Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 132
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_lop_10_ban_co_ban_ma_de_132_tr.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 132
- KIỂM TRA HỌC KÌ I Sinh 10 CB Đề số: 132 Họ và tên: Lớp: 10A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A Câu 1: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt bay hơi cao. B. tính phân cực. C. lực gắn kết. D. nhiệt dung riêng cao. Câu 2: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. C, H, O, P. B. H, O, N, P. C. O, P, C, N. D. C, H, O, N. Câu 3: Grana là cấu trúc có trong bào quan A. không bào. B. lục lạp. C. lizoxom. D. ti thể. Câu 4: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. B. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. C. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Câu 5: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. không bào. B. ty thể. C. lizôxôm. D. ribôxôm. Câu 6: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là: A. 2400 B. 1800. C. 3000 D. 2040. Câu 7: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nu và có số nu loại X chiếm 22% tổng số nu của gen. Số nu loại T của gen là : A. 322. B. 480. C. 506. D. 644. Câu 8: Thành tế bào nấm cấu tạo chủ yếu từ A. kitin. B. xenlulozơ. C. peptiđôglican. D. photpholipit và protein. Câu 9: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. Câu 10: Các bào quan có axitnucleic là A. ti thể và không bào. B. ti thể và lục lạp. C. lạp thể và lizôxôm. D. không bào và lizôxôm. Câu 11: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. nhược trương. B. bão hoà. C. đẳng trương. D. ưu trương. Câu 12: Mạch đơn của 1 gen cấu trúc có 1199 liên kết hoá trị giữa axit và đường và gen có 1550 liên kết hiđrô. Gen trên có số chu kì xoắn là A. 120. B. 60. C. 90. D. 180. Câu 13: Gen dài 0,3604 µm có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác là 408. Gen trên có số lượng từng loại nuclêôtit là: A. A = T = 326; G = X = 734. B. A = T = 326; G = X = 408. C. A = T = 734; G = X = 326. D. A = T = 652; G = X = 1468. Câu 14: Thành tế bào vi khuẩn có vai trò A. liên lạc với các tế bào lân cận. B. cố định hình dạng của tế bào. C. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường. D. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào. Câu 15: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử prôtêin và phôtpholipit. B. các phân tử prôtêin và axitnuclêic. C. các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic. D. các phân tử prôtêin.
- Câu 16: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A. dễ di chuyển. B. dễ thực hiện trao đổi chất. C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. Câu 17: Đơn phân của prôtêin là A. axít béo. B. nuclêôtit C. glucôzơ. D. axít amin. Câu 18: Trong tế bào, protein được tổng hợp ở A. nhân tế bào. B. ti thể. C. riboxom. D. bộ máy gôngi. Câu 19: Ngâm một miếng su hào có kích thước k = 2x2 cm, trọng lượng p = 100g trong dung dịch NaCl đặc khoảng 1 giờ thì kích thước và trong lượng của nó sẽ A. k 2x2cm, p>100g. C. k=2x2cm, p= 100g. D. giảm rất nhiều so với trước lúc ngâm. Câu 20: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5->2->3->1->4. B. 5->3->2->1->4. C. 5->3->2->4->1. D. 5->2->3->4->1. Câu 21: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là A. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. B. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ. C. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. D. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. Câu 22: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào A. đặc điểm của chất tan. B. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào. C. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng. D. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào. Câu 23: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình đóng gói và phân phối các sản phẩm A. ribôxôm. B. lạp thể. C. ti thể. D. bộ máy gôngi. Câu 24: Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là A. hồng cầu. B. biểu bì da. C. bạch cầu. D. tế bào thận. Câu 25: Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. lưới nội chất. B. riboxom. C. ti thể. D. bộ máy gongi. Câu 26: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử A. mARN dạng vòng. B. ADN dạng vòng. C. rARN dạng vòng. D. tARN dạng vòng. Câu 27: Gen dài 3417A0 có số liên kết hiđrô giữa G và X bằng số liên kết hiđrô giữa A và T. Số nuclêôtit từng loại của gen là: A. A = T = 603 ; G = X = 1809. B. A = T = G = X = 402. C. A = T = 603; G = X = 402. D. A = T = 402; G = X = 603. Câu 28: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. phát triển và tiến hoá không ngừng. Câu 29: Giới nguyên sinh bao gồm A. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh . B. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. C. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. Câu 30: Trên một mạch của gen có chứa 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại xitôzin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng: A. 1080. B. 990. C. 1020. D. 1120. HẾT