Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 11: Nhóm Cacbon – Silic

pdf 16 trang thaodu 3440
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 11: Nhóm Cacbon – Silic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfly_thuyet_va_bai_tap_hoa_hoc_lop_11_nhom_cacbon_silic.pdf

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 11: Nhóm Cacbon – Silic

  1. NHÓM CACBON – SILIC. A. LÝ THUYẾT I. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM CACBON (NHÓM IVA) Gồm : Cacbon (C), silic (Si), gemani (Ge), thiếc (Sn), chì (Pb). Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2np2. Số oxi hoá có thể có trong chất vô cơ : -4, 0, +2, +4. Hợp chất với hiđro: RH4 ; hợp chất với oxi : RO và RO2 (Chú ý : CO2, SO2 là oxit axit ; GeO2, SnO2, PbO2 và hiđroxit tương ứng là hợp chất lưỡng tính). II. CACBON: 1.Tính chất vật lý ▪ Cacbon ở thể rắn, không tan trong nước, có 4 dạng thù hình : Kim cương (cứng, tinh thể trong suốt); than chì (xám, mềm, dẫn điện); Fuleren (phân tử C60, C70) ; than vô định hình (có tính hấp phụ). 2. Tính chất hóa học a. Tính khử : Cacbon không tác dụng trực tiếp với halogen. to Với oxi : C + O2 ⎯ ⎯→ CO2 (cháy hoàn toàn) 2C + O2 2CO (cháy không hoàn toàn) Ở nhiệt độ cao, cacbon lại khử được CO2 thành CO C + CO2 2CO ● Với hợp chất oxi hoá : như oxit kim loại, HNO3, H2SO4 đ, KClO3 C + 2H2SO4 (đặc) CO2 + 2SO2 + 2H2O C + 4HNO3 (đặc) CO2 + 4NO2 + 2H2O 2C + SiO2 Si + 2CO. b. Tính oxi hoá Ni, 500Co Với hiđro : C + 2H2 ⎯⎯⎯⎯→ CH4 Với kim loại : 4Al + 3C Al4C3 : Nhôm cacbua 3. Điều chế a. Kim cương nhân tạo Điều chế từ than chì ở 2000oC, áp suất từ 50 đến 100.000 atmotphe, xúc tác sắt, crom hay niken. b. Than chì nhân tạo Nung than cốc ở 2500 – 3000oC trong lò điện không có không có không khí. c. Than cốc Nung than mỡ khoảng 1000oC, trong lò cốc, không có không khí. d. Than mỏ Khai thác trực tiếp từ các vỉa than. e. Than gỗ Đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí. t,o xt f. Than muội Nhiệt phân metan : CH4 ⎯⎯⎯→ C + 2H2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A. ns2np2. B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5. 2. Kim cương, fuleren, than chì và than vô định hình là các dạng : A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon. 3. Chọn câu trả lời đúng : Trong phản ứng hoá học, cacbon A. chỉ thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. C.chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. 4. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng : to A. C + O2 ⎯⎯→ CO2 B. C + 2CuO 2Cu + CO
  2. to C. 3C + 4Al ⎯ ⎯→ Al4C3 D. C + H2O CO+ H2 5. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng : A. 2C + Ca CaC2 C. C + 2H2 CH4 B. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3 6. Cho phản ứng : C + HNO3 (đ) X + Y + H2O. Các chất X và Y là : A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2. 7. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na2O, NaOH, HCl. C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. B. Al, HNO3 đặc, KClO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3. 8. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây ? A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc. D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO. 9. Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ; (9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ? A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. III. HỢP CHẤT CỦA CACBON 1. Cacbon monooxit CTPT : CO (M = 28) ; CTCT: C O Khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, rất độc. CO kém hoạt động ở nhiệt độ thường, hoạt động hơn khi đun nóng. CO là oxit trung tính (oxit không tạo muối ). a. Tính chất hóa học: Hoá tính quan trọng là tính khử ở nhiệt độ cao. to ● Với oxi : CO cháy trong oxi với ngọn lửa lam nhạt : 2CO + O2 ⎯ ⎯→ 2CO2 ● Với Clo : có xúc tác than hoạt tính : CO + Cl2 → COCl2 (photgen) ● Với oxit kim loại : chỉ với kim loại trung bình và yếu : Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 CuO + CO Cu + CO2 Lưu ý : CO chỉ khử được oxit của các kim loại từ kẽm trở về cuối dãy hoạt động hóa học của các kim loại. b. Điều chế: o HSO,24 t ● Trong phòng thí nghiệm : HCOOH ⎯⎯⎯⎯→ CO + H2O ● Trong công nghiệp : Đốt không hoàn toàn than đá trong không khí khô : 2C + O2 2CO C + O2 CO2 CO2 + C 2CO ➢ Hỗn hợp khí thu được gọi là khí than khô (khí lò ga): 25% CO, còn lại là CO2, N2. Cho hơi nước qua than nóng đỏ ở 1000oC : C + H2O CO + H2 C + 2H2O CO2 + 2H2 ➢ Hỗn hợp khí thu được gọi là khí than ướt : 44% CO, còn lại là CO2, N2, H2. 