Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Vĩnh Bảo (Có đáp án)

doc 9 trang thaodu 6480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Vĩnh Bảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2017_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Vĩnh Bảo (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 TỈNH HẢI PHÒNG Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT VĨNH BẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Este X mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH. Câu 2: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,88.B. 2,16.C. 4,32.D. 5,04. Câu 3: Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGlyB. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal C. glixerol, glucozơ và GlyAlaD. ancol etylic, axit fomic và LysVal Câu 5: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic. Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính : A. Cr2O3. B. CrO. C. Fe2O3. D. MgO. Câu 7: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion Fe3+, Fe2+ thì giá trị của a = y : x là A. 3 < a < 3,5.B. 1 < a < 2.C. 0,5 < a < 1.D. 2 < a < 3. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo X trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,15B. 0,10C. 0,30D. 0,20 Câu 9: Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác. A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ. B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan. C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ. D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn. AlCl3 + NH3 + H2O 2+ 2+ - 2- Câu 10: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , Cl và SO4 . Hóa chất nào trong số các chất sau đây có thểm làm mềm loại nước cứng trên A. K2CO3. B. NaOH C. NaCl D. KNO3 Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch : A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. HCl D. MgCl2 Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức C 3H12N2O3. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (ở đktc) khí Y làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là Trang 1
  2. A. 16,2 gam.B. 17,4 gam. C. 17,2 gam. D. 13,4 gam Câu 13: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic) : A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: 0 0 t dung dÞch HCl,t Cl2 + dung dÞch KOH d­ + dung dÞch H2SO4 lo·ng (NH4)2Cr2O7  X  Y  Z  T Trong đó X, Y, Z và T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, chất rắn tinh khiết nào sau đây không có tác dụng hút ẩm : A. NaCl B. NaOH C. CaO D. CaCl2 Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO 3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong +5 lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N , đktc). Giá trị của V là: A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y ,Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: Thuốc thử X Y Z T Chất Dung dịch Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa Ag↓ AgNO3/NH3 đun nhẹ Cu(OH) không Cu(OH) , lắc nhẹ 2 Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam 2 tan Mất màu nước Mất màu nước Không mất màu Không mất màu Nước brom brom và có kết brom nước brom nước brom tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, Axit fomic, saccarozơ, glucozơ B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ Câu 18: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH3CH(OH)COOH và CH2OHCH(OH)CHO. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO 2 và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH 3COOC2H3 trong X là: A. 15,58% B. 12,46% C. 31,16% D. 24,92% Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 (c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 (d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2 (e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2 Số thí nghiệm thu được kết tủa là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 20: Có 3,94g hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4( trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,15g B. 15,35g C. 15,78g D. 14,58g Câu 21: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng Trang 2
