Đề kiểm tra học kì II môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_lich_su_6_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021
- UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÔ HIẾN THÀNH Năm học 2020 - 2021 Môn: LỊCH SỬ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề chính thức KHUNG MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40). Số câu 5 3 2 10 Số điểm 1,25đ 0,75đ 0,5đ 2,5 Tỉ lệ % 12,5% 75% 5% 25% 2. Chủ đề: Nước Cham-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X. Số câu 6 3 1 10 Số điểm 1,5đ 0,75đ 0,25đ 2,5đ Tỉ lệ % 15% 7,5% 2,5% 25% 3. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ Tỉ lệ % 7,5% 5% 2,5% 15% 4. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Số câu 6 4 4 14 Số điểm 1,5đ 1đ 1đ 3,5đ Tỉ lệ % 15% 10% 10% 35% Tổng số câu 20 12 8 40 Tổng số điểm 5đ 3đ 2đ 10đ
- Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN LỊCH SỬ 6 Mức độ NB TH VD VDC 20 12 6 2
- KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2020 - 2021 Môn: LỊCH SỬ 6 (Thời UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG gian TRƯỜNG THCS TÔ HIẾN THÀNH làm bài: 45 phút) Đề chính thức Chọn đáp án đúng điền vào các ô tương ứng (0,25đ/câu) Câu 1. _NB_ Sau khi đánh đuổi được quân đô hộ, Trưng Trắc được suy tôn lên làm vua hay còn gọi là A. Hoàng Đế B. Trắc Vương C. Trưng Vương D. Trưng Đế. Câu 2. _VD_ Đánh giá hậu quả của các chính sách bóc lột nhà Hán đối với nhân dân Giao Châu là gì? A. Đời sống nhân dân cực khổ B. Đời sống nhân dân ấm no C. Nông nghiệp phát triển D. Sản xuất thủ công có những bước tiến vượt bậc Câu 3. _NB_ Thủ phủ của Châu Giao được đặt ở đâu? A.Luy Lâu B. Cổ Loa C. Thăng Long
- D. Hoa Lư Câu 4. _NB_ Hai Bà Trưng hi sinh vào thời gian nào? A. tháng 3 năm 43. B. tháng 3 năm 44. C. tháng 5 năm 43. D. tháng 5 năm 44. Câu 5. _TH_ "Một xin rửa sạch nước thù - Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng, - Ba kẻo oan ức lòng chồng, - Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này" là câu nói của ai? A. Thi sách. B. Trưng Trắc C. Trưng Nhị. D. Lý Bí. Câu 6. _NB_ Sau khi suy tôn lên làm vua, Trưng Trắc đã đóng đô ở đâu ? A. Mê Linh. B. Cổ Loa. C. Hát Môn. D. Long Biên. Câu 7. _NB_ Đâu không phải là sản vật mà các triều đại phong kiến phương Bắc bắt nhân dân ta phải cống nạp? A. Ngà voi. B. Cánh kiến. C. Vải thiều. D. Bánh trưng. Câu 8. _TH_ Hai thứ thuế bị nhà Hán đánh nặng nhất là gì? A. Thuế rượu, thuế muối. B. Thuế muối, thuế sắt. C. Thuế chợ, thuế đò. D. Thuế ruộng, thuế thân. Câu 9. _TH_ Giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179TCN đến thế kỉ X gọi là gì? A. Nửa đầu thời kì Bắc Thuộc. B. Nửa cuối thời kì Bắc Thuộc. C. Thời kì Bắc Thuộc. D. Thời kì tự chủ. Câu 10. _VD_ Chính sách thâm độc nhất của nhà Hán đối với nhân dân ta là gì? A. Kiểm soát chặt chẽ dân ta B. Tăng cường bóc lột dân ta C. Đồng hoá dân tộc ta D. Chiếm dần đất đai Âu Lạc Câu 11. _NB_ Người Hán sau khi chiếm đất của người Chăm cổ đã đặt ra A. Giao Chỉ B. Cửu Chân
