Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Đề 1

doc 3 trang thaodu 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_de_1.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Đề 1

  1. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 9 ĐỀ 1 Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các chất sau: a) Benzen b) Axit axetic Câu 2 (2.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau: Etilen (1) Rượu Etylic(2) Axit Axetic(3) Etylaxetat (4) Natriaxetat (5) Kẽm axetat Câu 3 (2.5 điểm). Trình bày phương pháp hoá học nhận biết bốn chất lỏng không màu đựng trong ba lọ riêng biệt là: CH3COOH, C2H5OH, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có). Câu 4 (3,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic. a) Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí. b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 (g/ml). c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 60 %. ĐỀ 2 Câu 1:( 3,0 điểm) Cho các chất: axit axetic; glucozơ, axetilen. a- Viết công thức phân tử các chất trên. b- Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần số nguyên tử oxi trong phân tử. c- Nêu trạng thái tồn tại (rắn, lỏng, khí) ở điều kiện thường đối với 3 chất trên. Câu 2:( 3,0 điểm) Viết phương trình hoá học sau a- C2H4 + Br2  ? ; b- CH3COOH + NaHCO3  ? + ? + ? c- C2H5OH + Na  ? + ? Câu 3:( 1,25 điểm) Cho hỗn hợp X gồm axit axtic và rượu etylic. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với Na được 0,336 lít H2 (đo ở đktc). Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 0,1M. Tính m và % khối lượng các chất trong X. Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol phân tử của A là 46 gam/mol. Tìm công thức phân tử của A. ĐỀ 3 Câu 1 Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có): (1) (2) (3) (4) C2H4  C2H5OH CH3COOC2H5  C2H5OH  C2H5ONa Câu 2 Lên men hoàn toàn 690 ml rượu etylic 80 thành giấm. Tính khối lượng axit axetic có trong giấm. Biết khối lượng riêng của rượu etylic tinh khiết là 0,8g/ml. Câu 3: 1. Đốt cháy hoàn toàn 68,4 gam một hợp chất hữu cơ thu được 2,4 mol CO2 và 2,2 mol H2O. Lập công thức hóa học của hợp chất này, biết phân tử khối của hợp chất 342 đvC 2. Từ tinh bột có thể sản xuất rượu etylic theo sơ đồ: ( C6H10O5 )n > C2H5OH + CO2 Muốn điều chế 920 kg rượu etylic, cần một khối lượng tinh bột là bao nhiêu. Biết hiệu suất của quá trình 50%. (C = 12, H = 1, O = 16) ĐỀ 4
  2. Câu 1 (2 điểm) Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: C2H6, C3H8 Câu 2 (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400. Câu 3 (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa Câu 4 (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, dd glucozơ, lòng trắng trứng. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 5 (2,0 điểm) Để hòa tan hết a gam natri cacbonat cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc). a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng. Câu 6 (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO 2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A có một nhóm - OH. Ôn tập chuỗi phản ứng Câu 1: 1 2 3 Canxi Cacbua (CaC2)  Axetilen (C2H2)  Etylen (C2H4)  Rượu Etylic (C2H5OH) 4 5  6 Axetat etyl (CH3COOC2H5)  Axit Axetic (CH3COOH) Etylat kali (C2H5OK) Câu 2: 1 2 C2H5OH  C2H4  C2H4Br2 3 4   5 CH3COOH CO2 PE Câu 3: 2 3 4 C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5 5 6   C2H5ONa (CH3COO)2Ca Câu 4: (1) (2) (3) (2) (3) (4) CaC2  C2H2  C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa (7) Natri axetat. (5) (6) b/ Glucozơ  Rượu Êtylic  Axit axetic(8) Etyl axetat. (14) (12) (13) c/ C2H4 C2H5OH CH3COOH(15) (CH3COO)2 Zn PE CH3COOCH3 d/ Tinh bột (16) Glucozơ (17) Rượu etylic (18) Etyl axetat (19) Natri axetat