Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2014-2015 - Tòng Vinh Quang

doc 21 trang Hoài Anh 24/05/2022 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2014-2015 - Tòng Vinh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_35_nam_hoc_2014_2015_tong_vinh_qu.doc

Nội dung text: Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2014-2015 - Tòng Vinh Quang

  1. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 TUẦN 35 Ngày soạn: 7 / 5/ 2015 Ngày dạy: Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2015 TIẾT 1: HĐTT CHÀO CỜ ___ TIẾT 2: TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng / phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở kì II - Hiểu nội dung chính của tong đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại tên các bài tập đọc – HTL đã - 2 HS nhắc học. - Gv nhận xét, tuyên dương . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Kiểm tra tập đọc và HTL. - Bốc thăm, chọn bài - HS lên bốc thăm và xem lại bài . - Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài : - HS thực hiện theo yêu cầu trong phiếu. - Hỏi về nội dung để hs trả lời - HS đọc và trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét – Đánh giá . - HS nào chưa đạt yêu cầu về nhà đọc tiếp và kiểm tra vào tiết sau. c. Bài tập 2. - HS đọc yêu cầu bài. Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính - Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan Văn xuôi - Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, Hách thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. - Trăng ơi từ Trần Đăng Thơ - Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà đâu đến Khoa thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước. - Hơn một nghìn Trần Diệu Tần, Văn xuôi - Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn năm Đố Thái thám hiểm đã dũng cảm vượt qua Họ và tên : Tòng Vinh Quang 29 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  2. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử : khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới - Dòng sông mặc Nguyễn Trọng Thơ - Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê áo Tạo hương. - Ăng- co Vát Những kì quan Văn xuôi - Ca ngợi Ăng – co Vát, một công thế giới trình kiến trúc và điêu khắc tuyết diệu của nhân dân Cam-pu-chia - Con chuồn Nguyễn Thế Văn xuôi - Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn nước Hội chuồn chuồn nước với cảnh đẹp quê hương. - Vương quốc Trần Đức Tiến Văn xuôi - Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô vắng nụ cười cùng tẻ nhạt, buồn chán. - Ngắm trăng- Hồ Chí Minh Thơ - Nêu bật tinh thần lạc quan, yêu Không đề cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. - Vương quốc Trần Đức Tiến Văn xuôi - Tiếng cười như một phép mầu làm vắng nụ cười cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi - Con chim chiền Huy Cân Thơ - Hình ảnh con chim chiền chiện tự chiện do bay liệng trong vánh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. - Tiếng cười là - Giáo dục và Văn xuôi - Tiếng cười mang đến niềm vui cho liều thuốc bổ thời đại cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. - Ăn “mầm đá” Dân gian Việt Văn xuôi - Ca ngợi Trạng Quỳnh trông minh, Nam vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài tập đọc HTL từ học kì II. *) Chỉnh sửa : ___ TIẾT 3 : TOÁN ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG Họ và tên : Tòng Vinh Quang 30 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  3. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ. I.MỤC TIÊU: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. - Làm được các bài tập 1, 2, 3 SGK - HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ. - HS: Kiến thức cũ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Muốn tìm hai số khi biết tổng và - Hs trả lời hiệu của hai số đó ta làm như thế nào? - Nhận xét – Đánh giá . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp b.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - HS đọc yêu cầu bài. - Nêu miệng và điền kết quả vào. Tổng hai số 91 170 216 1 2 3 Tỉ số của hai số 6 3 5 Số bé 13 68 81 - Gv nhận xét, chốt bài đúng Số lớn 78 102 135 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Hs nêu yêu cầu - Yêu cầu hs làm bài thi vào bảng - Đại diện các nhóm trình bày. nhóm. Hiệu hai số 72 63 105 1 3 4 Tỉ số của hai số 5 4 7 - Nhận xét các nhóm trình bày. Số bé 18 189 140 Số lớn 90 252 245 Bài 3: Giải toán - HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài. - Gọi hs lên bảng, hs dưới lớp làm - Hs thực hiện bài vào bảng con. Ta có sơ đồ: ? tấn Kho 1: 1350tấn Kho 2: ? tấn Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Họ và tên : Tòng Vinh Quang 31 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  4. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 Số thóc của kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600(tấn) - Gv nhận xét, chữa bài. Số thóc của kho thứ hai là: 4. Củng cố: 1350 - 600 = 750 (tấn) - Nhận xét tiết học, Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc. 5. Dặn dò. Kho 2: 750 tấn thóc. - về nhà học và làm bài tập VBT *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 4 : ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HK II VÀ CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: - Đánh giá về bài làm của HS qua bài học mà các em đã được học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi các bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Giáo viên ra đề bài a. Đề bài : - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng sau : 1.Em được lớp phân công làm việc không phù hợp với khả năng. Em sẽ : a. Cãi lại và bỏ không làm b. Im lặng nhưng bỏ không làm c. Im lặng và làm qua loa cho xong d. Trình bày với lớp và xin đổi việc khác phù hợp hơn. 2. Em bị cô giáo hiểu lầm và phê bình. Em sẽ : a. Im lặng b. Gặp cô giáo giải thích rõ để cô hiểu. c. Giận dỗi cô giáo d. Phản ứng gay gắt đối với cô giáo và không muốn đi học. 3. Tiết kiệm tiền của là : a. Ăn tiêu dè sẻn, nhịn ăn, nhịn mặc. b. Sử dụng tiền của một cách hợp lí. c. Chỉ sử dụng tiền của cho riêng mình. 4. Tiết kiệm thời giờ là : a. Làm nhiều việc một lúc b. Học suốt ngày, không làm việc gì khác. c. Sử dụng thời giờ một cách hợp lí, có ích d. Chỉ sử dụng thời giờ vào những việc mình thích làm. 5. Hãy vẽ tranh về chủ đề : “Bảo vệ môi trường” b. Đáp án – Biểu điểm. 1. (2đ) Khoanh vào d ; 2. (2đ) Khoanh vào b Họ và tên : Tòng Vinh Quang 32 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  5. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 3. (2đ) Khoanh vào b ; 4. (1đ) Khoanh vào d 5. (3đ) Vẽ được một bức tranh về chủ đề “Bảo vệ môi trường” 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà ôn trong hè. *) Chỉnh sửa: BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : ÂM NHẠC ( Giáo viên chuyên soạn, giảng ) ___ TIẾT 2 : ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ. I.MỤC TIÊU: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. - Làm được các bài tập 1, 2, 3 SGK - HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ. - HS: Kiến thức cũ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Muốn tìm hai số khi biết tổng và - Hs trả lời hiệu của hai số đó ta làm như thế nào? - Nhận xét – Đánh giá . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp b.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: * Bài 1. ( Dành cho Hs yếu ) - HS đọc yêu cầu bài. - Tính 2316 6734 - + 3457 3231 - Nhận xét ,tuyên dương . 6873 3503 * Bài 2 ( Dành cho Hs TB ) HS đọc bài làm trước lớp. - Hs lên bảng làm lớp làm bảng con . 2 3 2 3 6 3 5 4 5 4 20 5 a, ; - GV nhận xét và tuyên dương . 4 5 4 5 20 10 6 2 6 2 12 3 Họ và tên : Tòng Vinh Quang 33 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  6. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 Bài 3: ( Dành cho Hs khá ,giỏi ) - HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài. - Gọi hs lên bảng, hs dưới lớp làm - Hs thực hiện bài vào vở nháp . Ta có sơ đồ: ? tấn Kho 1: 1350tấn Kho 2: ? tấn Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc của kho thứ nhất là: - Gv nhận xét, chữa bài. 1350 : 9 x 4 = 600(tấn) 4. Củng cố: Số thóc của kho thứ hai là: - Nhận xét tiết học, 1350 - 600 = 750 (tấn) 5. Dặn dò. Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc. - về nhà học và làm bài tập VBT Kho 2: 750 tấn thóc. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : ÔN TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng / phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở kì II - Hiểu nội dung chính của tong đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại tên các bài tập đọc – HTL đã - 2 HS nhắc học. - Gv nhận xét, tuyên dương . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Kiểm tra tập đọc và HTL. - Bốc thăm, chọn bài - HS lên bốc thăm và xem lại bài . - Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài : - HS thực hiện theo yêu cầu trong phiếu. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 34 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  7. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Hỏi về nội dung để hs trả lời - HS đọc và trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét – Đánh giá . - HS nào chưa đạt yêu cầu về nhà đọc tiếp và kiểm tra vào tiết sau. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài tập đọc HTL từ học kì II. *) Chỉnh sửa : Ngày soạn: 7 / 5 / 2015 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2015 TIẾT 1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu cách giải bài toán tìm hai số - 2 hs nêu, lớp trao đổi, nhận xét khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số? - Gv nhận xét chung, tuyên dương. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. - HS đọc yêu cầu bài. - GV gọi HS nêu miệng - Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn: Kon Tum - Lâm Đồng - Gia Lai - Đắc Lắc. * Bài 2. - HS nêu yêu cầu bài. - HS tự làm bài vào nháp: - 4 hs lên bảng chữa bài. 2 3 1 4 3 5 2 1 a. ; 5 10 2 10 10 10 10 5 8 8 3 24 8 3 24 24 96 24 120 b. 11 33 4 33 33 4 33 132 132 132 132 - Gv nhận xét, trao đổi chữa bài. (phần còn lại làm tương tự) 3 1 1 * Bài 3. Cách làm tương tự bài 2. a. x - b. x : 8 4 2 4 Họ và tên : Tòng Vinh Quang 35 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  8. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 1 3 X 2 4 1 x = 8 5 4 X ; - Gvnhận xét, chữa bài. 4 x = 2. * Bài 5. - HS làm bài vào vở - Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài. Ta có sơ đồ: Tuổi con: Tuổi bố: Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần) Tuổi con là : 30 : 5 = 6 ( tuổi) Tuổi bố là : 6 + 30 = 36 ( tuổi) - Gv nhận xét, chữa bài: Đáp số: Con : 6 tuổi. 4. Củng cố: Bố: 36 tuổi. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học và ôn lại bài, làm bài tập. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (TIẾT 2) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đắc điểm nổi bật. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu tiết 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện - HS đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài. như tiết 1. c. Bài tập 2. - Gv hướng dẫn hs viết bài - Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động chim bồ câu. - Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của - HS viết đoạn văn. chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của Họ và tên : Tòng Vinh Quang 36 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  9. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 mình vào. - Trình bày - Nhiều học sinh đọc, - Gv nhận xét chung, tuyên dương . - Lớp nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : THỂ DỤC (Giáo viên chuyên dạy) ___ TIẾT 4 : KỂ CHUYỆN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (TIẾT 3) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu tiết 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b.Kiểm tra tập đọc và HTL - (1/6 số hs trong lớp).Thực hiện như - HS đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài. tiết 1 - Viết đoạn văn khác miêu tả cây xương c.Bài tập 2. rồng. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Gv hướng dẫn hs viết bài - Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của - HS viết đoạn văn. cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào. - Trình bày - Nhiều học sinh đọc, lớp nhận xét, bổ sung. - Gv nhận xét chung, tuyên dương . 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 37 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  10. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 *) Chỉnh sửa: BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : ÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu cách giải bài toán tìm hai số - 2 hs nêu, lớp trao đổi, nhận xét khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số? - Gv nhận xét chung, tuyên dương. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1 : ( Dành cho Hs yếu ) - HS đọc yêu cầu bài. - Tính 3463 5437 - + 1324 4321 - Nhận xét ,tuyên dương . 4787 1116 * Bài 2: ( Dành cho Hs TB ) Tính. 3 4 2 24 6 2 4 5 8 5 8 6 48 - HS đọc bài làm trước lớp. a, b, : : - GV nhận xét và tuyên dương . 4 5 1 20 5 3 7 6 21 6 21 5 105 * Bài 3 : ( Dành cho Hs khá ,giỏi ) 3 4 x 1 1 a. 5 7 : x 8 5 - GV nhận xét, tuyên dương 4 3 1 1 x : x : 7 5 8 5 20 5 x x 21 8 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học và ôn lại bài, làm bài tập. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 38 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  11. