Đề kiểm tra Chương III môn Số học Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn An Ninh

docx 6 trang thaodu 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương III môn Số học Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn An Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_iii_mon_so_hoc_lop_6_nam_hoc_2017_2018_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương III môn Số học Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn An Ninh

  1. UBND THÀNH PHỐ TP VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III-NĂM HỌC 2017-18 TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN NINH MƠN : SỐ HỌC 6 Thời gian : 45 phút ĐỀ 1: Bài 1: ( 2,0 điểm) 3 5 1/ Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; 4 5 7 1 -3 2 -9 2/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: ; ; 0 ; ; 2 4 5 10 1 1 va 3/ Tìm ba phân số xen giữa 8 9 có tử là 4 Bài 2: ( 3,0 điểm) Tìm x, biết: 2 7 2 1 17 3 7 a/ x b/ x x 4 0 c/ x 15 45 7 3 2 4 4 Bài 3: ( 4,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 2 1 9 3 1 3 2 1 a/ b/ 25% 1 0,5. : 2 8 4 2 2 3 6 2. Tính bằng cách hợp lí nhất: 1 5 2 3 2 4 2 4 7 2 4 4 4 4 a/ 3 5 b/ . . c/ 4 7 5 4 7 7 9 7 9 7 35 63 99 675 Bài 4: (0,5 điểm) 1 1 1 1 4 Cho C . Chứng minh rằng: C 2,5 11 12 13 70 3 oOo
  2. UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III- NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN NINH MƠN : SỐ HỌC 6 Thời gian : 45 phút ĐỀ 2: Bài 1: ( 2,0 điểm) 6 2 1/ Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; 7 5 3 1 -3 4 -9 2/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần ; ; 0 ; ; 2 4 5 10 Bài 2: ( 3,0 điểm) Tìm x, biết: 3 5 3 1 7 2 2 a/ x b/ x x 5 0 c/ x 14 28 8 2 6 5 3 Bài 3: ( 4,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 2 1 2 5 1 2 3 1 a/ b/ 50% 1 2,5. : 3 9 18 3 3 4 6 2. Tính bằng cách hợp lí nhất: 1 3 3 4 5 3 5 3 4 6 8 8 8 8 a/ 2 5 b/ . . c/ 5 8 4 5 8 8 9 8 9 11 15 35 63 399 Bài 4: (0,5 điểm) 1 1 1 1 4 Cho C . Chứng minh rằng: C 2,5 11 12 13 70 3 oOo
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Câu ĐỀ 1 Điểm ĐỀ 2 3 5 6 5 Số nghịch đảo của là ; 0,5 Số nghịch đảo của là 5 3 5 6 2 23 3 0,5 Số nghịch đảo của 7 là: 1 5 33 7 Số nghịch đảo của 4 = là: 3 3 23 7 7 33 1 Ta cĩ: 1 10 -3 15 4 16 -9 18 = ; = ; 0 ; = ; = 1 10 -3 15 2 8 -9 18 2,0 đ = ; = ; 0 ; = ; = Ta cĩ: 2 20 4 20 5 20 10 20 2 20 4 20 5 20 10 20 0,5 2 10 8 15 18 18 15 10 16 0 0,25 0 vì: 20 20 20 20 vì 20 20 20 20 1 2 3 9 0 2 5 4 10 9 3 1 4 Nên: 0 0,25 Nên: 10 4 2 5 2 7 3 5 x x 15 45 14 28 3 5 2 7 x x 0,25 14 28 15 45 2a 6 5 1 x x 0,5 28 28 45 1 0,25 x 1 28 Vậy x 45 2 2 1 3 1 x- x 4 0 x- x 5 0 3,0 đ 7 3 8 2 2 2 1 1 x 0 x 0,5 x 5 0 x 5 7 7 2 2 1 1 3 3 x 4 0 x 4 0,5 x 0 x 2b 3 3 8 8 1 2 1 3 x 4 ;  x 5 ;  Vây: 3 7  Vậy: 2 8
  4. 17 3 7 7 2 2 x x 2 4 4 6 5 3 3 17 7 2 7 2 x 0,25 x 4 2 4 5 6 3 3 27 2 1 9 x x x 3 27 4 4 2 1 5 2 10 x 0,5 x 4 4 3 27 5 2 2 1 1 2c x x x 4 4 5 2 10 15 0,25 1 9  x x ;  2 10 10 Vậy: x 6 15  Vậy x ; 6 2  1 9 3 4 9 6 1 1 2 5 6 4 5 7 1a 2 8 4 8 8 8 8 0,5.2 3 9 18 18 18 18 18 2 2 1 3 2 1 1 2 3 1 25% 1 0,5. : 50% 1 2,5. : 2 2 3 6 3 3 4 6 1 3 1 9 1 4 5 4 3 . 4 0,25 . .6 1b 4 2 2 4 2 3 2 9 4 1 6 9 1 4 10 9 4 4 4 8 0,25 2 3 9 2 10 9 31 7 43 7 4 3 4 8 8 8 8 0,5 9 9 1 5 2 3 2 1 3 3 4 5 3 5 2 5 4 7 5 4 7 5 8 4 5 8 3 1 3 5 2 2 1 4 3 5 3 3 5 2 5 4 4 7 7 5 0,5 5 5 8 8 4 4,5 đ 2a 2 3 4 6 3 6 5 4 0,5 2 48 3 3 1 10 9 9 8 5 5 5 4 4 4 2 4 7 2 3 5 3 4 6 . . . . 7 9 7 9 7 8 9 8 9 11 4 2 7 2 3 5 4 6 . 0,5 . 2b 7 9 9 7 8 9 9 11 4 2 2 3 6 15 .1 .1 7 7 7 0,5 8 11 88
  5. 4 4 4 4 8 8 8 8 35 63 99 675 15 35 63 399 4 4 4 4 8 8 8 8 5.7 7.9 9.11 25.27 0,25 3.5 5.7 7.9 19.21 2c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4. 5.7 7.9 9.11 25.27 3.5 5.7 7.9 19.21 0,25 1 1 44 1 1 2 8 2. 4. 4. 5 27 135 3 21 7 7 Ta tách C thành 3 nhĩm: 1 1 1 1 1 1 C= + + + + + + + + 11 12 30 31 32 50 1 1 1 + + + 51 52 70 1 1 1 2 2 2 37 35 1 4 C > .20 + .20 + .20 = + + = 1 1 = 1 = (1) (0,25) 30 50 70 3 5 7 105 105 3 3 4 Tiếp tục, ta tách tổng C thành 6 nhĩm: 0,5 đ 1 1 1 1 1 1 C= + + + + + + + + 11 12 20 21 22 30 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + + + + + + + 31 32 40 41 42 50 51 52 60 1 + + 1 61 70 1 1 1 1 1 1 10 10 10 10 10 10 C C 2,5 (0,25) 3 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa