Đề kiểm tra giữa kì môn Sinh học Khối 8

docx 7 trang Hoài Anh 27/05/2022 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì môn Sinh học Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_mon_sinh_hoc_khoi_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì môn Sinh học Khối 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN SINH HỌC KHỐI 8 ĐỀ 1: I. MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương VI: Câu1,2,3 Câu 1 3,5 TRAO ĐỔI 0,5đ/câu 2đ CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Chương Câu 4,5 Câu 3 2,0 VII: BÀI 0,5đ/câu 1đ TIẾT Chương Câu 6 0,5 VIII: DA 0,5đ Chương IX: Câu 7,8 Câu 2 4,0 THẦN 0,5đ/câu 3đ KINH VÀ GIÁC QUAN TỔNG 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ II. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) Câu 1: Vitamin tan trong nước là: A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin D D. Vitamin E Câu 2: Biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc mắt khô, là do thiếu: A.Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin D D. Vitamin E Câu 3: Muối khoáng là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp: A. Muối sắt B. Muối photpho C. Muối iốt D. Muối kẽm Câu 4: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái B.Thận, bóng đái, ống đái C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái Câu 5: Màng lọc (ở cầu thận) là vách mao mạch với các lỗ có kích thước: A.35 - 40AO B. 30 - 40AO C. 35 - 45AO D. 30 - 35AO Câu 6: Cơ co chân lông thuộc: A. Lớp bì B. Lớp biểu bì C. Lớp mỡ D. A và B đúng
  2. Câu 7: Vị trí của tủy sống trong ống xương sống là từ: A. Đốt cổ I Đốt thắt lưng I B. Đốt cổ II Đốt thắt lưng I C. Đốt cổ I Đốt thắt lưng II D. Đốt cổ II Đốt thắt lưng II Câu 8: Các dây thần kinh não xuất phát từ: A.Đại não B. Não trung gian C.Trụ não D.Tiểu não II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2đ) Hãy giải thích câu nói: “Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói” Câu 2: (3đ) Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não. Câu 3: (1đ) Bằng kiến thức đã học về hệ bài tiết, em hãy trả lời câu hỏi sau: Bạn Mai đau vùng thắt lưng, đi tiểu buốt và ra máu có thể bị bệnh gì? Em hãy nêu nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh đó? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C B B C A C D 8 câu 4 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm - Khi trời nóng, cơ thể điều hòa thân nhiệt (tỏa nhiệt) bằng cách 1 đ tiết mồ hôi nên cơ thể bị mất nước. Để bù lượng nước mất đi, ta phải uống nước. Trời càng nóng càng uống nhiều nước nên “trời nóng chóng khát” Câu 1 - Khi trời mát (lạnh), cơ thể mất nhiệt nhanh, cùng với việc hạn 1 đ chế sự mất nhiệt bằng các phản xạ khác, cơ thể tăng cường quá trình chuyển hóa để sinh nhiệt giữ ấm cơ thể nên “trời mát chóng đói” - Cấu tạo ngoài: + Có 3 rãnh lớn chia đại não thành 2 bán cầu đại não, mỗi bán 1 đ cầu đại não gồm 4 thùy (Trán, đỉnh, chẩm, thái dương) + Trong các thùy có khe và rãnh nhỏ hơn chia não thành nhiều Câu 2 khúc cuộn tăng diện tích bề mặt não. - Cấu tạo trong: + Chất xám ở ngoài làm thành vỏ não dày 2-3 mm và các nhân nền 1 đ
  3. + Chất trắng ở dưới vỏ và bao quanh các nhân nền, là các đường thần kinh, hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tuỷ. - Chức năng của đại não: 1 đ + Chất xám: căn cứ của các phản xạ có điều kiện + Chất trắng: đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và với các phần dưới của hệ thần kinh Bệnh sỏi thận Nguyên nhân: sự kết tinh các muối vô cơ và hữu cơ như muối canxi, muối phootphat, muối urat khi nồng độ cao tạo sỏi thận Cách phòng tránh: Câu 3 + Uống đủ nước: 1,5 – 2l nước/ ngày 1 đ + Không ăn mặn, ăn quá nhiều protein, dầu mỡ + Không nhịn tiểu + Không ăn quá nhiều các thực phẩm chứa oxalat tạo sỏi + Rèn luyện sức khỏe ĐỀ 2: I. MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương VI: Câu 2,3 Câu 2 3,0 TRAO ĐỔI 0,5đ/câu 2đ CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Chương Câu 4,5,6 1,5đ VII: BÀI 0,5đ/câu TIẾT Chương Câu 1,7,8 Câu 3 2,5 VIII: DA 0,5đ/câu 1đ Chương IX: Câu 1 3,0 THẦN 3đ KINH VÀ GIÁC QUAN TỔNG 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ II. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ)
  4. C©u 1. Chøc n¨ng cña da lµ: A. B¶o vÖ c¬ thÓ, chèng vi khuÈn g©y bÖnh B. Bµi tiÕt vµ ®iÒu hoµ th©n nhiÖt C. TiÕp nhËn kÝch thÝch cña m«i tr­êng D. C¶ A, B, C ®Òu ®óng Câu 2: Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 3: Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là: A. vitamin D. B. vitamin A. C. vitamin C. D. vitamin E. Câu 4: Sản phẩm bài tiết của thận là gì? A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi Câu 5: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái? A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. Ống đái D. Ống góp Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết? A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da Câu 7: Lông mày có tác dụng gì? A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đôi mắt Câu 8: Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây? A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gối II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (3 ®) a. Tr×nh bµy cÊu t¹o vµ chøc n¨ng cña hÖ thÇn kinh. b. T¹i sao nãi d©y thÇn kinh tñy lµ d©y pha? Câu 2: (2đ) Vitamin có vai trò gì đối với hoạt động cơ thể? Vitamin có nhiều trong những thực phẩm nào? Câu 3: (1đ) “Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng”. Em hãy giải thích tại sao những người dân chài có làn da sẫm màu? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B A B A A C A 8 câu 4 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Tr×nh bµy ®óng, ®ñ cÊu t¹o vµ chøc n¨ng cña hÖ thÇn kinh. 2 đ
  5. b. D©y thÇn kinh tñy lµ gi©y pha v× nã bao gåm c¸c bã sîi c¶m gi¸c vµ bã sîi vËn ®éng ®­îc liªn hÖ víi tñy sèng qua rÔ tr­íc vµ 1 đ rÔ sau. RÔ sau lµ rÔ c¶m gi¸c, rÔ tr­íc lµ rÔ vËn ®éng. – Vitamin là thành phần không thể thiếu trong nhiều loại enzim 1 đ cần thiết cho chuyển hcá. Vitamin tham gia vào cấu trúc nhiều hệ enzim xúc tác của các phản ứng sinh hoá trong cơ thể. Thiếu Câu 2 vitamin gây rối loạn các hoạt động sinh lí, quá thừa vitamin cũng gây bệnh nguy hiểm. – Đặc biệt, vitamin có nhiều trong rau quả tươi và trong các sản phẩm chế biến của động vật như bơ, trứng, dầu gan cá, 1 đ Bệnh sỏi thận Nguyên nhân: sự kết tinh các muối vô cơ và hữu cơ như muối canxi, muối phootphat, muối urat khi nồng độ cao tạo sỏi thận Cách phòng tránh: Câu 3 + Uống đủ nước: 1,5 – 2l nước/ ngày 1 đ + Không ăn mặn, ăn quá nhiều protein, dầu mỡ + Không nhịn tiểu + Không ăn quá nhiều các thực phẩm chứa oxalat tạo sỏi + Rèn luyện sức khỏe ĐỀ 3 I. MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương VI: Câu 1,2,3 Câu 1 2,5 TRAO ĐỔI 0,5đ/câu 1đ CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Chương Câu 4,5 Câu 2 4,0 VII: BÀI 0,5đ/câu 3đ TIẾT Chương Câu 6 Câu 3 2,5 VIII: DA 0,5đ 2đ Chương IX: Câu 7,8 1,0 THẦN 0,5đ/câu KINH VÀ GIÁC QUAN
  6. TỔNG 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ II. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) Câu 1: Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp? A. Kẽm B. Sắt C. Iốt D. Đồng Câu 2: Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ? A. Cá biển B. Giá đỗ C. Thịt bò D. Thịt lợn Câu 3: Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương? A. Iốt B. Canxi C. K D. Sắt Câu 4: Cầu thận được tạo thành bởi: A. Một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau. B. Hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau. C. Một búi mao mạch dày đặc. D. Một búi mạch bạch huyết có kích thước bé. Câu 5: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic). A. 80% B. 70% C. 90% D. 60% Câu 6: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 7: Khi tiến hành cắt rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên phải của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không B. Chi sau bên phải không co nhưng co các chi còn lại. C. Tất cả các chi đều co D. Tất cả các chi đều không co Câu 8: Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1đ) Hãy giải thích vì sao trong thời kỳ thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc Việt Bắc và Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn. Câu 2: (3đ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu? Câu 3: (2đ) Màu da của con người là do đâu? Chúng ta cần có những biện pháp nào để chống ung thư da? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
  7. I. TRẮC NGHIỆM Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D C C C A B A 8 câu 4 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Trong tro của cỏ tranh có một số muối khoáng tuy không nhiều 1 đ và chủ yếu là muối kali. Vì vậy, việc ăn tro cỏ tranh chỉ là biện Câu 1 pháp tạm thời chứ không thể thay thế hoàn toàn muối ăn hàng ngày. - Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình: + Qua trình lọc máu ở cầu thận: Máu tới cầu thận với áp lực lớn tạo lực đẩy nước và các chất hoà tan có kích thước nhỏ qua 1 đ lỗ lọc (30-40 angtron) trên vách mao mạch vào nang cầu thận (các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ Câu 2 lọc). Kết quả tạo ra nước tiểu đầu trong nang cầu thận. + Quá trình hấp thụ lại ở ống thận: Nước tiểu đầu được hấp thụ 1 đ lại nước và các chất cần thiết (chất dinh dưỡng, các ion cần cho cơ thể ). + Quá trình bài tiết tiếp (ở ống thận): Hấp thụ chất cần thiết, bài tiết tiếp chất thừa, chất thải tạo thành nước tiểu chính thức. 1 đ - Màu da con người do sắc tố melanin 1 đ - Các biện pháp phòng chống ung thư da: + Cần dùng áo, nón, mũ, kính khi tiếp xúc với ánh nắng mạnh Câu 3 + Bôi kem chống nắng + Chế độ ăn uống giàu vitamin C + Rèn luyện cơ thể khỏe mạnh 1đ + Trồng nhiều cây xanh, bảo vệ môi trường