Đề ôn luyện đề xuất môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Văn Phú

doc 32 trang thaodu 6090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn luyện đề xuất môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Văn Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_luyen_de_xuat_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Đề ôn luyện đề xuất môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Văn Phú

  1. TRƯỜNG THCS VĂN PHÚ ĐỀ ÔN LUYỆN ĐỀ XUẤT Năm học 2020–2021 Môn: TOÁN LỚP 9 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất) Chương 1: CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. số có bình phương bằng a B. a C. a D. a 2. Kết quả của phép tính 25 144 là: A. 17 B. 169 C. 13 D. 13 3x 3. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: x2 1 A. x 3 và x 1 B. x 0 và x 1 C. x 0 và x 1 D. x 0 và x 1 4. Căn bậc hai số học của ( 3)2 là : A. B. 3 C.3 D. 81 81 5. Cho hàm số y f (x) x 1 . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A. Bx. 1 C.x 1 D.x 1 x 1 6. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 16B. 4 C. 4 D. . 4 7. Căn bậc ba của 125 là: A. 5B. C.5 D.5 25 8. Tính 52 ( 5)2 có kết quả là: A. 0 B. 10 C. D50. 10 2 9. Tính: 1 2 2 có kết quả là: A. 1 2 2 B. 2 2 1 C. 1D. 1 10. x2 2x 1 xác định khi và chỉ khi: A. x R B. x 1 C. x  D. x 1 x2 11. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là: x A. B .x C. 1 1 D. x 12. Nếu a2 a thì : A. a 0 B. Ca. 1 D.a 0 a 0 x2 13. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: x 1 A. x 1 B. x 1 C. x R D. x 0 14. Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A. 2 3 B. C.1 3 D.3 1 3 2 15. Tính 17 33. 17 33 có kết quả là: 1
  2. A. 16 B. 256 C. 256D. 16 16. Tính 0,1. 0,4 kết quả là: 4 4 A. 0,2 B. 0,2 C. D. 100 100 2 17. Biểu thức xác định khi : x 1 A. x >1 B. x 1C. x 0, kết quả là: a A. a2 B. C. a a D. a 19. Rút gọn biểu thức: x 2 x 1 với x 0, kết quả là: A. x 1 B. x 1 C. D.x 1 x 1 a3 20. Rút gọn biểu thức với a N D. M N 27. Cho ba biểu thức : P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng x y x y ( với x, y đều dương). A. P B. QC. R D. P và R 2 2 28. Biểu thức 3 1 1 3 bằng: A. 2 3 B. 3 3 C. 2 D. -2 2
  3. 1 29. Biểu thức 4 1 6x 9x2 khi x bằng. 3 A. B.2 x 3x 2 1 3 C.x D.2 1 3x 2 1 3x 30. Giá trị của 9a2 b2 4 4b khi a = 2 và b 3 , bằng số nào sau đây: A. 6 2 3 B. 6 2 3 C. 3 2 3 D. Một số khác. 1 31. Biểu thức P xác định với mọi giá trị của x thoả mãn: x 1 A. x 1 B. x 0 C. x 0 vàx 1 D. x 1 32. Nếu thoả mãn điều kiện 4 x 1 2 thì x nhận giá trị bằng: A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2 33. Điều kiện xác định của biểu thức P(x) x 10 là: A. x 10 B. x 10 C. x 10 D. x 10 34. Điều kiện xác định của biểu thức 1 x là : A. x ¡ B. x 1 C. D.x 1 x 1 1 x2 35. Biểu thức được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây: x2 1 A. B.x / x 1 x / x 1 C. x / x 1;1  D. Chỉ có A, C đúng 2 2 36. Kết quả của biểu thức: M 7 5 2 7 là: A. 3 B. 7 C. 2 7 D. 10 37. Phương trình x 4 x 1 2 có tập nghiệm S là: A. S 1; 4 B. C.S 1 D.S  S  4 x 2 x 2 38. Nghiệm của phương trình thoả điều kiện nào sau đây: x 1 x 1 A. x 1 B. x 2 C. x 2 D. Một điều kiện khác 39. Giá trị nào của biểu thức S 7 4 3 7 4 3 là: A. 4 B. C.2 3 D. 2 3 4 40. Giá trị của biểu thức M (1 3)2 3 (1 3)3 là A. 2 2 3 B. C2. 23 2 D. 0 1 1 41. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: 3 5 5 7 7 3 7 3 A. B. 7 3 C. D.7 3 2 2 25 16 42. Thực hiện phép tính có kết quả: ( 3 2)2 ( 3 2)2 A. 9 3 2 B. C2. 9 3 D.9 3 2 3 2 2 43. Giá trị của biểu thức: 6 5 120 là: 3
  4. A. 21 B. C.11 116 D. 0 3 2 3 44. Thực hiện phép tính 6 2 4 ta có kết quả: 2 3 2 6 6 A. 2 6 B. 6 C. D. 6 6 45. Giá trị của biểu thức A 6 4 2 19 6 2 là: A. 7 2 5 B. 5 2 C. 5 3 2 D. 1 2 2 46. Giá trị của biểu thức 2a2 4a 2 4 với a 2 2 là : A. 8 B. 3 2 C. 2 2 D. 2 2 10 6 47. Kết quả của phép tính là 2 5 12 2 3 2 A. 2 B. C. 2 D. 2 2 17 12 2 48. Thực hiện phép tính ta có kết quả 3 2 2 A. 3 2 2 B. 1 2 C. 2 1 D. 2 2 x 5 1 49. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai x x 50. Với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A. x B. -x C.x D. x-1 Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c 0) C. ax + by = c (a, b, c R, (b 0 hoặc c 0)D. A, B, C đều đúng. 2 2. Cho hàm số bậc nhất: y x 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là: m 1 A. m 1 B. Cm. 1 m D. 1 m 1 3. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: 1 A. y 3 B. y ax b(a,b R) C. y x 2 D. Có 2 câu đúng x 4. Đồ thị của hàm số y ax b a 0 là: A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ b B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M b;0 và N(0; ) a C. Một đường cong Parabol. b D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm A(0;b) và B( ;0) a 4
  5. 5. Cho 2 đường thẳng (d): y 2mx 3 m 0 và (d'): y m 1 x m m 1 . Nếu (d) // (d') thì: A. Bm. 1 C.m 3 D.m 1 m 3 6. Cho hàm số y f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f (x) khi: A. b f (a) B. a f (b) C. f (b) 0 D. f (a) 0 7. Cho hàm số y f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên R khi: A. Với Bx1.Với, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) D. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y 5 A. 2;1 B. 1; 2 C. 2; 1 D. 2;1 9. Cho hàm số y f (x) xác định với x R . Ta nói hàm số y f (x) nghịch biến trên R khi: A. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) B. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với Dx1. ,Vớix2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) 1 10. Cho 2 đường thẳng: y kx 1 và y 2k 1 x k k 0;k . Hai đường thẳng cắt nhau khi: 2 1 1 A. k B. k 3 C. Dk. k 3 3 3 3 11. Cho 2 đường thẳng y m 1 x 2k m 1 và y 2m 3 x k 1 m . Hai đường thẳng trên 2 trùng nhau khi : 1 1 A. m 4 hay B.k và m 4 k 3 3 1 C. m 4 và k R D. k và k R 3 12. Biết điểm A 1;2 thuộc đường thẳng y ax 3 a 0 . Hệ số của đường thẳng trên bằng: A. 3 B. 0 C. 1 D. 1 13. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số : y 1 2 x 1 A. M 0; 2 B. N 2; 2 1 C. P 1 2;3 2 2 D. Q 1 2;0 14. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25 x 1,25 x 1,25 x R A. B. C. D. A, B đều đúng y 1 y R y R 15. Hàm số y m 1 x 3 là hàm số bậc nhất khi: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0 16. Biết rằng hàm số y 2a 1 x 1 nghịch biến trên tập R. Khi đó: 1 1 1 1 A. a B. a C. D.a a 2 2 2 2 17. Cho hàm số y m 1 x 2 (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0 18. Số nghiệm của phương trình : ax by c a,b,c R;a 0 hoặc b 0 ) là: A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2 19. Cho hai đường thẳng (D): y mx 1 và (D'): y 2m 1 x 1 . Ta có (D) // (D') khi: 5