  3. thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là : A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12 Câu 22: Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2, thu được hỗn hợp rắn X gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là. A. 6,272 lít B. 7,168 lít C. 6,720 lít D. 5,600 lít Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ? t0 A. Ba(HCO3)  BaO + 2CO2 + H2O B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2 D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. X là khí oxi B. X là khí clo C. X là khí hiđro D. Có dùng màng ngăn xốp Câu 25: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành : A. axit béo và glixerol B. axit cacboxylic và glixerol C. CO2 và H2O D. NH3, CO2 và H2O Câu 25: Chọn A. Quá trình thủy phân chất béo trong cơ thể người xảy ra như sau : t0 (RCOO)3C3H5 + NaOH  3RCOONa C3H5(OH)3 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,53 gam este X thu được 3,3 gam CO 2 và 1,35 gam H2O. Công thức phân tử của X là. A. C4H6O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II). A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo. B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua. D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí. Câu 28: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 29: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 . Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là A. 6,96 gam B. 20,88 gam C. 25,2 gam D. 24 gam Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc -aminoaxit được gọi là polipeptit. B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc -aminoaxit được gọi là đipeptit. D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit. Câu 31: Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là : A. 5,6 B. 4,88 C. 3,28 D. 6,4 Câu 32: Đipeptit X có công thức : NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là : Trang 3
  4. A. Alanylglixyl B. Alanylglixin C. glyxylalanin D. Glyxylalanyl Câu 33: Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chia X thành hai phần bằng nhau -Phần 1 : Hòa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,03 mol Ag -Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H 2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là : A. 45,9 g B. 35,553 g C. 49,14 g D. 52,38 g Câu 34: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna. Câu 35: Kim loại Cu không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc nóng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 36: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,70 gam. B. 56,25 gam. C. 20,00 gam. D. 90,00 gam. Câu 37: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là A. sắt. B. sắt tây. C. bạc. D. đồng. Câu 38: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có ? A. NO2. B. H2S. C. CO2. D. SO2. Câu 39: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Câu 40: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH. HẾT Trang 4
  5. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT VĨNH BẢO LẦN 1 Câu 1: Chọn B. Vậy X không thể là C2H5COOCH=CH2 vì : t0 C2H5COOCH=CH2 + NaOH  C2H5COONa + CH3CHO Câu 2: Chọn A. 3,36 BT:e 2nFe nFeCl3 - Rắn chỉ chứa Fe, có nFe 0,06  nMg 0,12 mMg 2,88(g) 56 2 Câu 3: Chọn D. Câu 4: Chọn A. 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu(xanh lam) + H2O 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu(xanh lam) + 2H2O GlyAlaGly tạo phức màu tím xanh với Cu(OH)2. Câu 5: Chọn C. Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit glutamic (hay mononatri glutamat) HOOC CH2 CH2CH(NH2 )COOH HOOC CH2 CH2CH(NH2 )COONa axit glutamic mononatri glutamat Câu 6: Chọn A. Câu 7: Chọn D. - Để dung dịch thu được tồn tài các ion Fe2+ và Fe3+ thì y 2nFe nAgNO 3nFe 2x y 3x 2 3 2 a 3 3 x Câu 8: Chọn B. quan hÖ - Đốt X thì  nX (k X 1) nCO nH O k X 1 8 k X 9 3 C O 6 C C CO2 vµ H2O 2 2 nBr2 - Cho a mol X tác dụng với Br2 thì : a 0,1 mol 6 Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn A. 2 2 2 2 Ca CO3  CaCO3  Mg CO3  MgCO3  Câu 11: Chọn D. A. 2Al 3Fe2 (SO4 )3 Al2 (SO4 )3 6FeSO4 . Nếu Al dư thì 2Al 3FeSO4 Al2 (SO4 )3 3Fe B. 2Al 3CuSO4  Al2 (SO4 )3 3Cu C. 2Al 6HCl  2AlCl3 3H2 D. Al + MgCl2 → không xảy ra phản ứng Câu 12: Chọn B. (CH3NH3 )2 CO3 2 NaOH  Na2CO3 2CH3NH2 H2O 0,1mol 0,3mol 0,1mol 0,2 mol Cã nNaOH(d­) 0,1 mr¾n 40nNaOH(d­) 106nNa2CO3 14,6(g) Câu 13: Chọn A. COOCH3 o, p, xt nCH C COOCH t 2 3 CH2 C n CH 3 CH3 Trang 5
