Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Tiên Lãng (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Tiên Lãng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_lan_1_hoc_nam_2017_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Tiên Lãng (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 TỈNH HẢI PHÒNG Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT TIÊN LÃNG Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuOB. Al 2O3 và CuOC. MgO và Fe 2O3 D. CaO và MgO. Câu 3: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là A. 9,67 gamB. 8,94 gamC. 8,21 gamD. 8,82 gam Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO 3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86. Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH 2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2- COO -CH3. D. CH 3-COO-CH=CH-CH3. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được - với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ) A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam. Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là A. 36,32 gamB. 30,68 gamC. 35,68 gamD. 41,44 gam Câu 10: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+trong dung dịch là A. Ag, Fe3+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu 2+. D. Zn, Cu2+. Câu 11: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
  2. Chất X Z T Y 0 dd Ba(OH)2, t Có kết tủa xuất Không hiện Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra hiện tượng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3 B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4 C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4 D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4 Câu 12: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C2H7N Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng. Câu 14: Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. FeB. SnC. AgD. Au Câu 15: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 16: Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu A. xanh thẫmB. tímC. đenD. vàng Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3 C. HCl và AlCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội Câu 18: Este X có công thức phân tử C 2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,2 C. 12,3. D. 15,0 Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm A. Fe(OH)2.B. Fe(OH) 2, Cu(OH)2.C. Fe(OH) 3, Cu(OH)2.D. Fe(OH) 3. Câu 20: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Tên gọi của X là benzyl axetat. B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 21: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96 Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: 0 H ,to KMnO T X 1500C Y  H2O Z  O2 T ; Y 2 P 4 Q  E o HgSO4 , H2SO4 Pd/PbCO3 H2SO4 ,t Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146. Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35.B. 17,59.C. 17,22.D. 20,46.
  3. Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm. D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường. Câu 26: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. amino axit. D. amin. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên. D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Câu 28: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,403. B. 1,333. C. 1,304. D. 1,3. Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3. C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl. Câu 30: Các α–amino axit đều có A. khả năng làm đổi màu quỳ tímB. đúng một nhóm amino C. ít nhất 2 nhóm –COOHD. ít nhất hai nhóm chức Câu 31: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 33: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O 2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6% Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: t0 (1) X NaOH  X1 X2 2H2O (2) X1 H2SO4  Na 2SO4 X3 t0 t0 (3) nX2 nX4  Nilon 6,6 2nH2O (4) nX3 nX5  Tơ lapsan + 2nH2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
  4. C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 35: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 37: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là: A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam Câu 38: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4B. 6C. 8D. 2 Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. C2H5NH2 D. C6H5NH2 Câu 40: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S ). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là A. O2.B. H 2S.C. Ag.D. H 2S và Ag.
  5. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT TIÊN LÃNG – HẢI PHÒNG LẦN 1 Câu 1: Chọn D. ↑ - Khi ngâm một đinh sắt vào dung dịch HCl thì: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 + + Khí H2 sinh ra một phần bám lại trên đinh sắt làm giảm khả năng tiếp xúc với ion H nên phản ứng xảy ra chậm và khí H2 sinh ra sẽ ít. - Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì: Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu + Trong dung dịch lúc này hình thành một pin điện điện cực Fe – Cu có sự chuyển dịch các electron và + ion H trong dung dịch sẽ nhận electron vì vậy làm cho phản ứng xảy ra nhanh và khí H 2 thoát ra nhiều hơn. Câu 2: Chọn A. - Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Các chất thỏa mãn là: Fe2O3và CuO . Câu 3: Chọn B. - Quy đổi hỗn hợp E: CH3NH2,(CH3)2 NH,(CH3)3 N thành CnH2n+3N: a mol. - Đốt cháy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2  nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2 nO2 (1,5n 0,75)a 0,36 (1) và mE (14n 17)a 4,56 (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol BTKL - Cho E tác dụng với HCl thì nHCl nE 0,12 mol  mmuối = mE + 36,5nHCl =8,94 (g) Câu 4: Chọn D. o Mg, Cu HNO3 Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 NaOH Mg(OH)2,Cu(OH)2 t MgO,CuO    H2O Fe, Al Fe(NO3)3, Al(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 - Lưu ý: + Cho một lượng dư NaOH vào Al 3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung dịch trong suốt. + H2O cũng là một oxit vì theo định nghĩa oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi. Vậy có tối đa là4 oxit . Câu 5: Chọn D. - Hướng tư duy 1: Bảo toàn nguyên tố N - Quá trình: Mg,Al HNO Mg(NO ) ,Al(NO ) ,NH NO N H O  3 3 2 33 43 2 2 7,5 (g) V (l) 54,9 (g) hçn hîp muèi 0,03 mol 24nMg 27nAl 7,5 nMg 0,2 + Ta có: 148nMg(NO3 )2 213nAl(NO3 )3 80n NH4NO3 54,9 nAl 0,1 BT: e n NH4NO3 0,05  2nMg 3nAl 8n NH4NO3 10n N2 BT: N  VHNO3 2nMg(NO3 )2 3nAl(NO3 )3 2n NH4NO3 2n N2 0,86 (l) - Hướng tư duy 2: Tính theo số mol HNO3 m 3 m 2 18n 62n 54,9 Al Mg NH4 NO3 +Ta có: n 0,05mol BT e BTDT NH4  n n (8n 10n N ) NO3 NH4 NH4 2 nHNO 12n N 10n 0,86mol 3 2 NH4 Câu 6: Chọn A.