  6. A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. A, B, C đều sai. 20. Cho hàm số y = f(x) = - x + 2. Ta có f(1) bằng: A. 1 B. 2 C. - 2 D. - 1 21. Trong các hàm số sau đây hàm số bậc nhất là: x 1 1) y = 2x2 + 3 2) y = 5 1 x + 1 3) y = 6x 4) y = x 2 1 Đáp án: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 4 22. Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi: A. a 0 23. Đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) song song với nhau khi và chỉ khi: A. a = a’ và b b’; B. a = a’ và b = b’; C. a = a’; D. a a’ 24. Hai đường thẳng y = ( k - 2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi: 1 A. k = -4 và m = B. k = 4 2 1 5 C. k = 4 và m D. k = - 4 và m 2 2 25. Đường thẳng y = 2x + 3 có hệ số góc bằng: 3 2 A. 3 B. C. 2 D. 2 3 26. Cho hàm số y=(m-1)x+2, nghịch biến khi: A. m > 1 B.m 1 C.m < 0 D. m < 1 27. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng: A. -8 B. 8 C. 4D. -4 28. Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2x – 1. B. y = 2 – x. D. y = 1 + 2x. C. y 2 1 2x . 29. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b 2 5 2 5 4 7 4 7 A. Ba. ;b C.a ;b D.a ;b a ;b 3 3 3 3 3 3 3 3 2 a x y 1 0 30. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm ax y 3 0 A. a = 0B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3 31. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y (3 2k)x 3k đi qua điểm A( - 1; 1) A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2D. k = - 4 32. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với đường thẳng x y 2 2 1 1 5 1 5 1 5 A. a ;b 3 B. C.a ;b D.a ;b a ;b 2 2 2 2 2 2 2 33. Cho hai đường thẳng y 2x 3m và y (2k 3)x m 1 với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau. 1 1 1 1 1 1 1 1 A. k ;m B. k ;m C. Dk. ;m k ;m 2 2 2 2 2 2 2 2 34. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. 2 7 5 A. a = 1 B. a = C. a = D. a = 5 2 2 35. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 1B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3 6
  7. 36. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 5 5 5 5 A. a 0;b 5 B. Ca. 0;b 5 D.a ;b a ;b 2 2 2 2 1 37. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B(2; ) là : 2 x x x 3 x 3 A. y 3 B. Cy. 3 D.y y 2 2 2 2 2 2 38. Cho hàm số y (2 m)x m 3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R. A. m = 2 B. m 2 D. m = 3 39. Đường thẳng y ax 5 đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng: A. -1B. -2 C. 1 D. 2 40.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? x 2x 2 3 x A. y 4 . B. y 3 . C. y 1 . D. y 2 . 2 2 x 5 41.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? A. y = 2 – x. 1 D. y = 6 – 3(x – 1). B. y x 1 . C. y 3 2 1 x . 2 1 42.Cho hàm số y x 4 , kết luận nào sau đây đúng ? 2 A.Hàm số luôn đồng biến x 0 . B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ. C.Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. D.Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4. 43. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ? 2 A. y 1 x B.y 2x C.y 2x 1 D. y 3 2 1 x 3 44. Hàm số y m 2 x 3 là hàm số đồng biến khi: A.m 2 B.Cm. 2 D.m 2 m 2 45. Hàm số y 2015 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2015 B.m 2015 C.m 2015 D. m 2015 46. Toïa ñoä giao ñieåm cuûa hai ñöôøng thaúng y = x vaø y = - x + 2 laø: A.( 1; 1 ) B.( -1; -1 ) C.( 2; 2 ) D.( -2; -2 ) 47.Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là A. y 2x 1 . B. y 2x 1 . C. y 2x . D. y 2x . 48.Cho hàm số y = 2x + 1. Chọn câu trả lời đúng A.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(0; 1). B.Điểm M(0; -1) luôn thuộc đồ thị hàm số. C.Đồ thị hàm số luôn song song với đường thẳng y = 1 - x. D.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. 49.Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ? A. (-2; -3). B. (-2; 5). C. (0; 0). D. (2; 5). 50.Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng A. – 2. B. 3. C. - 4. D. – 3. 7
  8. Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Caùc heä phöông trình naøo sau ñaây: 3x 2y 1 3x 2y 1 ( I ) ( II ) x y 3 2x 2y 3 3x 2y 1 3x 2y 1 ( III ) ( IV ) 3x 3y 9 2x 2y 6 töông ñöông vôùi nhau A. I II B. I III C. III IV D. Caû ba caâu A,B,C ñeàu ñuùng x 2y 3 2. Heä phöông trình coù nghieäm laø? x 2y 1 3 A. ( x =1 ;y = 1) B. ( x = 0 ;y = ) 2 x 3 C. Voâ soá nghieäm ( x R; y ) D. Voâ nghieäm 2 2 3. Vôùi giaù trò naøo cuûa a,b thì heä phöông trình ax 3y 1 nhaän caëp soá ( -2 ; 3 ) laø nghieäm x by 2 A. a = 4 ;b = 0 B. a = 0 ;b = 4 C. a = 2 ; b = 2 D. a = -2 ;b = -2 4. Phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua hai ñieåm A( 2; -1 ) vaø B( 2; 3 ) laø: x A. y = -x + 1 B. y = - C. y = 2 D. x = 2 2 5. Phöông trình x – 2y = 0 coù nghieäm toång quaùt laø: A. x R ;y = 2x B. x = 2y ;y R C. x R ;y = 2 D. x = 0 ;y R 6. Caëp soá ( -1; 2 ) laø nghieäm cuûa phöông trình A. 3x – y = 1 B. x – 3y = - 7 C. 0x + 2y = 3 D .3x – 0y = -5 7. Toïa ñoä giao ñieåm cuûa hai ñöôøng thaúng 0x – 2y = 2 vaø 3x + 0y = -3 laø : A. ( -1; 1 ) B. ( -1; -1 ) C. ( 1; -1 ) D. ( 1; 1 ) x y 3 8. Heä phöông trình töông ñöông vôùi heä phöông trình naøo? 3x 2y 5 2x 2y 3 3x 6y 3 x y 3 A. B. C. D. Caû ba heä phöông trình treân 3x 2y 5 3x 2y 5 5y 4 9. Caëp soá ( 2 ; -3 ) laø nghieäm cuûa heä phöông trình naøo? 3x 2x y 7 y 0 0x 2y 6 A. B. 2 C. D. Caû ba heä phöông trình treân x 2y 4 2x 0y 4 x y 5 10. Toïa ñoä giao ñieåm cuûa hai ñöôøng thaúng y = x vaø y = - x + 2 laø: A.( 1; 1 ) B.( -1; -1 ) C.( 2; 2 ) D.( -2; -2 ) 11. Hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất trong các hệ phương trình sau: 5x 5y 1 x2 y 1 2x y 1 2x y z 1 A. B. C. D. 3 3 x y 2 x y 2 x y 2 x y 2 8
  9. 2x y 3 12. Nghiệm của hệ phương trình là: x y 6 A. (- 3; - 3) B. ( 3; - 3) C. (- 3; 3) D. ( 3; 3) x y 2 13. Hệ phương trình 3x 3y 2 A. 1 nghiệm B. Vô số nghiệm C. 2 nghiệm D. Vô nghiệm 14. Cặp số ( 1; -3 ) là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x – 3y = 9 15. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x + y = 4 là: y R x R x R x R A. B. C. D. y 4 2x x 4 2y y 4 2x y 4 2x 16. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình gồm có: A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước 17. Ph­¬ng tr×nh x+3y = -1 cã nghiÖm tæng qu¸t lµ: x R y R x R y R A. B. C. D. y x 2 x 3y 1 y x 1 x 3y 1 3x 2y 6 18. HÖ ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ x y 2 A. (x;y)=(2;0) B. (x;y)=(-2;0) C. (x;y)=(0;2) D. (x;y)=(0;-2) 19. CÆp sè nµo sau ®©y lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh 3x+5y=-3 A. (-2;1) B. (0;2) C. (4;-3) D. (1;0) 2x 3y 1 20. Cho HÖ ph­¬ng tr×nh C©u nµo ®óng: 4x 6y 2 A. HÖ v« nghiÖm B. HÖ v« sè nghiÖm C. HÖ cã nghiÖm duy nhÊt 21. H×nh vÏ sau minh ho¹ h×nh häc tËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh nµo? y A. y 2x 1 C. y x 1 x 1 B. y 1 D. y x 2 2 22. Víi gi¸ trÞ nµo cña a th× ®­êng th¼ng ax-2y=4 ®i qua ®iÓm (-3;2) O 2 x 8 8 A. a=0 B. a=- C. a= D. a=-4 3 3 3x 6 23. Nghiệm của hệ phương trình: là: 2x 3y 7 A. x=2; y=2 B. x=2; y=1 C. x=2; y=3 D. x=2; y=4 24. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y2 = 0 B. xy – x = 1 C. x3 + y = 5 D. 2x – 3y = 4. 25.Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2? A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1). 26.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0. 27. Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4. 28. Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ? 9
