vật B. Lực cùng hướng với vận tốc của vật C. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó. D. Lực ngược hướng với vận tốc của vật C©u 9 : Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình? p V p A. = const. B. p V = p V . C. = const. D. = const. T 1 1 3 3 T V C©u 10 : Trên đồ thị (p,V), đường đẳng áp là: A. Đường thẳng song song với trục p. B. Đường thẳng vuông góc với trục p. C. Đường thẳng có phương qua O. D. Đường hyperbol. C©u 11 : Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng xác định tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần C©u 12 : Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200 J. Khí nở ra và thực hiện công 140 J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí. A. 60 J. B. 340 J. C. - 60 J. D. 200 J. C©u 13 : Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác−lơ? V p p p T A. V~T. B. const C. 1 3 D. 1 2 T T1 T3 p2 T1 MÃ ĐỀ 106 1
  2. C©u 14 : Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nước từ nhiệt độ 20 0C lên 100 0C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K. A. 3344.103 J B. 1672.103 J. C. 2508.103 J. D. 1267.103 J. C©u 15 : Một hòn đá có khối lượng 5kg, bay với vận tốc 72Km/h. Động lượng của hòn đá là: p = 360 kg m/s. A. B. p = 100 kg.km/h. C. p = 100 kg.m/s D. p = 360 N/s. C©u 16 : Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh kín thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi? A. Áp suất khí giảm. B. Nhiệt độ khí giảm. C. Khối lượng khí tăng. D. Áp suất khí tăng. C©u 17 : Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định? A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích B. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ C. Áp suất, thế tích, khối lượng D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng C©u 18 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0C). A. 25,9 cm3. B. 35,9 cm3. C. 23 cm3. D. 32,5 cm3. C©u 19 : Trong hệ tọa độ OpT đường nào sau đây là đường đẳng tích ? A. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ B. Đường thẳng cắt trục Op tại điểm p = p0 C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ D. Đường hypebol C©u 20 : Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng: A. 1,2.105J B. 8,64.104J C. 3,1.106J D. 2,4.105J C©u 21 : Công thức tính nhiệt lượng là A. Q mc t B. Q c t C. Q m t D. Q mc C©u 22 : Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27°C đến 127° C, áp suất lúc đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất: A. Giảm 3 atm B. Tăng 1 atm C. Tăng 4,7 atm D. Tăng 3,7 atm C©u 23 : Tính chất nào sau đây không phải của vật chất ở thể khí A. Chuyến động không ngừng B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng C. Chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng D. Chuyển động hỗn loạn cố định C©u 24 : Một vật khối lượng 200g có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2, Khi đó vật ở độ cao: A. 8cm B. 4m C. 4cm D. 8m C©u 25 : Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu 2 dm 3 áp suất biến đổi từ l,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí. A. Tăng 4 dm3 B. Giảm 4 dm3 C. Giảm 2 dm3 D. Tăng 2 dm3 C©u 26 : Cho một viên đạn có khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 500m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương tạo với phương ngang góc nào, với vận tốc là bao nhiêu ?. Bỏ qua mọi tác dụng của không khí đối với viên đạn. Lấy g = 10m/s2. 200 2m / s;350 A. 300 2m / s; 250 B. 400 2m / s;150 C. 500 2m / s; 450 D. C©u 27 : Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động . Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 v2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi hướng chếch 0 lên trên hợp với v1 góc 60 ? A. 237 (kg.m/s) B. 7 3 (kg.m/s) C. 2 (kg.m/s) D. 14 (kg.m/s) C©u 28 : Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 27 0C thì thực hiện quá trình biến đổi: nhiệt độ tăng thêm 200C, áp suất tăng 1,5 lần và thể tích bằng 16 lít. Thể tích ban đầu của khối khí bằng: A. 12,1 lít. B. 24,5 lít. C. 13,8 lít. D. 22,5 lít. C©u 29 : Cơ năng là đại lượng: A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không B. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không C. Véc tơ, độ lớn có thể dương hoặc bằng không MÃ ĐỀ 106 2
  3. D. Véc tơ, độ lớn có thể âm, dương hoặc bằng không C©u 30 : Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 5.103kg sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 1440m. Lấy g = 10m/s2. Tính công của động cơ trong khi chuyển động thẳng đều A. 72.106 J B. 72.105 J C. 36.106 J D. 6.105 J C©u 31 : Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k.( l)2 B. W k. l C. W k.( l)2 D. W k. l t 2 t 2 t 2 t 2 C©u 32 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cản. B. Công phát động. C. Công cơ học. D. Công suất. C©u 33 : Chọn phát biểu đúng. Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với quãng đường đi A. B. thế năng. C. vận tốc. D. công suất. được. C©u 34 : Trường THPT Lê Quý Đôn tổ chức một cuộc thi chạy cho các học sinh . Có một học sinh có trọng lượng 700N chạy đều hết quãng đường 600m trong 50s. Tìm động năng của học sinh đó. Lấy g = 10m/s2. A. 5040J B. 50400J C. 8400J D. 10080J C©u 35 : Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ? Xung của lực(xung A. B. Lực quán tính C. Công cơ học D. Động lượng lượng) C©u 36 : Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng: A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau B. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử C©u 37 : Động lượng được tính bằng: A. N.m/s B. N.s C. N/s D. N.m C©u 38 : Một học sinh ném thẳng đứng lên cao một vật có khối lượng 200g với vận tốc ban đầu 8 m/s từ 2 độ cao 8 m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s . Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt ?( Chọn mốc thế năng tại mặt đất) A. 12,22 (m/s) B. 6,11 (m/s) C. 8,64 (m/s) D. 9,80 (m/s) C©u 39 : Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong qúa trình vật chuyển động từ M tới N thì A. Thế năng giảm B. Cơ năng không đổi C. Động năng tăng D. Cơ năng cực đại tại N C©u 40 : Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 20 atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây? A. 20 atm B. 4 atm C. 10 atm D. 5 atm *HẾT* MÃ ĐỀ 106 3