Đề ôn thi học kì 1 môn Lịch sử 6

docx 4 trang Hoài Anh 23/05/2022 3761
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 môn Lịch sử 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_1_mon_lich_su_6.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 1 môn Lịch sử 6

  1. ÔN THI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 Câu 1: Nhà nước đầu tiên của người Lưỡng Hà được xây dựng cách đây khoảng ? a. 3000 năm TCN. b. 3500 năm TCN. c. 3200 năm TCN d. 3400 năm TCN Câu 2: Người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà vào : a. Năm 520 TCN b. Năm 529 TCN c. Năm 539 TCN d. Năm 549 TCN Câu 3: Chữ viết của người Lưỡng Hà gọi là a. Chữ hình nêm b. Chữ Phạn c. Chữ tượng hình d. Chữ Khơ-me Câu 4: Bộ luật Ha-mu-ra-bi là của quốc gia cổ đại nào? a. Ai Cập b. Lưỡng Hà c. Ấn Độ d. Trung Quốc Câu 5: Công trình kiến trúc nổi tiếng nào sau đây thuộc quốc gia cổ đại Lưỡng Hà a. Kim Tự Tháp b. Đại bảo tháp San-chi c. Chùa hang A-gian-ta d. Vườn treo Ba-bi-lon Câu 6 : Cư dân Ấn Độ sinh sống chủ yếu ở lưu vực con sông nào sau đây ? a. Sông Nin b. Sông Ơ –phơ-rat và Ti-gơ-rơ c. Sông Ấn và sông Hằng d. Sông Hoàng Hà và Trường Giang Câu 7: Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là: a. Phật giáo b. Bào La Môn c. Hin- đu d. Thiên Chúa giáo Câu 8: Tôn giáo nào do Thích Ca Mâu Ni sáng lập: a. Phật giáo b. Hin-đu c. Hồi giáo d. Thiên Chúa giáo Câu 9: Chữ viết của người Ấn Độ là: 1
  2. a. Chữ La Mã. b. Chữ tượng hình. c. Chữ hình đinh. d. Chữ Phạn. Câu 10: Công trình hiến trúc nổi tiếng ở Ấn Độ là: a. Vạn Lí Tường Thành b. Kim Tự Tháp c. Chùa hang A-gian-ta d. Vườn treo Ba-bi-lon Câu 11: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 cách ngay nay (2022) là bao nhiêu năm a. 1084 năm b. 1074 năm c. 1080 năm d. 1083 năm Câu 12: Sự thành lập nhà nước Ai Cập cổ đại gắn với quá trình: a. Thống nhất Đông Ai Cập và Tây Ai Cập b. Thống nhất nhiều vương quốc ở Ai Cập c. Thống nhất Thượng Ai Cập và Hạ Ai Cập d. Thống nhất nhiều làng ở Ai Cập Câu 13: Nhà nước đầu tiên của Lưỡng Hà do ai xây dựng nên: a. Người Xu-me b. Người Inđian c. Người Ba Tư d. Người La Mã Câu 14: Nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà có đặc điểm gì giống nhau: a. Hình thành trên cao nguyên. b. Hình thành trên bình nguyên. c. Hình thành trên đồng bằng. d. Hình thành trên lưu vực sông lớn. Câu 15: Vua Ha-mu-ra-bi ban hành bộ luật nhằm mục đích gì? a. Phát huy chính nghĩa. b. Diệt trừ kẻ gian ác. c. Làm cho kẻ mạnh không hà hiếp kẻ yếu. d. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 16: Xã hội phương Đông không phân hóa triệt để vì: a. Cư dân có sự liên kết giữa các cộng đồng. b. Cùng làm nông nghiệp. c. Cùng chống lũ lụt, cần sức mạnh tập thể. d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 17: Một số vật dụng bằng kim loại mà con người ngày nay vẫn thừa hưởng từ những phát minh của người nguyên thủy: a. Dao, cuốc b. Kiếm, mũi tên. c. Rìu. 2
  3. d. Tất cả các loại trên. Câu 18: Phương tiện di chuyển từ Thượng Ai Cập đến Hạ Ai Cập là: a. Xe đạp. b. Cừu. c. Lạc đà. d. Thuyền. Câu 19 Cư dân Ai Cập sống theo từng công xã gọi là: a. Chiềng chạ. b. Làng mạc. c. Nôm. d.Tất cả đều sai. Câu 20: Người kế vị của Ai Cập theo hình thức: a. Đề cử. b. Tiến cử. c. Khoa cử. d. Cha truyền con nối. Câu 21: Đứng đầu nhà nước Ai Cập là a. Thiên tử. b. Pha-ra-ông . c. Hoàng đế . d. Đại vương. Câu 22: Trong quá trình tồn tại và phát triển, người tối cổ đã có phát minnh lớn: a. Biết làm đồ gốm. b. Biết tạo ra lửa. c. Biết giữ lửa trong tự nhiên. d. Biết sử dụng đồ bằng kim loại. Câu 23: Xã hội phân hóa thành giai cấp là hệ quả của việc sử dụng: a. Công cụ bằng đá. b. Công cụ bằng gỗ. c. Công cụ bằng kim loại. d. Công cụ bằng đất. Câu 24: Mối quan hệ giữa người với người như thế nào trong xã hội có sự phân hóa giàu nghèo: a. Quan hệ bình đẳng . b. Quan hệ bất bình đẳng. c. Quan hệ phụ thuộc. d. Quan hệ chủ tớ. Câu 25: Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm: a. 1 năm b. 10 năm. c. 100 năm. d. 1000 năm. 3