Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề số 02 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 6540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề số 02 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_02_nam_h.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề số 02 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THEO CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2020 - 2021 SGD & ĐT HẢI DƯƠNG Môn thi: Hóa Học Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 02 Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn; Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; Cl=35,5; N=14; P=31; C=12; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Ag=108. Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. FeO. B. MgO. C. CO2. D. Na2O. to Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 X  CO2 H2O . Công thức của chất X là A. O2. B. CuO. C. CO. D. Cl2. Câu 3: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. P2O5. B. Na2O. C. CO2. D. CuO. Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Na Câu 5: Phân tử metan không có tính chất vật lý nào sau đây? A. Chất khí. B. Nặng hơn oxi. C. Không mùi. D. Không màu. Câu 6: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit là A. CO. B. SO3. C. CO2. D. SO2. Câu 7: Cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 0,5M để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M? A. 0,4 lít. B. 0,3 lít. C. 0,5 lít. D. 0,6 lít. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Etilen tác dụng với dung dịch brom tạo thành đibrometan. B. Trùng hợp etilen, thu được polietilen có tính đàn hồi. C. Sản phẩm cháy của etilen có khả năng làm đục nước vôi trong. D. Đốt cháy etilen, thu được số mol khí cacbonic bằng số mol nước. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng dung dịch rượu etylic. Thấy có khí không màu thoát ra và mẩu natri tan dần. (b) Cho vài giọt dầu ăn vào ống nghiệm đựng benzen, lắc nhẹ. Thấy chất béo không tan trong benzen, tách lớp và nổi ở phía trên. (c) Nhỏ vài giọt dung dịch ion vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột, thấy xuất hiện màu xanh. Đung nóng màu xanh biến mất, để nguội lại hiện ra. (d) Ở nhiệt độ thường, cho một ít tinh bột vào ống nghiệm chứa nước, lắc nhẹ. Thấy tinh bột tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch trong suốt. Số phát biểu sai là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 10: Thuốc thử dùng để nhận biết hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 là dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. HCl. 1
  2. Câu 11: Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào? A. C3H6. B. CH4. C. C2H6. D. C2H4. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Bột CuO bị hòa tan trong dung dịch HCl, tạo thành dung dịch màu xanh lam. (b) Cho một mẩu CaO vào ống nghiệm chứa 4 ml nước, để yên ống nghiệm một thời gian, thấy đáy ống nghiệm có một chất rắn màu trắng. (c) Dẫn khí SO2 vào cốc đựng nước cất, dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. (d) Nhỏ một giọt dung dịch HCl lên mẩu giấy quỳ tím, thấy giấy quỳ chuyển sang màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 13: Cho các oxit sau: CO 2, SO2, CaO, CuO, Na 2O. Số oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu etylic bằng khí oxi. Số mol oxi tham gia phản ứng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 15: Ở điều kiện thích hợp, các chất: S, Cl2, HCl (dd), CuSO4 (dd), AgNO3 (dd) đều tác dụng được với kim loại nào sau đây? A. Ag. B. Fe. C. Au. D. Cu. o Cl2 NaOH t Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Al  X(raén)  Y(raén)  Z(raén) . Z có công thức là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaCl. Câu 17: Người ta sản xuất axit H 2SO4 từ quặng pirit. Nếu dùng 300 tấn quặng pirit có 20% tạp chất thì sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%. Biết rằng hao hụt trong sản xuất là 10%? A. 360 tấn. B. 490 tấn. C. 245 tấn. D. 72 tấn. Câu 18: Cho x gam một bazơ X vào dung dịch HCl loãng dư, cô cạn dung dịch, thu được 3,25 gam muối clorua khan. Mặt khác, đem nung nóng x gam X đến khối lượng không đổi thì thu được 1,6 gam oxit kim loại. Công thức phân tử của bazơ X là A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. Zn(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 19: Cho 4,26 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi, thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 6,66 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 75 ml. B. 90 ml. C. 150 ml. D. 55 ml. Câu 20: Dẫn 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 50%; 50%. B. 40%; 60%. C. 30%; 70%. D. 80%; 20%. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon có phân tử lượng kém nhau 14 đvC được m gam H 2O và 2m gam CO2. Hai hiđrocacbon là A. C2H2 và C3H4. B. C4H10 và C5H12. C. C6H6 và C7H8. D. 2 anken. Câu 22: Một hỗn hợp khí gồm CH4 và CO2. Dùng dãy hóa chất nào để thu được từng khí riêng biệt? A. Dung dịch Ca(OH)2, khí clo (khi chiếu sáng). B. Dung dịch Ca(OH)2 dư, khí clo (khi chiếu sáng). C. Dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch HCl. D. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch HCl. 2
  3. Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na 2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là + Dựa vào sự bảo toàn nguyên tố C và sự giảm khối lượng của dung dịch Ba(OH) 2, ta tìm được số mol CO 2 và H2O. Từ đó tìm được công thức của X. A. C2H6. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ phần trăm của MgSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là A. 9,84%. B. 15,74%. C. 19,76%. D. 11,36%. HẾT 3