Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 101 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

doc 5 trang hangtran11 12/03/2022 12643
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 101 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_101_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 101 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO Họ, tên và chữ ký THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 Cán bộ coi kiểm tra số 1: TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 Môn thành phần: Toán ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Cán bộ coi kiểm tra số 2: (Đề có 04 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng chữ Bằng số Cán bộ chấm 1 Số phách Cán bộ chấm 2 Mã đề: 101 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Cho dãy số 2; 6;10;14;18; Khi chia số hạng thứ 2021 cho 5 ta được số dư là: KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM Câu 2 : Một bể cá cảnh có chiều dài 1, 2m , chiều rộng 0, 4m , chiều cao 0, 6m . Mực NĂM HỌC 2021-2022 nước trong bể là 35cm . Sau khi thả hòn non bộ vào bể thì mực nước trong bể cao 45cm . Thể tích hòn non bộ là A. 0, 048m3 B. 0,12m3 C. 0, 2256m3 D. 0, 48m3 Họ và tên học sinh Câu 3 : Đầu năm 2021 , chiều cao của Việt là 145 cm . Đến tháng 5 năm 2021 , chiều cao của Việt tăng thêm 4% . Hỏi khi đó Việt cao bao nhiêu xăng - ti - mét? A. 150, 8 cm B. 158 cm C. 145,8 cm D. 148 cm Câu 4 : Vận tốc của một con thuyền trên mặt nước yên lặng là 20, 4km /giờ, vận tốc của dòng nước là 1, 9km /giờ. Nếu con thuyền đó đi xuôi dòng thì sau bao lâu nó đi được 55,75km ? 2 giờ 50 2 giờ 30 A. B. 2 giờ 20 phút. C. 2 giờ 10 phút. D. phút phút Câu 5 : Diện tích của một hình vuông là 64cm2 . Hình vuông đó có chu vi là Số báo danh A. 256cm B. 32cm C. 64cm D. 128cm Câu 6 : Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km /giờ B mất 2,4 giờ. Hỏi một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 60km /giờ hết bao nhiêu thời gian? 2 giờ 25 A. 2 giờ B. 2 giờ 40 phút C. 2 giờ 30 phút D. phút Câu 7 : 9m 2 8dm2 bằng A. 0,00908ha B. 0,000908ha C. 0,0908ha D. 0,9080ha Câu 8 : Chuyển 31thành hỗn số, ta được: 3 4 10 1 1 A. 9 B. 7 C. 3 D. 10 Học sinh trường tiểu học 3 3 3 3 Câu 9 : 1 1 1 1 1 1 Giá trị của 1 1 1 1 1 1 là: 2 3 8 15 24 35 12 16 18 36 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 10 : Phân số 680 bằng 10000 Chú ý: 68 68 68 68 A. B. C. D. Học sinh phải ghi đầy đủ các mục 10000 1000 100 10 ở phần trên theo sự hướng dẫn Câu 11 : 3 của cán bộ coi kiểm tra. Lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi số Học sinh không được ký tên 5 hay dùng bất cứ ký hiệu gì để học sinh nữ kém số học sinh nam bao nhiêu em? đánh dấu bài kiểm tra. A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
  2. KHÔNG VIẾT KHÔNG Câu 12 : Cho hình tam giác ABC, trên BC lấy điểm D sao cho CD = 2 BC, diện tích tam 5 giác ACD bằng 36 cm2 . Diện tích tam giác ABC bằng : A. 180 cm2 B. 90 cm2 C. 14,4 cm2 D. 144 cm2 Câu 13 : Một cửa hàng bán xúc xích gồm 2 loại: loại to gồm 10 cái trong 1 túi. Loại nhỏ gồm 4 cái trong 1 túi. Có tất cả 200 túi và gồm cả thảy 1400 cái xúc xích. Hỏi loại to có tất cả bao nhiêu túi? A. 100 túi B. 140 túi C. 120 túi D. 80 túi Câu 14 : 1 1 3 1 Tìm x biết: ( × x - ) × = 4 8 4 4 2 3 4 5 A. x =1 B. x =1 C. x =1 D . x = 1 3 4 5 6 Câu 15 : Biết cạnh hình vuông có độ dài 3cm, diện tích phần gạch chéo bằng A. 5,13cm2 B. 2,565cm2 C. 19,26 cm2 D. 1,935cm2 Câu 16 : Tỉ lệ phần trăm của 1,32 và 1 là A. 1,32% B. 13,2%. C. 132% D. 1320% Câu 17 : 151515 Phân số được viết theo tỉ số phần trăm là 252525 A. 60% B. 0, 6% C. 0,6666% D. 66,66% Câu 18 : Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số biết rằng số đó chia 5 thì dư 4 , chia 3 thì dư 1, chia cho 2 thì vừa hết và chữ số hàng trăm là 8 ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 19 : Chị năm nay 27 tuổi, trước đây khi tuổi chị bằng tuổi em hiện nay thì KHÔNG VIẾT KHÔNG VÀO ĐÂY tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 9 tuổi C. 18 tuổi D. 6 tuổi Câu 20 : Cho hình chữ nhật ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Biết diện tích của phần gạch ngang bằng 15cm2 , diện tích hình chữ nhật ABCD là : A M D B N C A. 30cm2 B. 60cm2 C. 90cm2 D. 45cm2 Câu 21 : Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48 cm2 và chu vi 32cm. Biết độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật là một số tự nhiên (đơn vị tính là xăng - ti - mét), tổng giữa chiều dài và chiều rộng bằng A. 26cm B. 49cm C. 14cm D. 16cm Câu 22 : 8,6 giờ bằng A. 8 giờ 60 phút B. 8 giờ 30 phút C. 8 giờ 6 phút D. 8 giờ 36 phút Câu 23 : Lấy số x nhân với 5 được số y , lấy số y chia cho 8 được thương là 4 và dư là 3 . Số x bằng A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 24 : Bạn Hà mua 8 quyển vở hết 64000 đồng. Hỏi bạn Linh muốn mua 15 quyển vở như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? A. 120000 đồng B. 105000 đồng C. 135000đồng D. 128000 đồng
  3. PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng. 3 Câu 25. (2,0 điểm) Số thứ nhất bằng số thứ hai và kém số thứ hai 35 đơn vị. Tìm tổng hai số 7 đó. Bài giải . . . . . . . . . . . . Câu 26. (2,0 điểm) Cho hình thang ABCD ( đáy lớn DC, đáy nhỏ AB), đường cao 3,6 m, diện tích 29,34 m2 và đáy lớn hơn đáy nhỏ 7,5m. a.Tính độ dài mỗi đáy của hình thang. b.Kéo dài hai cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết AD = DE .Tính diện tích tam giác EAB? c. So sánh EB và EC. Bài giải . . . . . . . . . Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HẾT Trang 4/4 - Mã đề 101