- C. Nhật Nam D. huyện Tượng Lâm Câu 12. _NB_ Nhân dân Tượng Lâm dưới sự lãnh đạo của Khu Liên đã nổi dậy giành độc lập A. năm 192 – 193 B. năm 193 – 194 C. năm 194 – 195 D. năm 195 – 196 Câu 13. _TH_ Chữ viết của người Chăm thế kỉ IV bắt nguồn từ đâu? A. chữ Hán B. chữ Phạn C. chữ La tinh D. chữ Nôm Câu 14. _NB_ Nguồn sống chủ yếu của người Chăm pa là A. đánh bắt cá B. nông nghiệp trồng lúa nước C. trông cây ăn quả D. trồng lúa mì Câu 15. _VDC_ Hiện nay, di sản của người Chăm pa còn tồn tại đến ngày nay là A. Chùa Một Cột B. Chùa Tây Phương. C. Thánh địa Mỹ Sơn D. Cầu Trường Tiền Câu 16. _NB_ Với người chết, người Chăm có tục A. chôn cất người chết. B. hỏa táng người chết rồi rải tro ra sông, suối. C. hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò rồi ném xuống sông hay biển. D. hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò và chôn xuống đất. Câu 17. _NB_ Nhân dân Chăm theo A. đạo Phật và đạo Bà La Môn B. Nho giáo và đạo Bà La Môn C. Phật giáo và Nho giáo D. Đạo giáo và đạo Bà La Môn Câu 18. _TH_ Quốc gia cổ Lâm-Ấp Cham-pa được hình thành trên địa bàn của nền văn hoá nào? A. Sa Huỳnh. B. Đồng Nai.
- C. Óc eo. D. Đông Sơn. Câu 19. _NB_ Nước Cham-pa thế kỉ VI gồm các vùng nào? A. Phía Bắc đến Hoành Sơn phía Nam đến Phan Rang. B. Phía Bắc đến Quảng Bình phía Nam đến Phan Rang. C. Phía Bắc đến Quảng Bình phía Nam đến Phan Thiết. D. Phía Bắc đến Quảng Nam phía Nam đến Đồng Nai. Câu 20. _TH_ Văn hóa Champa ảnh hưởng rõ nét từ nền văn hóa nào? A. Trung Quốc B. Ai Cập C. Ấn Độ D. Ả Rập Câu 21. _VD_ Vua Đường phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ có ý nghĩa gì đối với cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc của nhân dân ta? A. Mua chuộc Khúc Thừa Dụ phục vụ cho nhà Đường B. Xoa dịu mâu thuẫn giữa nhân dân An Nam với nhà Đường C. Đem lại quyền tự chủ cho người Việt, tạo điều kiện để giành độc lập hoàn toàn D. Bảo đảm sự yên ổn cho vùng biên cương nhà Đường Câu 22. _TH_ Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất thắng lợi có ý nghĩa gì quan trọng? A. Kết thúc hơn 1000 năm đô hộ của phong kiến phương Bắc B. Mở ra thời kì mới: độc lập, tự chủ lâu dài C. Bảo vệ nền tự chủ của dân tộc từ sau cuộc nổi dậy của Khúc Thừa Dụ D. Đem lại nền tự chủ cho dân tộc sau một thời gian dài bị đô hộ Câu 23. _NB_ Đầu năm 906, vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làm A. Thái thú B. Đô úy C. Tiết độ sứ An Nam đô hộ D. Thứ sử An Nam đô hộ. Câu 24. _TH_ Người đã quyết định xây dựng đất nước tự chủ theo đường lối “chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị nhân dân đều được yên vui” là của ai A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Khúc Thừa Mĩ Câu 25. _NB_ Sau khi đánh thắng quân của Khúc Thừa Mĩ, nhà Nam Hán đã đặt cơ quan đô hộ ở A. Tống Bình B. Thăng Long C. Đường Lâm
