Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TÔ HIẾN THÀNH MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 50 phút Điểm: Giáo viên coi Giáo viên chấm Nhận xét: (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) PHẦN A: TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. a. Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy. B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy. C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy. b. Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là: A. 60 000 B. 600 000 C. 6 000 D. 600 Câu 2:( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống M N a) MN vuông góc với NP. b) MN vuông góc với MQ. c) MQ vuông góc với QP. d) QP vuông góc với PN Q P Câu 3: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 500 cm = dm c) 3 giờ 10 phút = phút 1 b) giờ = phút d) 6 tấn 2 yến = kg 4 Câu 4: ( 1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a) ( a + 34) + 5 = a + ( 34 + ) = a + . b) Số 57839: chữ số 5 ở hàng . , lớp
- PHẦN B: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 709 504 + 80 999 b) 100 000 - 89 092 c) 13 054 x 8 Câu 2 (1,5 điểm). a.Tính giá trị biểu thức b. Tìm X: 5625 - 5000 : ( 121 – 113) X : 7 = 324 ( dư 5) Câu 3: ( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 4: (1 điểm). Trung bình cộng của hai số bằng 167 và biết số thứ nhất 125. Tìm số thứ hai ?