  6. Câu 14: Chọn A. t0 (NH4 )2 Cr2O7  Cr2O3(X) N2 H2O t0 Cr2O3(X) HCl  CrCl3(Y) H2O CrCl3(Y) Cl2 KOH K2CrO4 (Z) KCl H2O K2CrO4 (Z) H2SO4 K2SO4 K2Cr2O7 (T) H2O Câu 15: Chọn A. - Trong phòng thí nghiệm ta hay gặp có hóa chất có tác dụng hút ẩm như: H 2SO4 đặc, dung dịch kiềm và các chất khan CuSO4, CaCl2, CaO, P2O5. Vậy NaCl không không có tác dụng hút ẩm. Câu 16: Chọn C. - Hướng tư duy 1 : 0,1mol 0,2mol 1,2mol 0,1mol 0,2mol 0,4mol 0,4mol   0,4mol - Quá trình: Zn , Mg Cu(NO ) ,AgNO Zn2 ,Mg2 ,Cu2 ,NO Ag ,Cu  32 3 3  hçn hîp kl dd ddsau ph¶n øng(T) r¾n X n 2n 2 2n 2 BTDT NO3 Mg Zn BT:Cu  n 2 0,3 mol  n n n 2 0,1 mol (T) Cu (T) 2 Cu(X) Cu(NO3 )2 Cu (T) BT:e - Khi cho X tác dụng với HNO3 thì   2nCu nA g 3nNO nNO 0,2 mol VNO 4,48(l) - Hướng tư duy 2: Áp dung bảo toàn e cho toàn quá trình phản ứng 2n 2n BT:e n Mg Zn 0,2 V 4,48(l) NO 3 NO Câu 17: Chọn B. Thuốc thử Anilin Glucozơ Glixerol Fructozơ Chất Dung dịch Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa Ag↓ AgNO3/NH3 đun nhẹ Cu(OH) không Cu(OH) , lắc nhẹ 2 Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam 2 tan Mất màu nước Mất màu nước Không mất màu Không mất màu Nước brom brom và có kết brom nước brom nước brom tủa trắng Câu 18: Chọn A. - Quy đổi: HCHO,CH3COOH,HCOOCH3 ,HOCH2CH OH CHO,CH3CH OH COOH CnH2nOn    CH2O C2H4O2 C3H6O3 (Lưu ý: ta cũng có thể quy đổi CnH2nOn thành CH 2O, về bản chất bài toán không thay đổi). xmol  ymol  zmol  - Quá trình: (C H OH)C H O,(CH COOC H )C H O ,C H O O CO H O 2 5 2 6 323 462 n2nn 2 2 2 13,8(g)X 0,5375 mol 0,5 mol BTKL mX 32nO2 18nH2O quan hÖ  nCO2 0,5 mol  y x nCO2 nH2O y x . 44 CO2 vµ H2O BT:C 2x 4x nz 0,5  2nC2H6O 4nC4H6O2 nnCnH2nOn nCO2 y 0,025 %mC H O 15,58 46x 86x 30nz 13,8 4 6 2 mX 46nC2H6O 86nC4H6O2 30n.nCnH2nOn mX Câu 19: Chọn A. Trang 6
  7. (a)Mg Fe2 (SO4 )3  MgSO4 2FeSO4 (b) H2S + FeCl3 →FeCl2 + S↓ + HCl (c) KHSO4 + Ba(HCO3)2 →K2SO4 + BaSO4↓ + CO2 + H2O (d) K + H2O + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2↓ + K3PO4 + H2 (e) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NH3 + H2O Vậy có có 4 phản ứng tạo kết tủa là (b), (c), (d) và (e) không sinh ra đơn chất. Câu 20: Chọn B. 0,01mol 0,06mol 3 2 3 0,015mol 0,03mol 0 Al,Al2O3  Al ,Fe ,Fe 0 N O, NO - Quá trình: Fe O , Al t HNO3 Z t Fe O ,Al O T 2 2 3 4  2 323 Fe,FexOy NH , NO O2,H2O X  4 3 5,46(g) n 2n 4n BT:O H O(X) NO  nO(X) 4nFe O 0,04 . Xét dung dịch Z có n 0,015 3 4 NH4 10 BT:N BT:Fe 2 3  n nHNO n nNO 0,278 và  n n 3nFe3O4 2nFe2O3 0,03 NO3 3 NH4 Fe Fe BT:Al  n n 3 2n 0,06 m 56(n 2 n 3 ) 24n 3 18n 62n 20,806(g) Al Al A l2 O3 Z Fe Fe Al NH4 NO3 - Khi nung Z thì BTKL m m 160n 102n 15,346(g) T Z Fe2O3 Al2O3 Câu 21: Chọn C. 0,25157.19,08 - Theo đề bài ta có : nO(trong X) 0,3mol 16 - Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được : nMg2 nMg(OH)2 0,34 mol BTDT  3nAl3 nNH 2nSO 2 nNa 2nMg2 0,64 nAl 0,2 mol - Xét dung dịch Y có 4 4 27nAl 18n mY 96n 2 23n 24n 2 6,12 nNH 0,04 mol NH4 SO4 Na Mg 4 - Quy đổi hỗn hợp rắn X thành Mg, Al, O và C. Xét hỗn hợp rắn X ta có BT:C mX 24nMg 27nAl 16nO  nMgCO nC 0,06 mol 3 12 - Quay lại hỗn hợp rắn X với Al, Al 2O3, Mg và MgCO3 có : nMg nMg2 nMgCO3 0,28mol BT:O nO(trong X) 3nMgCO3  nAl O 0,04 mol nAl n 3 2nAl O 0,12 mol 2 3 3 Al 2 3 nCO2 nN2O 2y - Xét hỗn hợp khí Z ta có : nN2O 2y nCO2 2y 0,06 nH2 y mol nH2 y - Xét toàn bộ quá trình phản ứng của X với dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO3 có: n n 4n 2n BT:H NaHSO4 HNO3 NH4 H2  nH O 0,5x y 0,58 2 2 BTKL  m 63nHNO3 120nNaHSO4 mY mZ 18nH2O 19,08 63x 120.1,32 171,36 90y 18(0,5x y 0,58) 54x 72 y 4,32(1) BT:N  2n n n 2(2 y 0,06) 0,04 x x 4 y 0,08(2) N2O NH4 HNO3 - Giải hệ (1) và (2) ta được : x 0,16 và y = 0,06 Câu 22: Chọn C. - Gọi x là số mol Cl2. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với HCl thì : n n nH HCl H (d­) nO 0,09mol (với n 4nNO 0,24 mol ) 2 4 4 H (d­) - Khi cho dung dịch X tác dụng với AgNO 3 có: nAgCl nCl 2nCl2 nHCl 2x 0,48 Trang 7