  10. A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1). 29.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng 4 1 4 1 A. y = - 4x - 1 B. y = x + C. y = 4x + 1 D. y = x - 3 3 3 3 30.Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi A. đường thẳng y = 2x – 5. 5 B. đường thẳng y = . 2 C. đường thẳng y = 5 – 2x. 5 D. đường thẳng x = . 2 x 2y 3 31. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 3x 2y 1 3x 6y 9 x 3 2y x 2y 3 4x 4 A. B. C. D. 3x 2y 1 3x 2y 1 4x 2 3x 2y 1 2x 5y 5 32. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là 2x 3y 5 2 x y 1 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 5 A. B. C. D. 4x 8y 10 0x 2y 0 4x 8y 10 2 5 x y 3 3 33. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 C. 1 5 D. 1 . x y 3 x y 3 x y x y 3 2 2 2 2 2 x y 4 34. Hệ phương trình x y 0 A. có vô số nghiệm B. vô nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác. x 2y 1 35. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 1 ? y 2 1 1 1 D. 1;0 A. 0; . B 2; C. 0; . 2 2 2 36. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ? A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2. 37. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1. kx 3y 3 3x 3y 3 38. Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng x y 1 y x 1 A. 3. B. -3. C. 1. D. -1. 10
  11. 2x y 1 39. Hệ phương trình có nghiệm là 4x y 5 A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1). 40. Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trong các phương trình sau kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ? 1 1 C. 2x 3y 3 . D. 2x – y = 4. A. x y 1 . B. x y 1. 2 2 x 2y 3 2 41. Hệ phương trình có nghiệm là x y 2 2 A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 3 2;5 2 . D. 2; 2 . 42. Phöông trình naøo döôùi ñaây coù theå keát hôïp vôùi phöông trình x + y = 1 ñeå ñöôïc moät heä phöông trình coù voâ soá nghieäm ? A. 2x +2y =2 B. 2 y = 1 -2x C. 2x =1 - 2 y D.3x +3y = 4 43. Phöông trình 4x + 3y = -1 nhaän caëp soá naøo sau ñaây laø nghieäm. A. (–1;–1) B. (–1;1) C (1;–1) D. (1;1) 44. Neáu ñieåm P(1;–2) thuoäc ñöôøng x – y = m thì m baèng A –1 B. 1 C. –3 D. 3 45. Caëp soá naøo sau ñaây laø nghieäm cuûa heä phöông trình: x + 2y = 1 {y = - A. ( 0;– 1) B. ( 2; – 1) C. (0; 1) D. ( 1;0 ) 2 2 2 46. Phöông trình naøo döôùi ñaây coù theå keát hôïp vôùi phöông trình x y 1 ñeå ñöôïc moät heä phöông trình coù nghieäm duy nhaát: A. x y 1 B. 0x y 1 C. 2y 2 2x D. 3y 3x 3 47. Heä phöông trình x – y = 2 coù taäp nghieäm laø : {3x – 3y = 7 A. S =  B . S = C. S = {} D. S = {3} 48. Phöông trình 3x - 5y = 8 nhaän caëp soá naøo sau ñaây laøm moät caëp nghieäm: A. ( 1 ; 1) B. (-1 ; 1)C. (1 ;-1) D. (-1;-1) 49. cho phöông trình 2x – y = 1.Phöông trình naøo sau ñaây keát hôïp vôùi phöông trình treân taïo thaønh moät heä phöông trình voâ nghieäm: A. 2x + y = 1 B. 4x – 2y = 2C. 4x – 2y = 1 D.2x – 2y = 2 50. Giaù trò cuûa m ñeå phöông trình : mx2 – (2m -1)x + m +2 = 0 coù hai nghieäm laø 1 1 1 1 A. m C. m D. m vaø m 0 12 12 12 12 11
  12. Chương IV. HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 ). PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1 1. Phương trình x2 x 0 có một nghiệm là : 4 1 1 A. B .1 C. D. 2 2 2 2. Cho phương trình : 2x2 x 1 0 có tập nghiệm là: 1  1  A.  1 B. C . 1;  D. 1;   2 2 3. Phương trình x2 x 1 0 có tập nghiệm là : 1  1  A. B . 1 C. D.  1;  2 2 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt: A. x2 x 1 0 B. 4x2 4x 1 0 C. 371x2 5x 1 0 D. 4x2 0 5. Cho phương trình 2x2 2 6x 3 0 phương trình này có : A. Vô nghiệmB. Nghiệm kép C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm 6. Hàm số y 100x2 đồng biến khi : A. Bx. 0 C.x 0 D.x R x 0 7. Cho phương trình : ax2 bx c 0 (a 0) . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có 2 nghiệm là: b b b b A. Bx. ; x x ; x 1 a 2 a 1 2a 2 2a b b C. x ; x D. A, B, C đều sai. 1 2a 2 2a 8. Cho phương trình : ax2 bx c 0 a 0 . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có nghiệm là: a b c 1 b A. x x B. x x C. Dx. x x x . 1 2 2b 1 2 a 1 2 a 1 2 2 a 9. Hàm số y x2 đồng biến khi: A. x > 0B. x 0 C. x = 0 D. x < 0 11. Cho hàm số y ax2 a 0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A 4; 1 thuộc (P) ta có kết quả sau: 1 1 A. a 16 B. Ca. D.a Một kết quả khác 16 16 12. Phương trình x2 2 2x 3 2 0 có một nghiệm là: 6 2 A. 6 2 B. 6 2 C. D. A và B đúng. 2 13. Số nghiệm của phương trình : x4 5x2 4 0 A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệmD.Vô nghiệm 2 14. Cho phương trình : ax bx c 0 a 0 .Tổng và tích nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là: 12
  13. b b b x x x x x x 1 2 a 1 2 a 1 2 a A. B. C. D. A, B, C đều sai c c c x x x x x x 1 2 a 1 2 a 1 2 a 15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R: A. y 1 2x B. y x2 C. y x 2 1 D. B, C đều đúng. 16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình: A. B.X 2 SX P 0 X 2 SX P 0 C. ax2 bx c 0 D. X 2 SX P 0 17. Cho phương trình : mx2 2x 4 0 (m : tham số ; x: ẩn số) Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây: 1 1 1 A. B.m và m C. m 0 D.m m R 4 4 4 18. Phương trình bậc hai: x 2 5x 4 0 có hai nghiệm là: A. x = - 1; x = - 4B. x = 1; x = 4 C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4 19. Cho phương trình 3x 2 x 4 0 có nghiệm x bằng : 1 1 A. B. 1 C. D . 1 3 6 20. Phương trình x 2 x 1 0 có: A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau. 2 21. Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình2x 3x 10 0 .Khi đó tích x1.x2 bằng: 3 3 A. B. C . 5 D. 5 2 2 22. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt: A. Bx.2 3x 5 0 C.3x 2 x 5 0 D.x2 6x 9 0 x2 x 1 0 23. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 4x m 0 có nghiệm kép: A. m =1 B. m = - 1C. m = 4 D. m = - 4 24. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3 2 và 3 2 A. Bx.2 2 3x 1 0 C.x2 2 3x 1 0 D.x2 2 3x 1 0 x2 2 3x 1 0 2 2 2 25. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2x 3m 1 0 có nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 x2 10 4 4 2 2 A. m B. m C. Dm. m 3 3 3 3 26. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 mx 4 0 có nghiệm kép: A. m = 4 B. m = - 4C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8 27. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 3x 2m 0 vô nghiệm 9 9 A. m > 0 B. m < 0C. m D. m 8 8 2 2 2 28. Giả sử x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x 3x 5 0 . Biểu thức x1 x2 có giá trị là: 29 29 25 A. B. 29C. D. 2 4 4 29 Cho phương trình m 1 x2 2 m 1 x m 3 0 với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất. 13