2. CACBON ĐIOXIT: CTPT : CO2 = 44 ; CTCT : O = C = O Khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, dễ hóa lỏng, không duy trì sự cháy và sự sống. Ở trạng thái rắn, CO2 gọi là nước đá khô. a. Tính chất hóa học ● CO2 là một oxit axit + Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit yếu. CO2 + H2O H2CO3 + Tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo thành muối. CO2 + NaOH → NaHCO3 CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O ● Tác dụng với chất khử mạnh như (tính oxi hóa) 2Mg + CO2 2MgO + C 2H2 + CO2 C + 2H2O c. Điều chế: ● Trong phòng thí nghiệm CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2  + H2O ● Trong công nghiệp CaCO3 CaO + CO2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 10. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là : A. đồng (II) oxit và mangan oxit. B. đồng (II) oxit và magie oxit.
  3. C. đồng (II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính. 11. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là : A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn. B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn. C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn. D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn. 12. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? to A. 3CO + Fe2O3 ⎯ ⎯→ 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 ⎯⎯→ COCl2 C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2 2CO2 13. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. 14. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép ? A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4. 15. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là : A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. 16. Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. 17. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo. C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí gas. 18. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH thì thu được hỗn hợp hai muối. Quan hệ giữa a và b là : A. a b b. B. a < b. C. b < a < 2b. D. a = b. 20. Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 21. Thổi từ từ khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là: A. Kết tủa màu trắng tăng dần và không tan. B. Kết tủa màu trắng tăng dần đến cực đại rồi tan dần đến trong suốt. C. Kết tủa màu trắng xuất hiện rồi tan, lặp đi lặp lại nhiều lần. D. Không có hiện tượng gì. IV. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT 1. Axit cacbonic Là axit rất yếu và kém bền. H2CO3 CO2  + H2O - + - 2- + Trong nước, điện li yếu : H2CO3 HCO3 + H HCO3 CO3 + H Tác dụng với bazơ mạnh (tương tự CO2) tạo muối cacbonat. 2. Muối cacbonat a. Tính tan - Muối axit đa số dễ tan (trừ NaHCO3 hơi ít tan) - Muối trung hoà không tan trong nước (trừ cacbonat của kim loại kiềm và amoni). b. Tính chất hóa học ● Tác dụng với axit CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Chú ý : CaCO3 tan được trong nước có CO2. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 ● Tác dụng với dung dịch kiềm : NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O ● Thủy phân trong nước tạo môi trường kiềm : + 2- - Đối với muối cacbonat Na2CO3 2Na + CO3 2- - - - - CO3 + H2O HCO3 + OH HCO3 + H2O H2CO3 + OH - Đối với muối hidro cacbonat