  8. 143,5nAgCl 108nAg m 143,5(2x 0,48) 108y 132,39 x 0,03 BT:e 2x y 0,45 y 0,21  nAg 3nNO 2nCl2 4nO2 3nFe Vậy VCl2 ,O2 (0,21 0,09).22,4 6,72(l) Câu 23: Chọn C. - Cr không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng. Câu 24: Chọn C. - Khi điện phân dung dịch NaCl không có màn ngăn thì: đpdd 2NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2 Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O Vậy khí thu được duy nhất là H 2. Câu 26: Chọn B. 1,53 n 5 - Khi đốt cháy X nhận thấy: nCO nH O 0,075 mol MX n  X là C 5H10O2 2 2 0,075 Câu 27: Chọn B. to A. 2Fe 3Cl2  2FeCl3 B. Fe + 3AgNO3 (dư)  Fe(NO3)3 + 3Ag C. 6Na + 3H2O + 2FeCl3  2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3H2 o D. Fe S t FeS Câu 28: Chọn A. Có este khi thủy phân thu được ancol là C6H5COOCH3, HCOOC2H5 và C2H5OOCCH3. Các este còn lại khi thủy phân thu được : t0 HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  HCOONa + CH3CH2CHO t0 CH3COOCH=CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3CHO t0 C6H5OOCCH=CH2 + 2NaOH  CH2=CH-COONa + C6H5ONa + H2O t0 HCOOCH=CH2 + NaOH  HCOONa + CH3CHO t0 C6H5OOCCH3 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 29: Chọn C. 2+ 2+ 2+ - - Dung dịch thu được sau phản ứng gồm Mg , Fe , Cu và NO3 . - Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng và bảo toàn e ta có : nFe(NO3 )3  mthanh KL t¨ng nFe(NO ) (p­). MFe Mg nCu(NO ) . MCu Mg .24 3 2 3 2 2 11,6 32nFe(NO3 )2 (p­) 40.0,05 0,4.24 nFe(NO3 )2 (p­) 0,6 mol BT:e nFe(NO3 )3 2nCu(NO3 )2 2nFe(NO3 )3 (p­) 0,8 2.0,05 2.0,6  nMg(p­) 1,05mol 2 2 - Vậy mMg(p­) 1,05.24 25,2(g) Câu 30: Chọn C. A. Sai, peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Polipeptit của protein. B. Sai, Protein được chia làm 2 loại : dạng protein hình sợi và protein hình cầu Protein hình cầu gồm : abumin (long trắng trứng gà), hemoglobin (máu) Protein hình sợi gồm : keratin (tóc, móng, sừng), fibroin (tơ tằm, màng nhện) - Tính tan : Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, ngược lại các protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Trang 8
  9. C. Đúng, nếu peptit có n mắc xích thì sẽ có (n – 1) liên kết peptit nên đipeptit sẽ có 1 liên kết peptit. D. Sai, peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là tripeptit. Câu 31: Chọn D. - Theo đề bài ta có : nCH3COOC2H5 nCH3COOC6H5 0,02mol - Khi cho 4,48 gam hỗn hợp trên tác dụng với 0,08 mol NaOH thì : nH2O nCH3COOC6H5 0,02mol BTKL  mr¾n mhçn hîp 40nNaOH 18nH2O 6,4(g) Câu 32: Chọn D. Câu 33: Chọn C. nAg - Xét phần 1 ta có : nmant«z¬ 0,015mol 2 - Xét phần 2 ta có : nAg (4nmant«z¬ 2ntinh bét ).H 2nmant«z¬ (d­) (4.0,015 2x).0,6 0,015.0,4.2 0,192 x 0,12 → Vậy m 2(342nmant«z¬ 162ntinh bét ) 49,14(g) Câu 34: Chọn C. Câu 35: Chọn D. Câu 36: Chọn B. - Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì : nCO2 nCaCO3 0,5mol nCO2 nC H O 0,3125mol mC H O 56,25(g) 6 12 6 2H% 6 12 6 Câu 37: Chọn C. - Trong các loại hàng trang sức thì bạc được biết đến phổ biến nhất với hai chức năng chính là: làm đẹp và tránh gió. - Đối với trẻ nhỏ thì bạc được xem như lá bùa hộ mệnh. Chính vì vậy, hầu như bé nào cũng được đeo cho một chiếc lắc bạc nhỏ xinh để tránh gió và theo dõi sức khoẻ cho bé. - Trang sức bạc dù kiểu nào và ở đâu cũng đều có lợi cho sức khoẻ. - Ngoài khả năng tránh gió và cạo gió, bạc còn có tác dụng lưu thông khớp và đường tim mạch. Câu 38: Chọn B. - Phản ứng: CuSO4 + H2S  CuS den + H2SO4 Câu 39: Chọn C. m .C% - Ta có: m 108.n 108.2. dd C6H12O6 .h% 21,6 (g) Ag Ag 180 Câu 40: Chọn A. - Phản ứng: CH3OOCCH=CH2 + NaOH  CH2=CHCOONa + CH3OH Trang 9