  14. 1 1 A. m 1 B. m C. m 1 hay Dm. Cả 3 câu trên đều sai. 3 3 30. Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x2 2 m 1 x m 3 0 vô nghiệm A. m 1 C. m 1 D. m 1 m 2 31. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu: A. x2 – 3x + 1 = 0B. x 2 – x – 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0 32. Phương trình x4 + 4x2 + 3 = 0 có nghiệm A. x 1 B. Cx. Vô nghiệm3 D. hay x 1 x 3 33. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x2 A. Tiếp xúc nhauB. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4) C. Không cắt nhau D. Kết quả khác 34. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2 là: A. (1;1) và (-2;4)B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và (2;-4) 35. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép x2 mx 9 0 . A. m 3 B. Cm. 6 m 6 D. m 6 x2 36. Giữa (P): y = và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau: 2 A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau. 37. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2 A. y=2x+5B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1 x2 38. Đồ thị hàm số y=2x và y= cắt nhau tại các điểm: 2 A. (0;0) B. (-4;-8) C.(0;-4)D. (0;0) và (-4;-8) 39. Phương trình x2 3x 5 0 có tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5 40. Tích hai nghiệm của phương trình x2 5x 6 0 là: A. 6B. –6 C. 5 D. –5 41. Số nghiệm của phương trình : x4 3x2 2 0 là: A. 2 B. 3 C. 1D. 4 42. Điểm M 2,5;0 thuộc đồ thị hàm số nào: 1 A.y x2 B. y x2 C. y 5x2 D. y 2x 5 5 2 1; 2 43. Biết hàm số y ax đi qua điểm có tọa độ , khi đó hệ số a bằng: 1 1 A. 4 B. 4 C. 2D. – 2 2 44. Phương trình x 6x 1 0 có biệt thức ∆’ bằng: A. –8 B. 8C. 10 D. 40 45. Phương trình x2 3x 1 0 có tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 1 D. –1 2 46. Hàm số y x đồng biến khi : A. x > 0B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0 47. Điểm M 1; 2 thuộc đồ thị hàm số y mx2 khi giá trị của m bằng: A. –4B. –2 C. 2 D. 4 48. Phương trình x4 x2 2 0 có tập nghiệm là: 14
  15. A.  1;2 B. 2 C.  2 ;D. 2  1;1; 2; 2 2 49. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x 5x 10 0 . Khi đó S + P bằng: A. –15 B. –10 C. –5 D. 5 2 50. Phương trình 2x 4x 1 0 có biệt thức ∆’ bằng: A. 2 B. –2 C. 8 D. 6 B. PHẦN HÌNH HỌC Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 1. Trong hình bên, độ dài AH bằng: 5 B A. 12 H B. 2,4 3 C. 2 D. 2,4 A 4 C 2. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ ABC vuông tại A. A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC C. AB2 = BH. BCD. A, B, C đều đúng 3. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B·AC 900 thì hệ thức nào dưới đây đúng: A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC C. AB2 = BH. BC D. Không câu nào đúng 4. Cho ABC có Bµ Cµ = 900 và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳng BC). Câu nào sau đây đúng: 1 1 1 A. B. AH 2 HB.HC AH 2 AB2 AC 2 C. A. và B. đều đúng D. Chỉ có A. đúng 5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tạo O. M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng: A. AB2 CD2 AD2 BC 2 B. OM  CD C. ON  ABD. Cả ba câu đều đúng 6. ABC vuông có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Hình chiếu của H trên AB là D, trên AC là E. Câu nào sau đây sai: A. AH = DE C. AB. AD = AC. AE 1 1 1 B. D. A, B, C đều đúng. DE 2 AB2 AC 2 7. Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm 8. Cho ABC vuông tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Độ dài đường cao AH là: A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cm 9. ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao AH là: 5 3 A. 4cm B. 4 3 cm C. 5 3 cmD. cm. 2 10. ABC vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là: A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 3cm 11. Hình thang ABCD vuông góc ở A, D. Đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, biết AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là: 15
  16. A. 9cm B. 9cm hay 16cm C. 16cmD. một kết quả khác 12. ABC vuông tại A có AB =2cm; AC =4cm. Độ dài đường cao AH là: 2 5 4 5 3 5 A. cm B. 5 cm C. cm D. cm 5 5 5 13. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm; AC = 3cm. Khi đó độ dài đường cao AH bằng: 6 13 13 3 10 5 13 A. cm B. cm C. cm D. cm 13 6 5 13 14. Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng : A. 5cm2 B. 7cmC. 5cm D. 10cm 15. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng: 25 12 5 144 A. cm B. cm C. cm D. cm 13 13 13 13 16. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm. Khi đó độ dài đoạn BH bằng: 16 5 5 9 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 9 16 5 17. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng : A . h2 = a . b B. b2 = a . b' C. a . h = b' . c' D. c2 = a . b' 18. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng : 1 1 1 1 1 1 A . B. a 2 b 2 c 2 h 2 a 2 c 2 1 1 1 1 1 1 C. D. h 2 b 2 c 2 h 2 b 2 a 2 19. Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , có AH vuông góc với BC và BH =4, HC = 16 ®é dµi AH b»ng: A . 5 B. 6 C. 8 D.7 20. Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A BC =5 và AC = 3 , Bˆ , cot bằng ? 5 4 3 5 A . B . C . D . 3 3 5 4 21. Trong mét tam gi¸c vu«ng, đẳng thức nào sau đây đúng: A. Cot 600= tan 300 B. Sin 450= tan 450 C. Cos 450= Cot 450 D. Sin 300= Cot 600 22. Cho h×nh vÏ , biÕt gãc C = 600 Tan B b»ng: C 2 3 B. 3 3 D. 3 2 A. C. 1 3 2 A B 16
  17. 23. Với sin = 0, 7689 thì bằng : A . = 500 15' 30, 5'' B. = 500 15' 18, 76'' C. = 500 30' 12'' D. = 500 19' 30'' 24. Tính cot600 bằng: 3 B. 2, 665 C. 3 D. 2, 775 A . 3 25. Trong hình bên, SinB bằng : AH A. AB B B. CosC H AC C. BC D. A, B, C đều đúng. A C 26. Cho 00 900 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng: A. Sin + Cos = 1 B. tan = tan(900 ) C. Sin = Cos(900 ) D. A, B, C đều đúng. 27. Trong hình bên, độ dài BC bằng: B A. 2 6 B. 3 2 300 C. 2 3 D. 2 2 6 2 28. Cho Cos ; 00 900 ta có Sin bằng: C 3 A 5 5 5 A. B. C. D. Một kết quả khác. 3 3 9 SinA tgA 29. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có bằng: CosB cot gB A. 2 B. 1 C. 0D. Một kết quả khác. 30. Cho biết ABC vuông tại A, góc Bµ cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu nào sau đây đúng. sin 4cos 7 A. 2cos sin C. 2sin cos 4 B. 2sin cos D. Có hai câu đúng 31. Cho biết tg750 2 3 . Tìm sin150, ta được: 6 2 2 2 2 3 2 2 A. B. C. D. 4 2 2 2 32. Keát quaû cuûa pheùp tính : sin27015/ ( laøm troøn ñeán hai chöõ soá thaäp phaân ) laø : A. 0,46 B. 0,64 C. 0,38 D. 0,73 33. Cho hình veõ : 17
