Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 356 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 356 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_co_ban_ma_de_3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 356 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Lê Lợi MÔN SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi 356 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Mỗi loại vi rut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì A. vi rut có tính đặc hiệu. B. tế bào có tính đặc hiệu. C. vi rut và tế bào có cấu tạo khác nhau. D. vi rut không có cấu tạo tế bào. Câu 2: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự sau A. G1, S, G2, nguyên phân. B. S, G1, G2, nguyên phân. C. G1, G2, S, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 3: Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường A. tổng hợp. B. bán tự nhiên. C. bán tổng hợp. D. tự nhiên. Câu 4: Nấm men là vi sinh vật A. kị khí không bắt buộc. B. kị khí bắt buộc. C. hiếu khí bắt buộc. D. vi hiếu khí Câu 5: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là A. etanol và CO2 . B. etanol, lactic và CO2. C. lactic và CO2 D. etanol và oxi. Câu 6: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là A. hóa tự dưỡng. B. quang tự dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. quang dị dưỡng. Câu 7: Kiểu hô hấp của động vật nguyên sinh là A. lên men. B. hiếu khí. C. vi hiếu khí. D. kị khí. Câu 8: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. chất hữu cơ và ánh sáng. B. CO2 và năng lượng hóa học. C. CO2 và ánh sáng. D. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. Câu 9: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân sơ là A. phân đôi, bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử. B. phân đôi, bằng ngoại bào tử, nảy chồi. C. phân đôi, bằng nội bào tử, nảy chồi. D. phân đôi, nảy chồi, bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính. Câu 10: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. B. CO2 và năng lượng hóa học. C. CO2 và ánh sáng. D. chất hữu cơ và ánh sáng. Câu 11: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn năng lượng người ta chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành các kiểu A. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng. B. tự dưỡng và dị dưỡng. C. quang và hóa tự dưỡng, quang và hóa dị dưỡng D. quang và hóa dị dưỡng. Câu 12: Capsome là A. vỏ bọc ngoài của vi rút. B. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi vi rut C. lõi của virut. D. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit. Câu 13: Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. G2. B. S. C. nguyên phân. D. G1. Câu 14: Vi sinh vật kí sinh ở động vật thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa lạnh. B. ưa siêu nhiệt C. ưa ấm. D. ưa nhiệt. Câu 15: Vi rut có thể tổng hợp axit nucleic và protein là nhờ A. có vỏ capsit. B. sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào C. có vỏ ngoài. D. có kích thước nhỏ. Câu 16: Các hợp chất sau không được dùng để diệt khuẩn trong y tế A. kháng sinh. B. iot. C. các kim loại nặng. D. cồn. Câu 17: Lõi của virut HIV là A. ADN và ARN. B. ADN. C. ARN. D. ADN hoặc ARN. Câu 18: Đối với vi khuẩn lactic nước rau quả khi muối chua là môi trường A. tự nhiên. B. bán tổng hợp. C. tổng hợp. D. không phải A, B, C. Câu 19: Vi khuẩn lac tic dinh dưỡng theo kiểu A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. hóa tự dưỡng. Câu 20: Hô hấp hiếu khí là quá trình A. phân giải fructozo. B. phân giải glucozo. C. phân giải tinh bột. D. oxi hóa các phân tử hữu cơ