Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_nang_cao_ma_de.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 NC Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Vi khuẩn lac tic dinh dưỡng theo kiểu A. quang dị dưỡng. B. hóa tự dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. quang tự dưỡng. Câu 2: Bộ gen của virut là A. ADN hoặc ARN tùy loại. B. ARN. C. ADN. D. ADN và ARN. Câu 3: Lõi của virut HIV là A. ADN mạch đơn. B. ADN. C. ARN. D. ADN và ARN. Câu 4: Cấu tạo của virut gồm A. một loại axit nucleic và vỏ prôtêin. B. ARN và vỏ prôtêin. C. nhiễm sắc thể và prôtêin. D. ADN và vỏ prôtêin. Câu 5: Hợp chất nào diệt khẩn có tính chọn lọc A. cồn. B. iot. C. các kim loại nặng. D. kháng sinh. Câu 6: Phagơ là virút kí sinh ở A. người. B. vi sinh vật C. động vật. D. thực vật. Câu 7: Quá trình tiềm tan là A. ADN gắn vào NST của tế bào chủ, tế bào sinh trưởng bình thường. B. virut nhân lên và phá vỡ tế bào. C. sinh tổng hợp các thành phần của virut. D. lắp giáp vỏ vào phần lõi. Câu 8: Miễn dịch thể dịch là loại miễn dịch A. có sự tham gia của tế bào Limpho T độc. B. sản xuất ra kháng nguyên C. sản xuất ra kháng thể. D. mang tính bẩm sinh. Câu 9: Vật chất di truyền có cả ở virut, sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực là axit nucleic dạng A. sợi kép, thẳng. B. sợi kép, vòng. C. sợi đơn, vòng. D. sợi đơn, thẳng. Câu 10: Trong các loại virut sau, loại virut nào có chứa ADN hai mạch A. HIV. B. phagơ T2. C. virut khảm thuốc lá. D. virút cúm. Câu 11: Mỗi loại vi rut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì A. vi rut và tế bào có cấu tạo khác nhau. B. vi rut có tính đặc hiệu. C. tế bào có tính đặc hiệu. D. vi rut không có cấu tạo tế bào. Câu 12: Loại virut nào được đặc biệt sử dụng nhiều trong việc chuyển ghép gen A. virut kí sinh ở thực vật. B. virut kí sinh ở vi sinh vật. C. virut kí sinh ở động vật. D. virut kí sinh ở người. Câu 13: Hiện tượng co nguyên sinh chất sẽ xảy ra khi cho vi sinh vật vào môi trường nào A. nước tinh khiết. B. ưu trương. C. đẳng trương. D. nhược trương. Câu 14: Capsome là A. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi vi rut B. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit. C. vỏ bọc ngoài của vi rút. D. lõi của virut. Câu 15: Vi sinh vật kí sinh ở động vật thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa ấm. B. ưa lạnh. C. ưa nhiệt. D. ưa siêu nhiệt Câu 16: Khi bị nhiễm virút, cây thường có những biểu hiện nào sau đây A. lá bi xoăn hay héo, bị vàng và rụng B. thân bị lùn hay còi cọc. C. lá bị đốm vàng, đốm nâu, sọc D. tùy từng loại virut mà có một hay các biểu hiện bệnh trên. Câu 17: Virut sau khi nhân lên trong tế bòa thực vật sẽ lan sang các tế bào khác thông qua A. các khoảng gian bào. B. hệ mạch dẫn. C. cầu sinh chất. D. lưới nội chất. Câu 18: Virut độc là loại virut A. không làm tan tế bào vật chủ. B. tiết ra enzim tiêu diệt tế bào vật chủ C. kết hợp với tế bào chủ và nhân lên D. làm tan tế bào vật chủ. Câu 19: Vi rut có thể tổng hợp axit nucleic và protein là nhờ A. có vỏ ngoài. B. sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào C. có kích thước nhỏ. D. có vỏ capsit. Câu 20: Sự hình thành cầu nối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn A. hấp phụ. B. xâm nhập. C. tổng hợp. D. lắp ráp