Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_6_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 6 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN: KHỐI 6 Năm học: 2021-2022 Câu 1. (0,25 điểm) Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây? A. - 1776 B. - 776 C. 776 D. 1776 Câu 2. (0,25 điểm) Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của -3 là: A. 1 và -1B. 1 ; -1 ; 3 và -3C. 3 và -3D. 1 ; -1 và 3 Câu 3. (0,25 điểm) Số 25305 là số: A. Chia hết cho 2 và 3.B. Chia hết cho 3 và 5. C. Chia hết cho 9.D. Chia hết cho 2 và 5. Câu 4. (0,25 điểm) Cho B = {0; 2; 4; 6; 8}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là: A. B = {x | x là số tự nhiên, x < 8} B. B = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 8} C. B = {x | x là số tự nhiên, x < 9} D. B = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 9} Câu 5. (0,25 điểm) Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau. B. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. C. Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau. D. Hình tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau. Câu 6. (0,25 điểm) Viết kết quả của phép tính 314: 34 dưới dạng một luỹ thừa: A. 34 B. 324 C. 32 D. 3 10 Câu 7. (0,25 điểm) Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Số đối của 6 là -6 B. -9 là số nguyên âm C. Số tự nhiên đều là số nguyên dương D. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương Câu 8. (0,25 điểm) Cho tập hợp M = {1; 2; c; e}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 1 ∈ MB. d ∈ M C. c ∉ MD. {1} ∈ M Câu 9. (0,25 điểm) Gọi X là tập hợp các chữ cái trong từ “nhâm dần”. Cách viết đúng là: A. X = {n; h; â; m; d; â; n}B. X = { n; h; â; m; d; } C. X = { n; h; â; m; d; â}D. X = { n; h; â; m; d} 1/6
- Câu 10. (0,25 điểm) Trong các số 0; 1; 4; 7; 8; 11 Tập hợp tất cả các số nguyên tố là: A. {4; 8}B. {0; 1; 7}C. {1; 7; 11}D. {7; 11} Câu 11. (0,25 điểm) Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A B C D A. Hình DB. Hình CC. Hình BD. Hình A Câu 12. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính : (-25) + (-14) bằng : A. -11B. 11C. -39D. 39 Câu 13. (0,25 điểm) Trong các số 6; 60; 30; 18. Bội của 20 là: A. 30B. 18C. 60D. 6 Câu 14. (0,25 điểm) Cho biểu đồ sau: Chọn khẳng định đúng A. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai ít hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một. B. Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 12 học sinh C. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai bằng tổng số học sinh giỏi của kỳ một. D. Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 12 học sinh. 2/6
- Câu 15. (0,25 điểm) Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc. B. Hình thoi có bốn góc bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. D. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau hai đường chéo bằng nhau. Câu 16. (0,25 điểm) Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì? A. Hình chữ nhậtB. Hình lục giác đều C. Tam giácD. Hình vuông Câu 17. (0,25 điểm) Khẳng định nào sau đây sai? A. -7 là số nguyên âm. B. Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z. C. 15 là số nguyên dương. D. Tập hợp số nguyên gồm các số nguyên âm và số nguyên dương. Câu 18. (0,25 điểm) Số tự nhiên x là bội của 3 và thỏa mãn 12 < x < 18. Số x là: A. 12B. 15C. 16D. 18 Câu 19. (0,25 điểm) Lũy thừa 34 đọc là: A. Bốn nhân ba B. Bốn mũ baC. Ba nhân bốnD. Ba mũ bốn Câu 20. (0,25 điểm) Tính 4. (-7) = A. -3 B. 28C. 3D. -28 Câu 21. (0,25 điểm) Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN = 9cm. Diện tích của hình vuông nhỏ là: A. 9cm2 B. 1cm2 C. 12cm2 D. 81cm2 3/6
- Câu 22. (0,25 điểm) Chỉ ra phát biểu đúng trong các câu sau? A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương; B. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương. C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm; D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên âm; Câu 23. (0,25 điểm) Tìm x, biết 18 ⋮ 3, 6 ⋮ 3 và (18 + 6 + x) ⋮ 3 A. 5B. 4C. 21D. 10 Câu 24. (0,25 điểm) Cho A = 58: 25 Viết A dưới dạng luỹ thừa: A. 57 B. 5 8 C. 56 D. 59 Câu 25. (0,25 điểm) Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Khẳng định dưới đây đúng là: A. M = {1; 2; 3; 4}B. M = {1; 2; 3; 4; 5} C. M = {0; 1; 2; 3; 5}D. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 26. (0,25 điểm) Tập hợp các số tự nhiên ℕ được viết đúng là: A. ℕ = {0, 1, 2, 3}B. ℕ = {0; 1; 2; 3} C. ℕ = {0, 1, 2, 3, }D. ℕ = {0; 1; 2; 3; } Câu 27. (0,25 điểm) Các dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 15; 12; 11; 0; -12; -17B. -17; -12; 11; 12; 0; 15 B. -12; -17; 15; 11; 0; 12D. -17; -12; 0; 11; 12; 15 Câu 28. (0,25 điểm) Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. 8 BC ( 2; 3 )B. 12 BC ( 3 ; 6 ; 8 ) C. 12 BC ( 2 ; 6 ; 10 )D. 16 BC ( 2 ; 4 ; 8 ) Câu 29. (0,25 điểm) ƯCLN (12; 18) là: A. 12B. 2C. 3D. 6 Câu 30. (0,25 điểm) Phép toán nào trong các phép toán sau có kết quả đúng: A. (-36) : 3 = 12B. 600 : (-15) = -4C. (-60) : (-5) = 12D. 21: (-1) = 21 Câu 31. (0,25 điểm) Tập hợp các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. A = {0; 5; 10; 15}B. C = {0; 10; 20; 30; 40} C. B = {0; 2; 4; 12}D. D = {5; 15; 12; 14} 4/6
- Câu 32. (0,25 điểm) Cho biểu đồ tranh: Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai: A. Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau. B. Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất. C. Ngày thứ ba trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất. D. Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 14 học sinh. Câu 33. (0,25 điểm) Qui tắc của phép tính am. an là: A. am. an = am - n B. am. an = am: n C. am. an = am + n D. am. an = am . n Câu 34. (0,25 điểm) Số 280 phân tích ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: A. 23.5.7 B. 22.5.72 C. 8.5.7 D. 2.5.7 Câu 35. (0,25 điểm) Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 6cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là: A. 36B. 12C. 27D. 18 5/6
- Câu 36. (0,25 điểm) Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bằng: A. 12cmB. 8cmC. 16cmD. 24cm Câu 37. (0,25 điểm) BCNN(3; 12; 24 ) bằng: A. 12B. 24C. 3D. 48 Câu 38. (0,25 điểm) Kết quả nào đúng trong các so sánh sau: A. (-17) 0C. (-12) > (-11)D. 15 < 0 Câu 39. (0,25 điểm) Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. 4 ƯC ( 12 ; 15) B. 9 ƯC ( 12 ; 15 ) C. 3 ƯC ( 12 ; 15 )D. 6 ƯC ( 12 ; 15 ) Câu 40. (0,25 điểm) Người ta ghép các hình tam giác đều để được hình dưới. Số hình thang cân có trong hình vẽ là: A. 3B. 2C. 0D. 1 HẾT 6/6