  6. - Từ tỉ khối ta suy ra MX 100 : C5H8 O2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là: RCOOR’ - Hướng tư duy 1: Tìm gốc R mr¾n 56nKOH d­ + Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol nKOH dư = 0,1 mol mà MRCOOK 112 0,2 R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là C2H5COOCH CH2 - Hướng tư duy 2: Tìm gốc –R’ BTKL mX mKOH mr¾n  MR'OH 44 : CH3CHO R’ là –C2H3. Vậy X là C H COOCH CH 0,2 2 5 2 Câu 7: Chọn A. (a) Đúng, Phương trình phản ứng: CH3NH2 + HCOOH HCOONH3CH3 H2SO4 C2H5OH + HCOOH  HCOOC2H5 + H2O to NaHCO3 + HCOOH HCOONa + CO2 + H2O (b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. (c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. o (d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184 C, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol. Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d). Câu 8: Chọn C. Sự oxi hóa Sự khử 2+ + - Fe → Fe + 2e 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01 lên Fe2+). Cu2+ + 2e → Cu 0,01 → 0,02 + 2H (dư) + 2e → H2 0,02 → 0,02 → 0,01 BT:e 3n NO 2nCu2 2n H2  n Fe 0,05 mol mFe 2,8 (g) 2 Câu 9: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Xác định các chất có trong muối 0,32 mol H2NCH2COOH : x mol H2NCH2COONa : x mol NaOH  H2O HOOC(CH2 )2 CH(NH2 )COOH : y mol NaOOC(CH2 )2 CH(NH2 )COONa : y mol x y 0,2 x 0,08 + Ta có: mmuối = 97x + 191y =30,68 (g) x 2y 0,32 y 0,12 - Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng BTKL + Ta có: nH2O n NaOH 0,32 mol  mmuối = mgly mglu 40n NaOH mH2O 30,68 (g) Câu 10: Chọn B. - Dựa vào quy tắc ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn,Ag . Phản ứng: Zn + Fe2+  Zn2+ + Fe Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag
  7. Câu 11: Chọn D. Chất X: K2SO4 Z: KOH T: (NH4)2SO4 Y: NH4NO3 0 dd Ba(OH)2, t Có kết tủa xuất Không hiện Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra hiện tượng - Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + K2SO4  BaSO4 trắng + 2KOH Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra ↑ Ba(OH)2 + (NH4)2SO4  BaSO4 trắng + 2NH3 + 2H2O ↑ Ba(OH)2 + 2NH4NO3  Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O Câu 12: Chọn D. mY 9 - Ta có: MY 45: Y là C2H7N nY 0,2 Câu 13: Chọn B. Câu 14: Chọn A. Câu 15: Chọn B. - Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - Fe, Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy luyện. - Ag được điều chế bằng 2 phương pháp là điện phân dung dịch và thủy luyện. Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al được bằng một phương pháp điện phân. Câu 16: Chọn D. - Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng. Câu 17: Chọn A. Fe 2AgNO3  Fe(NO3)2 2Ag A. B. Fe + 2FeCl3  3FeCl2 Fe H2SO4 loãng  FeSO4 H2 C. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Câu 18: Chọn B. - Phương trình: HCOOCH3 NaOH  HCOONa CH3OH mol: 0,15 0,15 mHCOONa 10,2 (g) Câu 19: Chọn A. H SO - Quá trình: Fe,Cu 2 4 đ Cu và Fe2 ,Cu2 ,SO2  NH3 Fe(OH) dư 4 2 dd X - Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH3 dư. Câu 20: Chọn C. A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat. B. Sai, X không có phản ứng tráng gương. C. Đúng, Phương trình: CH3COOC6H5 + NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol : C6H5OH + (CH3CO)2O CH3COOC6H5 + CH3COOH Câu 21: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình Mg + 2Fe3+  Mg2+ + 2Fe2+ mol: 0,02 → 0,04 0,04 nFe3 còn lại = 0,08 mol Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+
