Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_sinh_hoc_lop_10.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 10
- KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên: Thời gian làm bài: 45 phút; Lớp: 10 Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I.Phần trắc nhiệm : 4 điểm Câu 1. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ? a. ADN và ARN c. ARN và Prôtêin b. Prôtêin và ADN d. ADN và lipit Câu 2.Đặc điểm chung của ADN và ARN là : a. Đều có cấu trúc một mạch b. Đều có cấu trúc hai mạch c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin d. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân Câu 3. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là : a. A xit amin c. Nuclêotit b. Plinuclêotit d. Ribônuclêôtit Câu 4.Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : a. Đường , axit và Prôtêin b. Đường , bazơ nitơ và axit c. Axit,Prôtêin và lipit d. Lipit, đường và Prôtêin Câu 5. Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là : a. A xit photphoric c. A xit clohidric b. A xit sunfuric d. A xit Nitơric Câu 6.Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là : a. Glucôzơ c. Đêôxiribôzơ b. Xenlulôzơ d. Saccarôzơ Câu 7.ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ? a. 3 loại c. 5 loại b. 4 loại d. 6 loại Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ ? a. Có kích thước nhỏ b. Không có các bào quan như bộ máy Gôn gi , lưới nội chất c. Không có chứa phân tử ADN d. Nhân chưa có màng bọc Câu 9. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là : a. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan b. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất c. Chưa có màng nhân
- d. Cả a, b, c đều đúng Câu 10. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ? a. Virut b. Tế bào thực vật c. Tế bào động vật d. Vi khuẩn Câu 11. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là : a. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân b. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan c. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân d. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất Câu 12. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? a. Màng sinh chất b. Mạng lưới nội chất c. Vỏ nhày d. Lông roi Câu 13. Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là : a. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào b. Cơ thể đơn bào , tế bào có nhân sơ c. Bên ngòai tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ d. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm Câu 14. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn a. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân b. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon. c. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng d. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền Câu 15. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là : a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng Câu 16. Sự thẩm thấu là : a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng b. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng c. Sự di chuyển của các ion qua màng d. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng d. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất II.Phần tự luận : 6 điểm Câu 1 :( 3 điểm ). Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng lợi ích gì. Câu 2 : (1 điểm ). Tại sao muốn giữa rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau? Câu 3 : ( 2 điểm ). Câu 4: Một gen có tổng số nuclêôtit là 3000 nuclêôtit , biết số nuclêôtit loại G = 600 nuclêôtit, Hãy: a, Tính chiều dài và khối lượng của gen nói trên? b, Tính số liên kết hiđrô của gen trên?
- Bài làm