- D. Ái Châu Câu 26. _NB_ Sau khi đánh thắng quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ đã làm gì? A. tiến quân sang đất Trung Quốc để đánh chúng đến cùng. B. tự xưng là Tiết độ sứ, cho sứ sang thần phục nhà Nam Hán. C. tự xưng là Tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ. D. tự xưng là hoàng đế, tiếp tục xây dựng nền tự chủ. Câu 27. _NB_ Ai là người “mở đường” cho quân Nam Hán sang xâm lược nước ta? A. Dương Đình Nghệ. B. Kiều Công Tiễn. C. Ngô Quyền. D. Ngô Mân. Câu 28. _TH_ Mục đích của vua Nam Hán sang nước ta là gì? A. Giúp Kiều Công Tiễn giữ vững chức Tiết độ sứ. B. Mở rộng giao thương, buôn bán. C. Xâm chiếm, mở rộng lãnh thổ. D. Cầu hòa. Câu 29. _NB_ Năm 905, nhân cơ hội nhà Đường suy sụp, ai là người được nhân dân ủng hộ, đánh chiếm Tống Bình, giành quyền tự chủ cho đất nước ta? A. Ngô Quyền. B. Khúc Thừa Dụ. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 30. _NB_ Lưu Hoằng Tháo đem quân sang xâm lược nước ta vào thời gian nào? A. 937 B. 938 C. 939 D. 940 Câu 31. _TH_ Sông Bạch Đằng có tên Nôm là A. Sông Rừng. B. Sông Rừng Rậm. C. Sông Đước. D. Sông Đáy. Câu 32. _TH_ Ngô Quyền kéo quân ra Bắc nhằm mục đích A. Trừng trị Kiều Công Tiễn làm phản. B. Tập hợp lực lượng. C. Mở rộng địa bàn. D. Cho quân lính tập luyện. Câu 33. _VDC_ Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền có điểm độc đáo là A. Quân sĩ đông B. Vũ khí hiện đại C. Lợi dụng thủy triều lên xuống làm trận địa cọc ngầm D. Biết trước được kế giặc. Câu 34. _NB_ Kết quả của Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938 là
- A. kết thúc hoàn toàn thắng lợi. B. thất bại. C. không phân thắng bại. D. thắng lợi một phần. Câu 35. _VD_ Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa gì? A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên B. Đây là nơi ông mất C. Đây là nơi ông xưng vương. D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông. Câu 36. _VD_ Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của chiến thắng Bạch Đằng? A. Ca ngợi công lao của Ngô Quyền. B. Tinh thần yêu nước sâu sắc của nhân dân ta. C. Kết thúc hơn 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỉ nguyên mới của đất nước. D. Đánh tan âm mưu xâm lược của quân Nam Hán đối với nước ta. Câu 37. _VD_ Những chiếc cọc gỗ ngầm của Ngô Quyền có điểm độc đáo là A. rất to và nhọn B. đầu cọc gỗ được đẽo nhọn và bịt sắt. C. được lấy từ gỗ cây lim D. được lấy từ gỗ cây bạch đàn. Câu 38. _NB_ Lúc quân Nam Hán kéo quân vào Bạch Đằng là lúc A. thủy triều đang xuống B. thủy triều đang lên C. quân ta chưa đóng xong cọc ngầm D. quân ta mới đóng xong một nửa trận địa cọc ngầm Câu 39. _NB_ Tướng Hoằng Tháo trong trận Bạch Đằng đã A. bị tử trận B. ngụy trang trốn về nước C. bị quân ta bắt sống D. chui vào ống cống trở về nước. Câu 40. _TH_ Ngô Quyền đã đề ra kế hoạch đánh giặc như thế nào? A. Khẩn trương tổ chức kháng chiến B. Họp bàn với các tướng lĩnh cách đánh giặc C. Chọn khu vực cửa sông, vùng trung lưu, hạ lưu sông Bạch Đằng làm điểm quyết chiến với giặc D. Tất cả đều đúng.
- ĐÁP ÁN: 1.C 2.A 3.A 4.A 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C 10.C 11.D 12.A 13.B 14.B 15.C 16.C 17.A 18.A 19.A 20.C 21.C 22.C 23.C 24.A 25.A 26.C 27.B 28.C 29.B 30.B 31.A 32.A 33.C 34.A 35.D 36.C 37.B 38.B 39.A 40.D