Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 201 - Trường THPT Phú Hữu

docx 4 trang thaodu 2730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 201 - Trường THPT Phú Hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_co_ban_ma_de_201_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 201 - Trường THPT Phú Hữu

  1. SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN HÓA HỌC – Khối 11CB Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh : Lớp: Mã đề 201 Câu 1. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng: A. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2.B. SiO 2 + 4HF →SiF4 + 2H2O. C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si.D. SiO 2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,75 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,552. Công thức phân tử của X là: Cho: C = 12; H = 1; O = 16) A. C4H10.B. C 4H8O.C. C 2H4O2. D. C4H10O. Câu 3. Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng, phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%): Cho: Si = 28; Na = 23; H = 1; O = 16) A. 42%.B. 40%.C. 60%.D. 38%. Câu 4. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng (Cho: Cu = 64; N = 14; H = 1; O = 16) A. 12,8.B. 72.C. 57,6.D. 28,8. Câu 5. Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây? A. NO2.B. Cl 2.C. N 2O. D. NH3. Câu 6. Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là: A. 13.B. 12.C. 1.D. 2. Câu 7. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được: A. Dung dịch muối ăn.B. Dung dịch benzen trong ancol. C. Dung dịch đường.D. Dung dịch ancol. Câu 8. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 .B. 8,4 lít N 2 và 25,2 lít H2. C. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2.D. 268,8 lít N 2 và 806,4 lít H2. Câu 9. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là A. 30,33 ml.B. 45,67 ml.C. 36,67 ml. D. 40,45 ml. 1/4 - Mã đề 201
  2. Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23; H = 1) A. 10,6 gam. B. 21,2 gam. C. 5,3 gam. D. 15,9 gam. Câu 11. Phân bón nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất? A. (NH2)2CO. B. NH4Cl.C. (NH 4)2SO4. D. NH 4NO3. Câu 12. Nồng độ mol/l của ion kali và ion cacbonat có trong dung dịch K2CO3 0,05M lần lượt là: A. 0,1M ; 0,05M.B. 0,05M ; 0,05M.C. 0,05M ; 0,1M.D. 0,2M ; 0,3M. Câu 13. Chất có công thức đơn giản trùng với công thức phân tử là: A. Benzen (C6H6 )B. Axit axetic ( CH 3COOH ). C. Glucozơ ( C6H12O6 ).D. Ancol etylic ( C 2H5OH ). Câu 14. Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu: A. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2.B. H 2S, H2SO3, H2SO4. C. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3.D. H 2CO3, H2S, CH3COOH. Câu 15. Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? + 3+ + 2 A. Ag , Fe , H , Br , CO3 , NO3 . + 2+ 2 B. Na , Mg , NH4 , SO4 , Cl , NO3 . + 3+ 2 - C. Na , NH4 , Al , SO4 , OH , Cl . 2+ + 2+ D. Ca , K , Cu , NO3 , OH , Cl . Câu 16. Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế là do nó có khả năng A. hấp thụ các khí độc.B. hấp phụ các khí độc. C. khử các khí độc.D. phản ứng với khí độc. + 2- Câu 17. Phương trình ion rút gọn: 2H + SiO3  H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây? A. Axit clohidric và canxi silicat.B. Axit cacbonic và natri silicat. C. Axit clohidric và natri silicat.D. Axit cacboxilic và canxi silicat. Câu 18. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân: A. NaHCO3.B. MgCO 3.C. Na 2CO3.D. CaCO 3. Câu 19. Cho các phát biểu sau về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ: (1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon. (2) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. (3) Đa số tan nhiều trong nước. (4) Dễ bay hơi, kém bền với nhiệt. Số các phát biểu đúng là: A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. Câu 20. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO, CaC2, Ca(HCO3)2.B. CO 2, CH2O, C2H4O2. C. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3.D. C 3H8, C4H8O2, CH3Cl. Câu 21. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây? 2/4 - Mã đề 201
  3. A. Na. B. Li. C. Ca.D. Cl 2. 2+ 3+ - 2- Câu 22. Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,3 mol), Cl (x mol), SO4 (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 62,75g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho: Fe = 56; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; O = 16) A. 0,1 và 0,35.B. 0,2 và 0,3. C. 0,4 và 0,3. D. 0,3 và 0,4. Câu 23. Phân tích nguyên tố cho thấy, X có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 72%; 12%, còn lại là oxi. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là Cho: C = 12; H = 1; O = 16) A. C5H6O.B. C 10H12O.C. C 3H8O.D. C 6H12O. Câu 24. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. D. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. Câu 25. Đun nóng 66,2 g Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là: Cho: Pb = 207; N = 14; O = 16) A. 50%.B. 30%.C. 70%.D. 80%. Câu 26. Cho V lit khí CO2 (đktc) vào 1,5 lit Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V bằng Cho: Ba = 137; C = 12; H = 1; O = 16) A. 4,48.B. 3,36.C. 1,12.D. 2,24. Câu 27. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.B. Pb(NO 3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.D. Mg(NO 3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 28. Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. B. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. C. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. D. Chất khí không độc và không duy trì sự sống. Câu 29. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là: A. liên kết cho nhận.B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion.D. liên kết đơn. Câu 30. Chọn câu đúng trong số các câu sau đây? A. giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. dung dịch có pH > 7: Làm quỳ tím hóa đỏ. C. giá trị pH tăng thì độ axit giảm. D. dung dịch có pH < 7: Làm quỳ tím hóa xanh. Câu 31. Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. N2.B. Cl 2.C. NH 4Cl.D. HCl. + - Câu 32. Phương trình ion rút gọn H + OH  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? 3/4 - Mã đề 201
  4. A. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O. B. HCl + NaOH  NaCl + H2O. C. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O. D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. Câu 33. Kim loại tác dụng với HNO3 không tạo ra được A. NO2.B. NH 4NO3.C. N 2O5. D. N2. Câu 34. Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là: A. Na2CO3.B. CO 2.C. CO. D. CH 4. Câu 35. Oxit nào sau đây không tạo muối: A. NO2.B. CO.C. CO 2. D. SO2. Câu 36. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là: A. Fe(OH) , Mg(OH) , Zn(OH) B. Zn(OH) , Al(OH) , Sn(OH) 3 2 2. 2 3 2. C. Ca(OH) , Pb(OH) , Zn(OH) D. Ba(OH) , Al(OH) , Sn(OH) 2 2 2. 2 3 2. Câu 37. Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau : - - + A. N2 , NO , NH3 , NO2 , NO3 . B. NH3 , N2 , NH4 , NO , NO2. - - - C. NO , N2O , NH3 , NO3 , N2.D. NH 3 , N2O , NO , NO2 , NO3 . Câu 38. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. K2CO3.B. KCl.C. NaNO 3.D. NH 4NO3. Câu 39. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.B. Al, Al 2O3, Mg, Na2CO3. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au. Câu 40. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây ? A. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. Fe2O3, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc. D. CO2, H2SO4loãng, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: 4/4 - Mã đề 201