Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Đề 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_chan_troi_sang_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Đề 5
- Trường Tiểu học . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán ( ĐỀ 5 ) Lớp: Bốn/ Thời gian: 40 phút Họ và tên: 1. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: (0,5 đ) Trong các số 5784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1) A. 5785 B. 6 784C. 6 874 Câu 2: (0,5 đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1) A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3: (0,5 điểm) 5 tấn 50 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (M1) A. 5500 B. 5050 C. 5005 Câu 4: (0,5 đ) 12 m2 2dm2 = dm2 (M3) a. 1202 dm2 b. 102 dm2 c. 120 dm2 Câu 5: (0.5đ) Trong các số: 24982; 35498; 96840 số nào chia hết cho cả 2 và 5? (M1) a. 24982 b. 35498 c. 96840 Câu 6: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh nào song song : (M3) A B a. AB song song với BC b. BC song song vớI CD c. AB song song với DC và AD song song với BC D C Câu 7: (1đ) Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là: (M3) a. 20 m2 b. 25m2 c. 30 m2 2. Tự luận (6 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1) a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4928 : 44 Câu 9: Tìm x: (1 điểm) (M2) x x 30 = 210 Câu 10: (2 điểm) Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 52 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (M2) Câu 11: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b
- là số bé nhất có ba chữ số?(M4)