  8. mol: 0,04  0,08 nCu dư = 0,06 mol Vậy mrắn = mCu dư = 3,84 (g) - Hướng tư duy 2: Sử dụng bảo toàn e 3+ 2+ - Ta có: ne cho 2(nMg nCu ) 0,24 mol . Nhận thấy: nFe3 ne cho 3nFe3 Fe chỉ về Fe . ne cho nFe3 - Khi đó: nCu dư = 0,06 mol m 3,84 (g) 2 Câu 22: Chọn D. - Phương trình phản ứng: 0 o 1500 C HgSO4 ,t 2CH4(X)  C2H2(Y) 3H2 ; C2H2 H2O  CH3CHO(Z) 2CH CHO(Z) O 2CH COOH(T); C H (Y) H Pd/PdCO3 C H (P) 3 2 3 2 2 2 t0 2 4 3C2H4 (P) 2KMnO4 4H2O 3C2H4 (OH)2 (Q) 2KOH 2MnO2 C H (OH) (Q) 2CH COOH(T) H2SO4 C H (OOCCH ) (E) 2H O 2 4 2 3 to 2 4 3 2 2 Vậy ME 146 Câu 23: Chọn D. - Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot: Tại Anot: 2+ - Fe + 2e → Fe 2Cl → Cl2 + 2e x ← 2x → x (2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y) - 2H2O + 2e → 2OH + H2 2y → 2y y 3 - Từ phương trình: Al 3H O NaOH Na[Al(OH) ] H suy ra n n Al 0, 02 y 0, 01 mol 2 4 2 2 OH - Khối lượng dung dịch giảm: 56x 71nCl2 2nH2 4,54 x 0,03 mol BT:e n n 0,03 FeCl2 :0,03mol AgNO Ag FeCl2 - Hỗn hợp X: 3 m = 20,46 gam NaCl :0,06mol BT:Cl n 2n n 0,12 AgCl FeCl2 NaCl Câu 24: Chọn A. Mg, MgO 0,5 mol khÝ Y (MY 32) - Quá trình: X H SO 24 c« c¹n Mg(HCO3)2, MgSO3 dd30% dd Z (36%)  MgSO4 : 0,6 mol 58,8 - Ta có: nH SO nMgSO 0,6 mol mH SO 58,8 gam mdd H SO 196 gam 2 4 4 2 4 2 4 0,3 120nMgSO4 C% 36% m 200 mdd H2SO4 mkhí 20 gam m mdd H2SO4 mkhí Câu 25: Chọn D. - Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi đun nóng thì Mg tan nhanh trong nước. Câu 26: Chọn C. - Trong các chai dung dịch đạm có nhiều các axit amin mà cơ thể cần khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật để cơ thể sớm hồi phục. Ngoài ra có các chất điện giải và có thể thêm một số các vitamin, sorbitol tùy theo tên thương phẩm của các hãng dược sản xuất khác nhau. Câu 27: Chọn C. A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua
  9. B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl: C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len. D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh. xt,t o ,p nCH 2 CH CH CH 2 nCH 2 CH C6H5  [CH 2 CH CH CH 2 CH 2 CH(C6H5 ) ] Buta 1,3 đien Stiren Poli (butađien stiren) Cao su Buna S Câu 28: Chọn C. - Vì X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với KOH sinh ra muối nên X, Y có dạng HCOOR mà MX < MY < 70 X là HCOOH ; Y là HCOOCH3. Vậy dY/X MY : MX 1,304 Câu 29: Chọn A. A. NaNO3 + MgCl2 : không xảy ra B. 2NaOH + Al2O3  2NaAlO2 + H2O C. K2O + H2O 2KOH D. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Câu 30: Chọn D. - Trong phân tử các α–amino axit chứa đồng thời nhóm amino –NH 2 và nhóm cacboxyl –COOH. Tùy thuộc vào các chất khác nhau mà số nhóm chức có trong các chất có thể giống nhau hoặc khác nhau. Câu 31: Chọn B - Có 4 chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin. C17H33COO CH2 Triolein C17H33COO CH CTPT: C57H104O6 C17H33COO CH2 N (CH2)6 N C (CH2)4 C Poli(hexametylen -ađipamit) hay nilon – 6,6 H H O O n O CH2CH2 O C C Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan O O n Glyxylglyxin H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH Câu 32: Chọn B. Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng : (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 dpdd (2) 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + 2H2 (3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O (4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O
