Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 483 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 483 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_co_ban_ma_de_4.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 483 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Lê Lợi MÔN SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi 483 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Vi rut có thể tổng hợp axit nucleic và protein là nhờ A. có vỏ ngoài. B. có vỏ capsit. C. có kích thước nhỏ. D. sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào Câu 2: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn năng lượng người ta chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành các kiểu A. quang và hóa dị dưỡng. B. tự dưỡng và dị dưỡng. C. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng. D. quang và hóa tự dưỡng, quang và hóa dị dưỡng Câu 3: Kiểu hô hấp của động vật nguyên sinh là A. kị khí. B. hiếu khí. C. lên men. D. vi hiếu khí. Câu 4: Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường A. tự nhiên. B. bán tự nhiên. C. tổng hợp. D. bán tổng hợp. Câu 5: Lõi của virut HIV là A. ADN và ARN. B. ARN. C. ADN hoặc ARN. D. ADN. Câu 6: Đối với vi khuẩn lactic nước rau quả khi muối chua là môi trường A. bán tổng hợp. B. tổng hợp. C. tự nhiên. D. không phải A, B, C. Câu 7: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là A. etanol và CO2 . B. lactic và CO2 C. etanol, lactic và CO2. D. etanol và oxi. Câu 8: Mổi loại vi rut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì A. vi rut và tế bào có cấu tạo khác nhau. B. tế bào có tính đặc hiệu. C. vi rut không có cấu tạo tế bào. D. vi rut có tính đặc hiệu. Câu 9: Nấm men là vi sinh vật A. vi hiếu khí B. kị khí bắt buộc. C. kị khí không bắt buộc. D. hiếu khí bắt buộc. Câu 10: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân sơ là A. phân đôi, bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử. B. phân đôi, bằng nội bào tử, nảy chồi. C. phân đôi, bằng ngoại bào tử, nảy chồi. D. phân đôi, nảy chồi, bằng bào tử vô tính và bào tử hửu tính. Câu 11: Hô hấp hiếu khí là quá trình A. oxi hóa các phân tử hữu cơ. B. phân giải tinh bột. C. phân giải fructozo. D. phân giải glucozo. Câu 12: Capsome là A. lõi của virut. B. vỏ bọc ngoài của vi rút. C. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi vi rut D. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit. Câu 13: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. CO2 và năng lượng hóa học. B. chất hữu cơ và ánh sáng. C. CO2 và ánh sáng. D. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. Câu 14: Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. G1. B. G2. C. S. D. nguyên phân. Câu 15: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. CO2 và năng lượng hóa học. B. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. C. chất hữu cơ và ánh sáng. D. CO2 và ánh sáng. Câu 16: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự sau A. G1, S, G2, nguyên phân. B. S, G1, G2, nguyên phân. C. G2, G1, S, nguyên phân. D. G1, G2, S, nguyên phân. Câu 17: Vi khuẩn lac tic dinh dưỡng theo kiểu A. quang dị dưỡng. B. quang tự dưỡng. C. hóa tự dưỡng. D. hóa dị dưỡng. Câu 18: Các hợp chất sau không được dùng để diệt khuẩn trong y tế A. iot. B. các kim loại nặng. C. kháng sinh. D. cồn. Câu 19: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là A. hóa tự dưỡng. B. quang tự dưỡng. C. quang dị dưỡng. D. hóa dị dưỡng. Câu 20: Vi sinh vật kí sinh ở động vật thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa lạnh. B. ưa nhiệt. C. ưa siêu nhiệt D. ưa ấm.