  18. M 12 13 N P 5 5 12 5 sinM baèng: A. B. C. D. 5 12 13 13 1 34. Cho biết 0 900 và sin .cos . Tính P sin4 cos4 , ta được: 2 1 3 1 A. P B. P C. P 1 D. P 2 2 2 12 35. Cho biết cos giá trị của tg là: 13 12 5 13 15 A. B. C. D. 5 12 5 3 36. ABC vuông tại A có AB = 3cm và Bµ 600 . Độ dài cạnh AC là: A. 6cm B. 6 3 cmC. D.3 Một3 kết quả khác 37. ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC =16cm, Giá trị của tgH·AM là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân). A. 0,6B. 0,08 C. 0,75 D. 0,29 1 38. ABC vuông tại A có AB = 12cm và tgBµ . Độ dài cạnh BC là: 3 A. 16cm B. 18cm C. 5 10 cm D . 4 10 cm 1 39. Cho biết cos thì giá trị của cot g là: 4 15 1 4 A. 15 B. C. D. 4 15 15 3 40. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và sin B thì độ dài đường cao AH là: 2 A. 2cmB. cm3 3 C. 4cm D. cm 4 3 41. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị bằng: 12 25 16 A. B. C. 2 D. 25 12 25 2 42. ABC vuông tại A, biết sin B thì cosC có giá trị bằng: 3 2 1 3 2 A. B. C. D. 3 3 5 5 43. ABC vuông tại A có Bµ 300 và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là: 10 3 20 3 A. 10 3 cm B. 20 3 cm C. cmD. cm 3 3 44. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. sinB=cosC B. cotB=tanCC. sin 2B+cos2C=1 D. tanB=cotC 45. Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: 18
  19. A. 10cm B. 6cmC. 8cm D. 11cm 3 46. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tanB= và AB = 4cm. Độ dài cạnh BC là: 4 A. 6cmB. 5cm C. 4cm D. 3cm 47. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây AB là: 5 5 A. 4cm B. 3cm C. cm D. cm. 6 3 48.Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (M AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng: A. 4cmB. 8cm C. 6cm D. 5cm 49. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 3 3cm B. 3cm C.4 3cm D. 2 3cm 50. Cho bieát sin750 = 0,966. Vaäy cos150 baèng : A.0,966 B. 0.483 C. 0,322 D. 0,161 Chương 2: ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường tròn là hình: A. Không có trục đối xứng; B. Có một trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng; D. Có vô số trục đối xứng 2. Cho (O; 15cm) có dây AB = 24 cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là: A. 12 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 6 cm 3. Nếu tam giác có góc tù thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm nằm ở: A. Ngoài tam giác B. Trong tam giác C. Là trung điểm của cạnh nhỏ nhất D. Là trung điểm của cạnh lớn nhất 4. Cho đoạn thẳng OI = 8 cm. Vẽ các đường tròn (O; 10cm); (I; 2cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí tương đối như thế nào với nhau? A. (O) và (I) cắt nhau B. (O) và (I) tiếp xúc ngoài với nhau C. (O) và (I) tiếp xúc trong với nhau D. (O) và (I) không cắt nhau 5. Cho (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là: A. Khoảng cách d 6 cm 6. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao của 3 đường trung tuyến B. Giao của 3 đường phân giác C. Giao của 3 đường trung trực D. Giao của 3 đường cao 7. Gọi d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn (O, R) và (O', r) (với 0 R + r 8. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7 cm; AC = 24 cm; BC = 25 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. 10 cm B. 12,5 cm C. 12 cm D. Một số khác 9. Cho AB và AC là 2 tiếp tuyến của (O) với B, C là các tiếp điểm. Câu trả lời nào sau đây là sai? A. AB = AC B. AB = BC 19
  20. C. AO là trục đối xứng của dây BC 10. Cho hai đường tròn (O;5) và (O’;5) cắt nhau tại A và B. Biết OO’=8. Độ dài dây cung chung AB là: A. 4 C. 6 B. 5 D.7 11. Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. M là một điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB Biết AM = 4, R = 6,5. Giá trị diện tích tam giác BCD là bao nhiêu? A. 50 C. 54 B. 52 D. 56 12. Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;r), R > r Trong các phát biểu sau phát biểu nào là phát biểu sai A. Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau khi và chỉ khi R - r R + r 13. Cho đường thẳng d. Tâm các đường tròn có bán kính là 2 và tiếp xúc với d nằm trên đường nào A. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 1 B. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2 C. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 4 D. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2 14. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có 2 điểm chung là: A. Khoảng cách OH ≤ 5 cm B. Khoảng cách OH = 5 cm C. Khoảng cách OH > 5 cm D. Khoảng cách OH R + r D. d = R + r 19. Cho đường tròn (O; 25). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn (O; 25) có độ dài là: A. 12,5 C. 50 B. 25 D. 20 20. Cho MNP và hai đường cao MH, NK ( H1) Gọi (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng? M A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C) B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C) K C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C) H1 D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C) 21. Đường tròn là hình A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng P N H 22. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó: 20
  21. A. Đường thẳng a không cắt đường tròn B. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn C. Đường thẳng a cắt đường tròn D. Đường thẳng a và đường tròn không giao nhau. 23. Cho (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là các tiếp điểm). Ta có: A. AB = BCB. B·AO C· C.A OAB = AO D. B·AO B·OA 24. Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm 25. Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4) C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) D. BC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4) 26. Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là: 1 3 1 A. B. 3 C. D. 2 2 3 27. Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 2 cm B. 2 3 cm C. 4 2 cm D. 22 cm 28. Cho đường tròn (O; 25 cm). Khi đó dây lớn nhất của đường tron có số đo bằng: A. 50 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 625 cm 29. Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai 30. Có bao nhiêu đờng tròn đi qua hai điểm phân biệt ? A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có 31. Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là: A. Một điểmB. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm 32. Hai đờng tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là A. Ba điểm B. Hai điểm C. Một điểmD. Không điểm 33. Hai đờng tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung? A. Một B. Hai C. BaD. 4 34. Có bao nhiêu đờng tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ? A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có 35. Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung ít nhất là: A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm 36. Đường tròn là hình A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng 37. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó: A. Đường thẳng a không cắt đường tròn B. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn C. Đường thẳng a cắt đường tròn D. Đường thẳng a và đường tròn không giao nhau. 38. Hai đường tròn cắt nhau có mấy tiếp tuyến chung? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn 39. Cho ( ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ( đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D.  cm 40. Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4) C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) 21
  22. D. BC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4) 41. Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là: A. 3  B. 4 C. 5  D. Một đáp án khác  42. Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng A. 2 cm B. 7cm C. 2√2cm D. 6 cm 43. Cho đường tròn (O; 25 cm). Khi đó dây lớn nhất của đường tron có số đo bằng: A. 50 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 625 cm 44. Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai 45. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây AB là: 5 5 A. 4cm B. 3cm C. cm D. cm. 6 3 46.Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (M AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng: A. 4cmB. 8cm C. 6cm D. 5cm 47. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 3 3cm B. 3cm C.4 3cm D. 2 3cm 48. Chọn câu có khẳng định sai. A. Hình thang cân có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn. B. Hình chữ nhật có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn. C. Hình vuông có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn. D. Hình thoi có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn. 49. Cho đường tròn (O; 5cm). Trên đường tròn này lấy dây AB bằng 6 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là: A.2 cm B.3 cm C. 4 cm D. 5 cm 50. Một dây AB của đường tròn tâm (O) có độ dài 12 cm. Biết khoảng cách từ tâm O đến dây là 8 cm. Bán kính của đường tròn đó bằng: A.10 dm B. 1 dm C.2 dm D.2 cm Chương 3: GOC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác 2. Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm: A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm. B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm. C. Cách đều A. D. Có hai câu đúng. 3. Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết µA 500 ; Bµ 650 . Kẻ OH  AB; OI  AC ; OK  BC. So sánh OH, OI, OK ta có: A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK C. OH = OI < OK D. Một kết quả khác 4. Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm Độ dài AB bằng: B A. 20 cm B. 6 cm O A C. 2 5 cm D. Một kết quả khác H 5. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo của x·AB là: C A. 900 B. 1200 C. 600 D. B và C đúng 22
  23. 6. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AND. AM. AN = AO 2 R2 7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết B·OD 1240 thì số đo B·AD là: A. 560 B. 1180 C. 1240 D. 620 8. Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng: 5 A. 2,4cmB. 4,8cm C. cm D. 5cm 12 9. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng: A. 6 3 cm B. 5 3 cm C. 4 3 cm D. 2 3 · 0 · 10. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp BAC 130 . Số đo của góc BOC là: B A. 1300 B. 1000 C. 2600 D. 500 A 11. Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) O 130 tăng mấy lần: A. 1,2 B. 2,4C. 1,44 D. Một kết quả khác. C 12. Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là: A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2 13. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 . Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là: R2 R2 R2 R2 A. 3 3 4 . C. 3 D. 4 3 4 3 3 12 12 12 12 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn. D. A, B, C đều đúng. 15. Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây: A. ba chân đường cao C. ba đỉnh của tam giác B. ba chân đường phân giác D. không câu nào đúng 16. Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AC và AB, còn G là trọng tâm của ABC. Tìm câu đúng: A. E, G, D thẳng hàng C. O là trực tâm của BDG B. OG  BDD. A, B, C đều sai. 17. Cho ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng: A. Đường tròn đường kính BC đi qua G C. BG qua trung điểm của AC AB 2 B. AG D. Không câu nào đúng 6 18. Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng: A. EC2 = EO. ED C. OB2 = OD. OE 1 B. CD2 = OE. ED D. CA = EO. 2 23
  24. 19. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết Pˆ 3Mˆ . Số đo các góc P và góc M là: A. Mˆ 450 ; Pˆ 1350 B. Mˆ 600 ; Pˆ 1200 C. Mˆ 300 ; Pˆ 900 D. Mˆ 450 ; Pˆ 900 20. Trong hình vẽ bên có: ABC cân tại A và nội A Tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200. Khi đó số đo góc ACO bằng: B C A. 1200 B. 600 C. 450 D. 300 O 21. Cho ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam giác XYZ bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 16 32 8 22. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là: 2 3 4 3 A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. cmD. cm 3 3 7 R2 23. Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích (đvdt). vậy số đo A»B là: 24 A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050 24. ABC cân tại A, có B·AC 300 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung A»B là: A. 1500 B. 1650 C. 1350 D. 1600 25. Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là: A. 500cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 20cm2 26. Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ A»B 600 là ( 3,14 ) A. 48,67cm2 B. 56,41cm2 C. 52,33cm2 D. 49,18cm2 27. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là: A. 12cmB. 24cm C. 14cm D. 28cm · · 0 28. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết AOB 100 . A A. x·AB = 1300 x B. x·AB = 500 100° C. x·AB = 1000 B O D. x·AB = 1200 29. Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ A»B và B»C thì số đo góc M· BN là: A. 1200 B. 1500 C. 2400 D. 1050 30. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết Cµ 45 0 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là: a 2 a 3 A. a 2 B. Ca. 3 D. 2 3 24