  10. Câu 33: Chọn D 0,93 - Ta có: CX 3,875 . Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol có cùng cacbon và 2 0,24 muối Trong X có 1 chất là HCOOC2H5 (A), este đơn chức còn lại là RCOOC 2H5 (B), este 2 chức (C) được tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R có 1 liên kết đôi C=C) quan hÖ + Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng  nB 2nC nCO2 nH2O 0,13 (1) CO2 vµ H2O BT: O  2nA 2nB 4nC 2nCO2 nH2O 2nO2 0,58 (2) và nA + nB + nC = 0,24 (3) + Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol BT: C  3.0,16 0,03.CB 0,05.CC 0,93(4) (với CB > 4, CC > 5) + Nếu CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6 Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không xét nữa). 7,25 Vậy (B) là CH2=CH-COOC2H5: 0,03 mol %mC 13,61 22,04 Câu 34: Chọn C t0 (1)C6H4 (COONH3)2 (CH2 )6 2NaOH  C6H4 (COONa)2 (X1) NH2 (CH2 )6 NH2 (X2 ) (2)C6H4 (COONa)2 (X1) H2SO4 C6H4 (COOH)2 (X3) Na2SO4 t0 (3) nHOOC(CH2 )4 COOH(X4 ) nNH2 (CH2 )6 NH2 (X2 )  ( OC(CH2 )6 CONH(CH2 )6 NH )n 2n H2 O T¬ nilon-6,6. t0 (4)nC6H4 (COOH)2 (X3) nC2H4 (OH)2 (X5)  ( OCC6H4COOC2H4O )n nH2O . T¬ lapsan X3 là C6H4 (COOH)2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH2 )4 COOH có 6 nguyên tử C. Câu 35: Chọn D. - Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : n 4n nHNO3 4nNO HNO3 NH4 + n 0,02 mol nH O 0,3mol NH4 10 2 2 BTKL  mM 63nHNO3 mX 30nNO 18nH2O m 16,9(g) - Ta có n 3n 8n 0,52 mol e trao ®æi NO NH4 ne mM 16,9a a 2 - Mà nM MM  MM 65(Zn) (với a là số e trao đổi của M) a nM ne Câu 36: Chọn B. - Khi đốt cháy este X thì : nCO2 nCaCO3 nCO2 0,05 nCO2 0,05mol 100n (44n n ) m CaCO3 CO2 H2O dd gi¶m 56nCO2 18nH2O 2,08 nH2O 0,04 mol - Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : nX nCO2 nH2O 0,01mol . Vậy este X có CTPT là C5H8O2 + TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : HCOOCH2 CH2OOC2H5 và HOOC CH(CH)3 CH2 OOCH + TH2 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : C2H5OOC COOCH3 và CH3OOC CH2 COO CH3 Câu 37: Chọn A. - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có 2X Y  X2Y 2H2O (1)
  11. nGly 0,075 5 + Từ: X2Y là (Gly)5k (Tyr)4k . nTyr 0,06 4 mà sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña XY < sè m¾c xÝch 7.1 9k 7.2 k 1  (min)  3  (max) (5 2).nX 5k 4k (5 2).nZ nGly nTyr + Với k = 1 n(Gly) (Tyr) nX Y 0,015mol 5 4 2 5 4 BTKL - Xét phản ứng (1) ta được  mX mY mX2Y 18nH2O 14,865(g) Câu 38: Chọn C. BTKL 2,628 1,752 1,752  nHCl nX 0,024 mol MX 73 : X là C4H11N 36,5 0,024 - Số đồng phân ứng với công thức của X là 8 CH3 CH2 CH CH3 CH3 CH2 CH2 CH2 NH2 NH2 CH3 CH3 CH CH2 NH2 CH3 C NH2 CH3 CH3 CH3 NH CH2 CH2 CH3 CH3 CH2 NH CH2 CH3 CH3 CH NH CH3 CH3 N CH2 CH3 CH3 CH3 Câu 39: Chọn B. Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong hóa hữu cơ: - Muối của phenol : C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl - Muối của axit cacboxylic: RCOONa + HCl RCOOH + NaCl - Amin, anilin: R-NH2 + HCl  R-NH3Cl - Aminoaxit: HOOC-R-NH2 + HCl HOOC-R-NH3Cl - Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit: H 2N-R-COONa + 2HCl ClH3N-R-COONa + NaCl - Muối amoni của axit hữu cơ: R-COO-NH 3-R’ + HCl R-COOH + R’-NH3Cl Vậy CH3COOH không tác dụng được với HCl. Câu 40: Chọn C. - Nhận thấy: Ag → Ag+ + 1e : Ag nhường electron nên Ag là chất khử. HẾT