Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2019-2020

doc 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2019-2020

  1. TRƯỜNG TH&THCS Phong Đông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2019- 2020 LỚP: 4/ MÔN: TIẾNG VIỆT Họ và tên: THỜI GIAN: PHÚT Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: Viết vào chỗ chấm ( 1đ) Viết số Đọc số 123 547 Năm triệu không trăm ba mươi nghìn hai trăm năm mươi sáu. Tám trăm triệu một trăm hai lăm nghìn không trăm mười hai. 534 236 448 . Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1đ) Trong số 124 658 731, chữ số 8 có giá trị là bao nhiêu? A. 80 000 B. 80 C. 800 D. 8000 Câu 3: Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5điểm) A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381 Câu 4 : Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm) A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762 C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128 Câu 5: Cho 2m 7cm = cm. ( 1 đ) A. 207 B. 27 C. 2007 D. 2700 Câu 6. : Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là: (1 đ)
  2. A. 39 B. 49 C. 59 D. 69 Câu 7 : Năm 2019 thuộc thế kỉ thứ mấy ? (1 đ) A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 8: a) 7 yến 8kg = kg (0,5đ) b) 2 giờ 30 phút = . Phút ( 0,5đ) Câu 9 : Cho hình tứ giác ABCD A B D C a/ Cặp cạnh song song là : b/ Các cặp cạnh vuông góc là : . c/ Góc tù là góc : d/ Góc nhọn là góc : Câu 10. Lớp 4A2 có tất cả 36 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 4 bạn. Hỏi lớp 4A2 có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ? ( 2đ) Câu 1 Đáp án Viết số Đọc số 123 547 Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm bốn mươi bảy 5 030 256 Năm triệu không trăm ba mươi nghìn hai trăm năm mươi sáu. 800 125 012 Tám trăm triệu một trăm hai mươi lăm nghìn không trăm mười hai. 534 236 448 Năm trăm ba mươi bốn triệu hai trăm ba mươi sáu nghìn bốn trăm bốn mươi tám Câu 2 3 4 5 6 7 Ý D C B A A D Câu 8. a) 78 kg b) 150 phút
  3. Câu 9. a/ Cặp cạnh song song là : AB song song với DC b/ Các cặp cạnh vuông góc là : AB vuông góc với AD, DA vuông góc với DC. c/ Góc tù là góc : B d/ Góc nhọn là góc : C 10. Giải Số HS nữ có là: ( 36 + 4) : 2 = 20 ( học sinh) Số HS nam có là: 36 – 20 = 16 ( học sinh) Đáp số : 20 học sinh nữ 16 học sinh nam