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2 : MĨ THUẬT ( Giáo viên chuyên soạn, giảng ) ___ TIẾT 3 : KĨ THUẬT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (LẮP XE NÔI) I. MỤC TIÊU: - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp xe nôi. - Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe chuyển động được. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu cái đu lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung. + Nêu quy trình để lắp cái đu? + Lắp giá đỡ đu cần chi tiết nào? - HS nêu, lớp nhận xét bổ sung. - Gv nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HS thực hành lắp đu. a. Chọn các chi tiết để lắp cái đu. - Tổ chức cho hs thực hành theo nhóm - Nhóm thực hành chọn đúng và đủ các chi tiết lắp cái đu. b. Lắp từng bộ phận: - Chú ý: vị trí trong ngoài, giữa các bộ phận của giá đu, thứ tự các bước lắp. - Vị trí vòng hãm. c. Lắp ráp cái đu: - Quan sát hình 1 sgk để lắp ráp hoàn thành - Gv quan sát giúp đỡ nhóm còn lúng cái đu. túng. - Kiểm tra sự chuyển động của đu. * Hoạt động 2: Đánh giá kết quả: - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Tiêu chuẩn đánh giá: Lắp đu đúng mẫu theo đúng quy trình. Đu chắc chắn, không bị xộc xệch. Ghế đu dao động nhẹ nhàng. - Lớp dựa vào tiêu chí đánh giá. - Gv nhận xét chung và đánh giá. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài Lắp xe nôi. 5. Dặn dò: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 39 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  12. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Dặn ôn trong hè. *) Chỉnh sửa: Ngày soạn: 7/ 5 / 2015 Ngày dạy: Thứ tư ngày 13 tháng 5 năm 2015 TIẾT 1: TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (TIẾT 4) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn . - Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Bài tập * Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc, Cả lớp đọc thầm truyện * Bài 2 - Tìm trong bài các câu Câu hỏi, câu - HS nêu miệng, kể, câu cảm, câu khiến - Lớp nhận xét trao đổi, bổ sung. - Gv nhận xét chốt câu đúng + Câu hỏi: Răng em đau, phải không? + Câu cảm: ôi, răng đau quá! Bỗng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! + Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa! + Câu kể: Các câu còn lại trong bài. * Bài 3. - HS đọc yêu cầu bài. - HS nêu miệng. - Câu có trạng ngữ chỉ thời gian: + Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. - Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn: + Chuyện xảy ra đã lâu. - Gv nhận xét chốt câu đúng. + Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại 4. Củng cố: cục giấy thấm trong mồm - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học ôn đọc tiếp bài. *) Chỉnh sửa: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 40 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  13. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 ___ TIẾT 2 : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mối số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Muốn cộng 2 phân số khác - 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nhận xét, trao đổi. mẫu số ta làm như thế nào? Lấy ví dụ? - Gv nhận xét – Đánh giá . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Bài tập. * Bài 1. Đọc các số: - HS đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị. - Gvnhận xét chốt bài đúng. * Bài 2. - 4 HS lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp. 24579 82604 235 7368 24 - Gvnhận xét, chữa bài. + - x 0168 307 43867 35246 325 0 68446 47358 1175 470 705 76375 * Bài 3. Làm tương tự bài 2. Thứ tự điền dấu là: ; <. 5 7 7 5 10 16 19 19 ; ; ; 7 9 8 6 15 24 43 34 * Bài 4. HS làm bài vào vở. - Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài. - Gv thu một số bài, nhận xét Bài giải chung và chữa bài: Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 : 3 x 2 = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 (m2) Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là: 50 x (9600:100)= 4 800 (kg) 4 800 kg = 48 tạ. 4. Củng cố: Đáp số: 48 tạ thóc. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 41 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  14. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 5. Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (TIẾT 5) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe – viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu tiết 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b .Kiểm tra tập đọc và HTL - (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như tiết1. c.Hướng dẫn nghe- viết. - Đọc bài chính tả - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. + Nội dung bài thơ? + Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình yêu thương của cha mẹ. + Tìm và viết từ khó? - 1, 2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs lên bảng viết. - VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya, - Gv đọc bài cho HS viết bài - HS viết bài vào vở. - Gv đọc lại bài - HS soát lỗi. - Gv thu bài nhận xét – Đánh giá . - HS đổi chéo soát lỗi. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 4 : KHOA HỌC Họ và tên : Tòng Vinh Quang 42 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  15. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: Ôn tập về : - Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn vai trò của không khí, nước trong đời sống. - Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất. - Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy khổ rộng, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu vai trò của con người trong chuỗi thức - 2 HS nêu, lớp nhận xét ăn trong tự nhiên? - Gv nhận xét – Đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng: - Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh. - Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất. - Tổ chức hs trao đổi theo nhóm - Tổ chức hs trao đổi theo nhóm - Thi giữa các nhóm - Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả lời tiếp sức 3 câu hỏi. - Bình chọn nhóm thắng cuộc - Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn, => Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc. thuyết phục, hiểu biết. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng và nhiệt. - Tổ chức hs trả lời miệng: - Gv chuẩn bị thăm bốc. - HS lên bốc thăm được câu nào trả lời - Gv nhận xét, chốt câu đúng. câu đó. * Hoạt động 3: Thực hành. - Củng cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt. - Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. - Tổ chức hs làm bài 1,2 theo nhóm - Hoạt động theo nhóm. - Trình bày - Cử đại diện nêu từng bài. - Gvnhận xét chung. - Bài 1: Nêu ý tưởng. - Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức ăn và nêu chất dinh dưỡng có trong thức * Hoạt động 4: Vai trò của không khí và ăn đó. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 43 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  16. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 nước trong đời sống. - Khắc sâu hiểu biết về thành phần của - Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới được không khí và nước trong đời sống. hỏi lại. - Chia lớp thành 2 đội - Mỗi thành viên trong đội được hỏi và - Đội nào có nhiều câu trả lời đúng và nhiều trả lời 1 lần. câu hỏi thì thắng. - Gv cùng lớp nhận xét, bình chọn đội thắng cuộc. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài chuẩn bị giấy để KTCN vào tiết sau. Chỉnh sửa: BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : ÔN TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn . - Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Hướng dẫn Hs làm bài tập * Bài 1 - Tìm trong bài các câu Câu hỏi, câu - HS nêu miệng, kể, câu cảm, câu khiến - Lớp nhận xét trao đổi, bổ sung. - Gv nhận xét chốt câu đúng + Câu hỏi: Răng em đau, phải không? + Câu cảm: ôi, răng đau quá! Bỗng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! + Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa! + Câu kể: Các câu còn lại trong bài. * Bài 2. - HS đọc yêu cầu bài. - HS nêu miệng. - Câu có trạng ngữ chỉ thời gian: + Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ Họ và tên : Tòng Vinh Quang 44 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  17. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 giấy thấm vào mồm. - Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn: + Chuyện xảy ra đã lâu. - Gv nhận xét chốt câu đúng. + Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại 4. Củng cố: cục giấy thấm trong mồm - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học ôn đọc tiếp bài. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2 : ÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mối số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta - 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nhận xét, trao đổi. làm như thế nào? Lấy ví dụ? - Gv nhận xét – Đánh giá . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b. Bài tập. * Bài 1. * Bài 1 : ( Dành cho Hs yếu ) - Tính - HS đọc yêu cầu bài. 1367 8678 - - Nhận xét ,tuyên dương . + 7479 3473 8846 5205 * Bài 2: ( Dành cho Hs TB ) Tính. 2 3 10 12 22 11 - Yêu cầu hs thực hiện phép tính a, 4 5 20 20 20 10 4 3 36 18 18 6 b, - GV nhận xét và tuyên dương . 