  25. 31. Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là: 3 3 A. 6cm2 B. 3 cm2 C. cm2 D. 3 3 cm2 4 32. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết A·MB 350 . Vậy số đo của cung lớn AB là: A. 1450 B. 1900 C. 2150 D. 3150 33. Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ A»C là 300 và số đo cung nhỏ B»D là 800. Vậy số đo góc M là: A. 500 B. 400 C. 150 D. 250 34. Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là : A. 8cm B. 9 3 cm C. 9 2 cmD. cm 8 3 35. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là: 5 3 10 3 5 3 A. 5 3 cm B. cmC. cm D. cm 3 3 2 36. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là: 3 R 5 R 7 R 4 R A. B. C. D. 4 12 24 5 37. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ? A. Hình vuông B. Hình chữ nhậtC. Hình thoi D. Hình thang cân 38. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 50 0. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là: A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100 39. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 35 0. Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450 40. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là: A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 2π (cm2) D. 8π (cm2) 41. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có diện tích là: A. 4π (cm2) B. 16π (cm2)C. 8π (cm2) D. 2π (cm2) 42. Độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4(cm) bằng: 4 2 1 8 A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) 3 3 3 3 43. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6(cm), số đo cung bằng 360 bằng: 6 36 18 12 A. cm2 B. C. cm2 cm D.2 cm2 5 5 5 5 44. Chu vi của một đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình tròn đó là: 10 cm2 100 cm2 25 2 cm2 25 cm2 A. B. C. D. 45. Diện tích của hình tròn là 64π (cm2) thì chu vi của đường tròn đó là: A. 64π (cm) B. 8π (cm) C. 32π (cm)D. 16π (cm) 46. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là: A. góc nhọnB. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt 47. Cho đường tròn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB bằng 2400. Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là A. 3π (cm2) B. 6π (cm2) C. 9π (cm2) D. 18π (cm2) 48. Cho đường tròn (O;3cm), số đo cung AB lớn bằng 300 0. Diện tích hình quạt tạo bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là: 3 A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 2 2 4 49. Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung ít nhất là: 25
  26. A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểmD. Không điểm 50. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện thì nội tiếp được đường tròn. B. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. C. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. D. Trong hai đường tròn xét hai cung bất kỳ, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn . Chương 4: HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU 1. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có: A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 4V2 2. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác ABC quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng: A. 6 cm3 B. 12 cm3 C. 4 cm3 D. 18 cm3 3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6(cm) cố định. Quay nửa hình tròn đó quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng : A. 288 cm3 B. 9 cm3 C. D27. cm3 36 cm3 4. Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là: A. 300 cm3 B. 1440 cm3 C. 1200 cm3 D. 600 cm3 5. Hình nón có bán kính đáy 10cm, chiều cao 9cm thể tích của hình nón là: A. 912cm3 B. 942cm3 C. 932cm3 D. 952cm3 6. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay tam giác ABC quay quanh AB là : A. 24 (cm3) B. 32 (cm3) C. 96 (cm 3) D. 128 (cm3) 7. Một hình nón có diện tích xung quanh là 72 cm2, bán kính đáy là 6cm. Độ dài đường sinh là: A. 6cm B. 8cmC. 12cm D. 13cm 8. Một khối cầu có thể tích 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là: A. 200,96cm2 B. 226,08cm2 C. 150,72cm2 D. 113,04cm2 9. Một hình trụ có thể tích là 785cm3 và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình trụ là: A. 10cmB. 5cm C. 20cm D. 15cm 10. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là: A. 400cm2 B. 4000cm2 C. 800cm2 D. 480cm2 11. Hình nón có chu vi đáy là 50,24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài 1 đường sinh là: A. 9cmB. 10cm C. 10,5cm D. 12cm 12. Một hình nón có thể tích là 4 a2 (đvtt) và có chiều cao là 2a thì có đơn vị độ dài bán kính đáy là: A. a B. 3a C. aD.2 a 6 13. Một hình trụ có thể tích V 125 cm3 và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 25 cm2 B. 50 cm2 C.40 cm2 D. 30 cm2 14. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 cm2 và bán kính đáy 4cm. Đường cao của hình nón bằng: A. 5cmB. 3cm C. 4cm D. 6cm 15. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R), cho hình vuông ABCD quay xung quanh đương trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là: R3 R3 R3 R3 A. 8 3 2 B. C. 8 3 2 D. 8 3 2 8 3 2 4 6 3 12 16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có cạnh AB = a và cung tròn B»C có tâm A bán kính a. Quay tam giác ABC và B»C quanh cạnh AB, thì phần khối cầu nằm ngoài khối nón là: 2 a3 a3 A. B. C. D2 . a3 a3 3 3 26
  27. 17. Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là: R3 R3 R3 R3 A. 4 3 3 B. C. 16 3 3 D. 8 3 3 8 3 3 6 12 12 3 18. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình trụ, V2 là thể tích hình nón. Tỷ V số 1 là: V2 1 2 4 A. B. 3 C. D. 3 3 3 19. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ =3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có thể tích bằng : A. 48 (cm3) B. 36π (cm3) C. 24π (cm3) D. 72π (cm3) 20. Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64π cm2. Thể tích hình cầu đó bằng: 32 256 A. (cm3 ) B. (cm3 ) C. 64π (cm3) D. 256π (cm3) 3 3 21.Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 2m. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng: A. 6π (m2) B. 8 π (m2)C. 12 π (m 2) D. 18 π (m2) 22. Một hình trụ có diện tích đáy và diện tích xung quanh đều bằng 324 (m2). Khi đó chiều cao của hình trụ là: A. 3,14(m) B. 31,4(m)C. 10(m) D. 5(m) 23. Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 12 cm2 B. 48 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2 24. Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 10 cm2 B. 20 cm2 C. 15 cm2 D. 12 cm2 25. Hình trụ có chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung quanh là: A. 16 cm2 B. 24 cm2 C. D32. cm2 48 cm2 26.Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 30 (cm2) B. 10 (cm2) C.15 (cm 2) D. 6 (cm2) 27. Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 20 (cm2) B. 48 (cm2) C. 15 (cm 2) D. 64 (cm2) 28.Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình nón và hình trụ là: 1 1 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 29.Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2. (Lấy 3.14 ). Bán kính mặt cầu đó là: A. 100 cm B. 50 cm C. 10 cm D. 20 cm 30.Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, góc tại đỉnh tạo bởi đường cao và đường sinh của hình nón là 30 O. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 22 147 cm2 B. 308 cm 2 C. 426 cm2 D. Tất cả đều sai 31.Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm đường sinh dài 10 cm và là: A. 220 cm2 B. 264 cm2 C. 308 cm2 D. 374 cm2 22 ( Chọn , làm tròn đến hàng đơn vị ) 7 27
  28. 32. Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x. Tỷ số các thể tích hai hình cầu này là: A. 1:2 B. 1:4 C. 1:8 D. Một kết quả khác 33.Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó chiều cao của hình tru gần bằng là: A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm 34. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 314cm 2. Khi đó bán kính của hình trụ và thể tích của hình trụ là : A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3) B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3) C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3) D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm3) 35.Một ống cống hình trụ có chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể tích của ống cống này là: A. a.S B. S C. S2.a D. a +S a 36. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3cm, chiều rộng bằng 2cm. quay hình chữ nhật này một vũng quanh chiều dài của nú được một hình trụ. Khi đó diện tích xung quanh bằng: A. 6 cm2 B. 8 cm2 C. 12 cm2 D. 18 cm2 37. Thể tích của một hình trụ bằng 375cm3, chiều cao của hình trụ là 15cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là: A.150 cm2 B. 70 cm2 C. 75 cm2 D. 32 cm2 38. Một hình trụ có chiều cao bằng 16cm, bán kính đáy bằng 12cm thì diện tích toàn phần bằng: A. 672 cm2 B. 336 cm2 C. 896 cm2 D. 72 cm2 39. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128 cm2, chiều cao bằng bán kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng: A. 64 cm3 B.128 cm3 C. 512 cm3 D. 34 cm3 40.Thiết diện qua trục của một hình trụ có diện tích bằng 36cm, chu vi bằng 26cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng: A. 26 cm2 B. 36 cm2 C. 48 cm2 D. 72 cm2 41. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh là 2cm. Khi đó thể tích của hình trụ bằng: A. cm2 B. 2 cm2 C. 3 cm2 D. 4 cm2 42. Nhấn chìm hoàn toàn một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh có dạng hình trụ. Diện tích đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm 2. Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5mm. Khi đó thể tích khối sắt bằng: A.12,88cm3 B. 108,8cm3 C. 11,8cm3 D. 13,7cm3 43. Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng: A. 60 cm2 B. 300 cm2 C. 17 cm2 D. 65 cm2 44. Thể tích của một hình nón bằng 432 cm2. chiều cao bằng 9cm. Khi đó bán kính đáy của hình nón bằng: A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D. 15cm 45. Một hình nón có đường kính đáy là 24cm, chiều cao bằng 16cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng: A. 120 cm2 B. 140 cm2 C. 240 cm2 D. 65 cm2 46. Diện tích xung quanh của một hình nón bằng 100 cm 2. Diện tích toàn phần bằng 164 cm 2. Tớnh bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm 47. Một hình nón có bán kính đáy là R, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó. Khi đó thể tích hình nón bằng: A. R3cm3 B. R3 3 cm3 3 C. R3 cm3 D. Một kết quả khác 5 48. Diệntíchtoànphầncủahìnhnóncóbánkínhđườngtrònđáy 2,5cm, đườngsinh 5,6cm bằng: A. 20 (cm ) B. 20,25 (cm ) C. 20,50 (cm ) D. 20,75 (cm ) 49.Thể tích của một hình nón bằng 432 cm2. chiều cao bằng 9cm. Khi đó độ dài của đường sinh hình nón bằng: A. 63cmB. 15cm C. 129cm D.Một kết quả khác 50.Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì độ dài đường sinh của hình nón là: 28
  29. A.16cm B. 8cm C. 4cm D. 16/3cm 29
  30. Hướng dẫn chấm-Biểu điểm: PHẦN ĐẠI SỐ Chương 1: CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ án C C D B B B B D C C B C A C D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ án B C C D D C A B D C C C A B D Câu 31 32 33 34 35 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 47 48 49 50 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 Đ án C A A D B A C A C C D C C C D C C C B C Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D C D D B A B A D D B D D B A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ án D A A A A B D A C C C D C B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 Đ án D C D C B C C C B B C C A B Câu 45 46 47 48 49 50 Đ án C A A A B C Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ án B D A A B B B C D A A B B B C Câu 16 17 18 19 20 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đ án C D A C B C B B B D C D A C Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đ án B D B A B C D A B D B B A C C D Chương 4: Chương IV. HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 ). PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ án B C B C B B B D B B C C D A C B B B Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đ án D C C B C B D C C C D A B C B B C 30
  31. Câu 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đ án D B D A B D D D C A B B C A A B. PHẦN HÌNH HỌC Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ án D D C C D B A A D A D C A C D D B C Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 Đ án C B A A B A D C A A D A A A C Câu 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đ án A B C B D C B B A D C C A B B A A Chương 2: ĐƯỜNG TRÒN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ án D B A C A C D B B B C B B D C D C B Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đ án B C D C B C A C C D C C B D D A Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đ án D D C B C A D C B C A B A D C B Chương 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ án D B C C C D D B A B C D C A A D C A Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đ án A B B D C A C C B A B C D C D D Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đ án C B C C D A C B C D D B A B D B Chương 4: HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ án C A D C B C C D B C B D B B C D C B Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đ án A D C C B A D C C B C B D B D A Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đ án A D C A A C B B D B C B A B B A 31
  32. NHÀ TRƯỜNG DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG TỔ PHÓ Nguyễn Duy Sáng Hồ Minh Nguyệt Trần Quang Trung 32