Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 118 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

docx 3 trang hangtran11 12/03/2022 5303
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 118 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_118_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 118 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. PHÒNG GD-ĐT TP BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ KHẢO SÁT Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường: Đề thi môn Toán (Mã đề 118) Câu 1 : Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? A. 60% B. 20% C. 40% D. 80% Câu 2 : Khối 5 có hai tủ sách. Tủ thứ nhất có 1246 quyển, tủ thứ hai có 832 quyển. Nếu bớt ở mỗi tủ đi cùng 1 một số sách để luân chuyển cho khối khác mượn thì số sách còn lại ở tủ thứ hai bằng số sách còn 3 lại ở tủ thứ nhất. Số sách khối 5 đã cho mượn bao nhiêu quyển? A. 625 quyển B. 1250 quyển C. 207 quyển D. 832 quyển Câu 3 : A chia cho 45 dư 17. Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào ? A. Thương mới bằng 3 lần thương cũ cộng 1 dư 2 đơn vị thương cũ B. Thương mới bằng thương cũ C. Thương mới bằng 3 lần D. Thương mới bằng 135 Câu 4 : Nhân dịp khai trương cửa hàng điện máy, cửa hàng bán mỗi máy giặt hạ giá 10%. Tuy nhiên cửa hàng vẫn còn lãi 8% so với giá nhập vào. Hỏi, nếu cửa hàng bán đúng giá máy giặt thì được lãi bao nhiêu phần trăm? A. 18% B. 25% C. 20% D. 28% Câu 5 : Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành ? A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song 1
  2. C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau Câu 6 : Một bếp ăn chuẩn bị một số gạo đủ cho 120 người ăn trong 40 ngày. Sau khi ăn hết một nửa số gạo đó bếp ăn nhận thêm một số người nên số gạo còn lại chỉ đủ cho bếp ăn trong 12 ngày nữa (mức ăn của mỗi người không thay đổi). Hỏi bếp ăn đã nhận thêm bao nhiêu người nữa? A. 200 người B. 100 người C. 50 người D. 80 người Câu 7 : Mua một cuốn sách được giảm giá 25% giá bìa thì phải trả 13 200 đồng. Giá bìa quyển sách là: A. 16 600 đồng B. 18 600 đồng C. 16 000 đồng D. 17 600 đồng Câu 8 : Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 2010 đồng thời không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 A. 1808 B. 1088 C. 1880 D. 1080 Câu 9 : Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ? A. 7 giờ 15 phút B. 8 giờ 45 phút C. 8 giờ 15 phút D. 6 giờ 15 phút Câu 10 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 B. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 C. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 Câu 11 : 5,07 ha = m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 50007 B. 57000 C. 50070 D. 50700 Câu 12 : 16x8 16x2 Giá trị của biểu thức có kết quả: 12 4 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13 : Cho số a= 123456789101112131415 được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp. Số a có tận cùng là chữ số nào, biết a có 103 chữ số? A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 14 : Tính giá trị biểu thức sau: 2012 2011 2012 11 2000 2013 2011 2011 2012 A. 2042 B. 2420 C. 2240 D. 2024 Câu 15 : Cho dãy số : 3; 6; 11; 18; 27; 38; ; 83; Tìm số hạng thứ 100 của dãy số đó ? A. 10002 B. 1020 C. 10020 D. 1002 Câu 16 : Có bao nhiêu số có bốn chữ số, trong đó mỗi số không có hai chữ số nào giống nhau A. 6561 B. 4536 C. 9000 D. 3024 2
  3. Câu 17 : 2 m2 = dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ “ ” là: 5 A. 4 B. 40 C. 400 D. 0,4 Câu 18 : Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là: A. 200 B. 10 C. 30 D. 20 Câu 19 : Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Một ô tô khác đi từ B đến A hết 9 giờ. Hỏi nếu 2 ô tô cùng khởi hành lúc 7giờ 15 phút thì găp nhau lúc mấy giờ? A. 10 giờ 30 phút B. 11 giờ 15 phút C. 10 giờ 50 phút D. 10 giờ 51 phút Câu 20 : Bạn Tùng tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia, ở vòng Vượt chướng ngại vật, thí sinh phải trả lời 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5 điểm. Sau khi trả lời hết 20 câu Tùng được 95 điểm. Hỏi Tùng trả lời đúng bao nhiêu câu? A. 7 câu B. 13 câu C. 15 câu D. 5 câu Câu 21 : 1 1 3 1 Tìm x biết: ( × x - ) × = 4 8 4 4 2 3 5 4 A. x =1 B. x =1 C. x =1 D. x =1 3 4 6 5 Câu 22 : Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 A. 136 B. 144 C. 504 D. 153 Câu 23 : Tính nhanh: 0,1 + 0,2 + 0,3 + + 0,9 + 0,10 + 0,11 + 0,12 + + 0,19 + 0,20 A. 6,15 B. 2,25 C. 4,5 D. 7,25 Câu 24 : Tính diện tích hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều dài tăng thêm 20% số đo chiều dài, chiều rộng giảm 20% số đo chiều rộng thì diện tích giảm 30m2. A. 75m2 B. 750m2 C. 570m2 D. 7500m2 Câu 25 : Tìm một số tự nhiên có ba chữ số , biết rằng thêm chữ số 4 vào bên trái của số đó thì được số mới gấp 6 lần số phải tìm. A. 600 B. 200 C. 800 D. 400 Câu 26 : Hai người cùng khởi hành một lúc, đi từ A và B cách nhau 600m, đi hướng về phía nhau. Vận tốc người đi từ A gấp đôi người đi từ B. Chỗ gặp nhau cách B là : A. 100 m B. 200 m C. 400 m D. 300 m Hết 3