6 9 54 54 54 18 * Bài 3 : ( Dành cho Hs khá ,giỏi ) - Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài. - Gv thu một số bài, nhận xét chung và Bài giải chữa bài: Chiều rộng của thửa ruộng là: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 45 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  18. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 120 : 3 x 2 = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 (m2) Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là: 50 x (9600:100)= 4 800 (kg) 4 800 kg = 48 tạ. 4. Củng cố: Đáp số: 48 tạ thóc. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 5. Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : LUYỆN VIẾT CHỮ TRĂNG LÊN I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Viết đúng và đẹp các chữ trong vở luyện viết - Rèn tính cẩn thận của HS trong khi viết bài - Hs yêu thích môn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vở lụyên viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Nhận xét ,đánh giá 3. Bài mới: - GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu cần - Trăng lên . luyện viết trong bài - Yêu cầu HS viết vào vở ô ly rồi viết vở - Hs viết bài vào vở luyện viết. - GV quan sát- nhận xét. 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết lại bài vào vở luyện chữ *) Chỉnh sửa: Ngày soạn: 3/ 5/ 2015 Ngày dạy: Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2015 ( Đ/c Hiển soạn ,giảng ) Họ và tên : Tòng Vinh Quang 46 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  19. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 Ngày soạn: 3/ 5 / 2015 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2015 TIẾT 1: TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (Chuyên môn trường ra đề) ___ TIẾT 2 : TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Chuyên môn trường ra đề) ___ TIẾT 3 : ĐỊA LÍ KIỂM TRA CUỐI NĂM (Chuyên môn trường ra đề) ___ BGH kí duyệt ___ TIẾT 4 : SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN 35 I.NHẬN XÉT CHUNG: 1.Đạo đức: 2.Học tập: . 3.Công tác thể dục vệ sinh. II.PHƯƠNG HƯỚNG: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 47 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  20. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : LỊCH SỬ ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II (Chuyên môn trường ra đề) ___ TIẾT 2 : ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. MỤC TIÊU: - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Gv gọi 2 HS lên bảng đổi - Hs lên bảng thực hiện - Gv nhận xét, tuyên dương . 1yến = kg 1tạ = kg 3.Bài mới. 1tấn = kg 1 tấn = yến a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn ôn tập. * Bài 1( Dành cho Hs yếu ) - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng làm 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng - Gv nhận xét, chữa bài 1phút = 60giây 1 thế kỉ = 100 năm * Bài 2: ( Dành cho Hs TB ) - Yêu cầu HS làm bài - 3 HS lên bảng làm a) 7giờ = 420 phút 2 giờ 25 phút = 145 phút 540 giây = 9 phút 1 giờ = 30 phút 2 b) 2 phút = 120 giây ; 5 phút 13 giây = 313 giây - Gv nhận xét, tuyên dương . 4 giờ = 2400 giây * Bài 3: ( Dành cho Hs khá ,giỏi ) - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng làm 8 giờ 20 phút > 400 phút ; 1 giờ > 19 phút 3 435 giây = 7 phút 15 giây; 1 phút < 1 phút 4.Củng cố: 5 3 - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 48 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  21. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 ___ TIẾT 3 : ÔN TẬP LÀM VĂN ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn : Thư chuyển tiền . - Bước đầu biết cách ghi thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu giấy chuyển tiền III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét bài viết của HS 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - 2 HS đọc yêu cầu - Gv hướng dẫn HS điền các thông tin - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV có trong mẫu giấy chuyến tiền - GV tổ chức cho HS làm theo nhóm - Các nhóm tiến hành điền - Gọi các nhóm đọc bài làm của mình - Đại diện các nhóm đọc - Gv nhận xét chữa bài - Nhóm khác nhận xét 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại vào mẫu giấy chuyển tiền. *) Chỉnh sửa: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 49 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc