Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Hà Giang

doc 2 trang thaodu 4680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Hà Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2019_2020_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Hà Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG Năm học: 2019 – 2020 Môn: Địa Lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề này gồm có 02 trang Họ và tên: Lớp: SBD: I. Trắc nghiệm: Đọc và trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là Câu 1: A) (5,0 điểm) Câu 1. Nước ta gồm có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 45 dân tộc. B. 46 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 64 dân tộc. Câu 2. Bùng nổ dân số nước ta xảy ra vào thời điểm nào? A. Đầu thế kỉ XX. B. Giữa thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XXI. Câu 3. Điền ý còn thiếu vào chỗ trống để phản ánh đúng việc phân bố dân cư ở nước ta. Dân cư nước ta A. tập trung đông ở đồng bằng, ven biển, miền núi và thưa ở vùng Tây Nguyên. B. tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và ở các đô thị và thưa ở miền núi và Tây Nguyên, phần lớn đân cư nước ta sống ở nông thôn. C. thưa ở vùng miền núi, đô thị và đông ở nông thôn D. tập trung đông ở miền núi, vùng Tây Nguyên và thưa ở đồng bằng, ven biển. Câu 4. Đâu là tài nguyên du lịch nhân văn? A. Phong Nha-Kẻ Bàng. B. Cố đô Huế, phố cổ Hội An. C. Vườn quốc gia Cúc Phương; Suối Hoa. D. Khu du lịch Bà Nà. Câu 5. Nước ta bao gồm có mấy vùng kinh tế? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng về vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vùng Trung du Miền núi Bắc Bộ là vùng có trữ lượng tài nguyên khoáng sản và thủy điện ít nhất nước ta. B. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có địa hình bằng phẳng và rộng lớn. C. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có địa hình cao nhất nước ta, cắt xẻ mạnh, khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh. D. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có địa hình ít bị cắt xẻ và tương đối bằng phẳng. Câu 7. Vùng Tây Nguyên bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 8. Vùng có đặc điểm là dân số đông, mật độ cao nhất nước, nhiều lao động có kĩ thuật là vùng A. đồng bằng Sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. duyên hải Nam Trung Bộ. D. đồng bằng Sông Hồng. Câu 9. Cây công nghiệp nào sau đây là cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 1
  2. A. Chè. B. Cà phê. C. Cao su. D. Hồ tiêu. Câu 10. Mật độ dân số ở Đồng bằng Sông Hồng cao thứ mấy cả nước? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 11. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng Sông Hồng là tài nguyên nào? A. Khoáng sản. B. Đất phù sa. C. Thủy sản. D. Rừng. Câu 12. Di sản thế giới nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Phố cổ Hội An. B. Cố đô Huế. C. Nhã nhạc cung đình Huế. D. Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng Câu 13. Hiện nay, dân cư nước ta chủ yếu sinh sống ở vùng nào? A. Thành thị. B. Nông thôn. C. Miền núi. D. Cao nguyên. Câu 14. Hiện nay, lực lượng lao động nước ta tập trung chủ yếu ở vùng, miền nào? A. Thành thị. B. Nông thôn. C. Miền núi. D. Cao nguyên. Câu 15. Nước ta bắt đầu công cuộc Đổi mới kinh tế từ năm nào? A. 1975. B. 1985. C.1986. D. 1990. Câu 16. Điều kiện tự nhiên nào là quan trọng nhất tạo nên tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên nước. C. Tài nguyên khí hậu. D. Tài nguyên sinh vật. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày điều kiện tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế, xã hội? Câu 2. (3,0 điểm) Nhận xét về vị trí địa lí và ý nghĩa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? Là học sinh, em cần có những việc làm thiết thực gì để bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam? HẾT (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) 2