Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 3 trang Hoài Anh 24/05/2022 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 4 Các mức độ nhận thức Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức cộng TL TN TL TN TL TN TL TN Nhận biết dấu hiệu chia hết, So Tìm tỉ lệ nản đồ, 1. Số học và sánh phânsố,số tự Tính bằng cách nhân phân số với số các phép tính nhiên , rút gọn thuận tiện nhất Số câu: tự nhiên. phân số; cộng, 8; Điểm: chia phân số 5; Tỷ lệ: Số câu 1 5 2 1 50% Câu số 9 1,2,3,4 5,6 12 Số điểm 1 2 1 1 2. Đại lượng Đổi các đơn vị đo Biết đổi các đơn và đo đại khối lượng; diện vị đo đại lượng Số câu: lượng tích, tính thời gian. 2; điểm: Số câu 1 2 1,5; Tỷ Câu số 10 7 lệ: 15% Số điểm 1 0,5 Tính được diện 3. Yếu tố tích hình bình hình học Số câu: hành 1; Điểm: Số câu 1 0,5; Tỷ Câu số 8 lệ: 5% Số điểm 0,5 Số câu: Biết tìm hai số Giải toán có 1; Điểm: khi biết hiệu và lời văn 3; Tỷ lệ: tỉ số của hai số 30% Số câu 1 Câu số 11 Số điểm 3 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Tổng số câu. 1; Số 4; Số 1; Số 4; Số 1; Số 1; Số 12; Số Tổng số điểm 1; điểm 2; điểm 1; điểm 2; điểm 3; điểm 1; điểm 10; điểm. Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ % 10% 20% 10% 20% 30 % 10% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT PHONG THỔ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC LỚP 4 Năm học: 2016 - 2017 TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 HUỔI LUÔNG Môn: Toán - Lớp 4 Ngày kiểm tra: /2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 40 phút không kể thời gian chép đề Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 92 Chia hết cho 2 2. Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm 856423 . 856413 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Số 8506 được viết thành tổng là; A. 8000 + 500 + 6 B. 8000 + 5000+ 6 C. 8000 + 500 + 60 D. 8000 + 5000 + 6000 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 4 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 36 A. 1 B.4 C. 9 D. 36 5. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000 đo từ A tới B được 1cm độ dài thật sẽ là: A. 2000 cm B. 20 000cm C. 200 m D. 2000 m 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 5 6 6 A. 30 B. 30 C. 5 D. 30 6 36 36 36 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2
  3. 4 m 25 cm = cm. 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 30 cm, chiều cao 40 cm Diện tích của hình bình hành là II. PHẦN TỰ LUẬN 9. Tính 6 4 a) 5 6 1 5 b) : 6 4 10. Tính a) 450 phút : 5 = b) 312 kg x 22 = 11. Tuổi Bố và con là 36 tuổi. Tuổi cong bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người ? 5 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 36 x 20 x 5 3