  4. + - - - NaHCO3 → Na + HCO3 HCO3 + H2O H2CO3 + OH ● Phản ứng nhiệt phân : - Muối axit dễ bị nhiệt phân tạo muối trung tính. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O - Muối trung hoà dễ bị nhiệt phân trừ cacbonat kim loại kiềm. CaCO3 CaO + CO2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng : Tất cả muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. 2. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ? 2- A. Các muối cacbonat (CO3 ) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. B. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm. C. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit. D. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính. 3. Sođa là muối A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. 4. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây? A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4. 5. Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau : a. Thí nghiệm 1 (TN1) : Cho (a + b) mol CaCl2. b. Thí nghiệm 2 (TN2) : Cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là : A. Bằng nhau. B. Ở TN1 ở TN2. D. Không so sánh được. 6. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 7. Đun sôi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol chất sau : Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể) A. dd Mg(HCO3)2. C. dd Ca(HCO3)2. B. dd NaHCO3. D. dd NH4HCO3. 8. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH : A. pH = 7. B. pH 7. D. không xác định được. 9. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng : - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là : A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. 10. Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là : A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng. 11. Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh. Dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X và Y là cặp chất nào sau đây ? A. NaOH và K2SO4. B. NaOH và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. K2CO3 và NaCl. 12. Dung dịch chất A làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất B làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là : A. NaOH và K2SO4. C. K2CO3 và FeCl3. B. K2CO3 và Ba(NO3)2. D. Na2CO3 và KNO3. 13. Một dung dịch có chứa các ion sau Ba2+ , Ca 2 + , Mg 2 + , Na + , H + , Cl − . Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây ? A. Na2SO4 vừa đủ. B. Na2CO3 vừa đủ. C. K2CO3 vừa đủ. D. NaOH vừa đủ. 14. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau : (1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O X2 (3) X2 + Y X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. 15. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Chất rắn X gồm : A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3. B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3. C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al. D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3.
  5. 16. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3. C. Ca, BaO, Mg, MgO. D. CaO, BaO, MgO. 17. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? to A. CaCO3 ⎯ ⎯→ CaO + CO2 B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O C. MgCO3 MgO + CO2 D. Na2CO3 Na2O + CO2 18. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây ? A. CaCOCOHOCa(HCO)32232++→ B. Ca(OH)NaCOCaCO2NaOH2233+→ + t0 C. CaCOCaOCO32⎯⎯→+ D. Ca(HCO)CaCOCOHO32322→++ 19. Cho dãy biến đổi hoá học sau : CaCOCaOCa(OH)Ca(HCO323→→→→→ 232 )CaCOCO Điều nhận định nào sau đây đúng : A. Có 2 phản ứng oxi hoá - khử. B. Có 3 phản ứng oxi hoá - khử. C. Có 1 phản ứng oxi hoá - khử. D. Không có phản ứng oxi hoá - khử. 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Chất rắn X gồm : A. BaO, MgO, A2O3. B. BaCO3, MgO, Al2O3. C. BaCO3, MgCO3, Al. D. Ba, Mg, Al. a. Khí Y là : A. CO2 và O2. B. CO2. C. O2. D. CO. b. Dung dịch Z chứa A. Ba(OH)2. B. Ba(AlO2)2. C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2 D. Ba(OH)2 và MgCO3. c. Kết tủa F là : A. BaCO3. B. MgCO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3 và MgCO3. d. Trong dung dịch G chứa A. NaOH. B. NaOH và NaAlO2. C. NaAlO2. D. Ba(OH)2 và NaOH. 21. Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng : A. 2C + O2 2CO2 B. C + H2O CO + H2 o HSO,24 t C. HCOOH ⎯⎯⎯⎯→ CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O 22. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng : A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa. B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa. C. Dung dịch NaOH đặc. D. Dung dịch H2SO4 đặc. 23. Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng A. NaOH và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và P2O5. C. H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5. 24. Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng A. Dung dịch NaOH đặc. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. 25. Thành phần chính của khí than ướt là : A. CO,CO,H,222 N. B. CH,CO,CO,422 N. C. CO,CO,H,222 NO. D. CO,CO,232 NH, N. 26. Thành phần chính của khí than than khô là : A. CO,CO22 , N . B. CH4 ,CO,CO 2 , N 2 . C. CO,CO222 ,H , NO . D. CO,CO232 , NH , N . 27. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là : A. Dung dịch KMnO4. C. Nước clo. B. Nước brom. D. A hoặc B hoặc C. 28. Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Hoá chất thích hợp để nhận biết các chất trên là : A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. Nước. D. Axit HCl và quỳ tím. 29. Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn KCl, K2CO3, BaCO3, BaSO4 là : A. HO2 và CO2. B. và NaOH. C. và HCl. D. và BaCl2. 30. Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 là : A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. D. cả A và C. 31. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  6. 32. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau : NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. V. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC I. Silic ▪ Silic ở thể rắn, có 2 dạng thù hình : Si vô định hình (bột màu nâu) ; Si tinh thể (cấu trúc tương tự kim cương, độ cứng = 7/10 kim cương, màu xám, giòn, d = 2,4, có vẻ sáng kim loại, dẫn nhiệt). ▪ Si là phi kim yếu, tương đối trơ. 1. Tính chất hóa học a. Tính khử ● Với phi kim: Si + 2F2 → SiF4 (Silictetra florua) o t o o Si + O2 ⎯ ⎯→ SiO2 (t = 400 - 600 C) ● Với hợp chất: 2NaOH + Si + H2O Na2SiO3 + 2H2 b. Tính oxi hoá: Tác dụng với kim loại: Ca, Mg, Fe ở nhiệt độ cao. 2Mg + Si Mg2Si Magie silixua 2. Điều chế o a. Trong phòng thí nghiệm 2Mg + SiO2 2MgO + Si (900 C) o b. Trong công nghiệp SiO2 + 2C 2CO + Si (1800 C) II. HỢP CHẤT CỦA SILIC o 1. Silic đioxit ( SiO2 ) Dạng tinh thể, không tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy là 1713 C, tồn tại trong tự nhiên ở dạng cát và thạch anh. Là oxit axit : a. Tan chậm trong kiềm hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy: SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 b. Tác dụng với HF (dùng để khắc thủy tinh) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O 2. Axit silixic ( H2SiO3 ) Là chất keo, không tan trong nước. Khi sấy khô, axit silixic mất 1 phần nước tạo Silicagen (được dùng để hút ẩm) : H2SiO3 SiO2 + H2O H2SiO3 là axit rất yếu, yếu hơn H2CO3 : Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3 + H2SiO3  3.Muối silicat Muối silicat của kim loại kiềm tan trong nước và bị thủy phân mạnh tạo môi trường kiềm : Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH + H2SiO3 Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng dùng để chế keo dán thủy tinh và sứ, vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng sẽ khó bị cháy. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 33. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là : A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. 34. Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH. C. O2, F2, Mg, HCl, KOH. B. O2, F2, Mg, NaOH. D. O2, Mg, HCl, NaOH. 35. Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào : A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH. C. O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng. B. NaOH, Al, Cl2. D. Al2O3, CaO, H2. 36. Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là : A. Cacbon đioxit. C. Lưu huỳnh đioxit. B. Silic đioxit. D. Đi nitơ pentaoxit. 37. Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4. 38. Cho các chất (1) MgO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ? A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4. 39. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là : A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 40. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O to C. SiO2 + 2C ⎯⎯→ Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
  7. DẠNG 1: BÀI TẬP CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM: CO2 tác dụng với NaOH CO2 + NaOH → NaHCO3 (1) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (2) Các bước giải bài tập Bước 1: tính số mol CO2 và số mol NaOH Bước 2: lập tỉ lệ T=nNaOH/nCO2 1 2 T= 1 2 T<1 T=1 Tạo 2 muối NaHCO và T=2 3 tạo Na CO Tạo Na CO 2 3 Tạo 2 3 Tạo NaOH dư NaHCO3 Viết 2 ptpu (1) + (2), NaHCO3 Na2CO3 Pt(2) CO2 dư đặt ẩn và giải hệ phương 2 chất pư 2 chất pư Pt(1) trình vừa đủ(1) vừa đủ(2) BÀI TẬP ÁP DỤNG: Câu 1: dẫn 8,96 lit khí CO2 ở đktc vào 400ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 2: dẫn 6,72 lit khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 3: dẫn 8,96 lit khí CO2 ở đktc vào 400ml dung dịch KOH 2M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 4: dẫn 13,2 gam khí CO2 vào 400ml dung dịch KOH 2M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 5: dẫn 8,8 gam khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng và CM của muối thu du muối ng dịch được. Câu 6: dẫn 13,2 gam khí CO2 vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 7: dẫn 8,96 lit khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 8: dẫn 4,4 gam khí CO2 vào 200ml dung dịch KOH 1,5M. Dung dịch thu được có chứa: A. KHCO3 B. K2CO3. C. K2CO3 và KOHdư. D. KHCO3 và K2CO3 Câu9: dẫn 4,48 lit khí CO2 ở đktcvào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. CM của muối thu dung dịch được. A. NaHCO3 1M. B. Na3CO3 0,75M. C. NaHCO3 0,5M và Na2CO3 0,5M. D. Na2CO3 0,5M. Câu 10: dẫn 6,72 lit khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 20gam. B. 10gam. C. 30gam. D. 25gam. Câu 11: dẫn 8,96 lit khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH1M. Tổng khối lượng muối thu được là: A. 39,2gam. B. 21,2gam. C. 24,6gam D. 28,6 gam Câu 12: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 13: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%. Câu 14: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16) A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam. Câu 15: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. DẠNG 2: CO KHỬ OXIT CỦA NHỮNG KIM LOẠI ĐỨNG SAU Al Câu1: Dẫn 8,96 lit khí CO đkt đi qua 16 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ( hoặc với hiệu suất 100%) hãy tính: a) khối lượng Fe thu được? b) %khối lượng Fe trong hỗn hợp chất rắn thu được? c) thể tích khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ? Câu 2: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 16 gam CuO nung đỏ, sau phản ứng thu được 14,4 gam hỗn hợp chất rắn. Tính khối lượng Cu và thể tích khí CO2(đktc) thu được và hiệu suất phản ứng.
  8. Câu 3: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bằng khí CO dư ta thu được 24 gam hỗn hợp chất rắn. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu và thể tích khí CO2 thu được ở đktc. Câu 4: khử hoàn tàn 38,3 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và PbO bằng khí CO dư. Sau phản ứng ta thu được hỗn hợp khí X. Dãn hỗn hợp khí X vào dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 40 gam kết tủa trắng. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu. DẠNG 3: MUỐI CACBONAT TÁC DỤNG VỚI AXIT. Câu 1: Hòa tan 21,2 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị 1 bằng dung dịch HCl 0,5M vừa đủ ta thu được 4,48 lit khí ở đktc. a) xác định công thức của muối cacbonat. b) tính khối lượng và nồng độ của muối clorua thu được. Câu 2: hòa tan 15 gam muối cacbonat của kim loại nhóm IIA bằng 200g dung dịch HCl vừa đủ ta thu được 3,36 lit khí ở đktc. a) Xác định công thức của muối cacbonat. b) Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng. c) Tính C% của dung dịch sau phản ứng. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl vừa ta thu được 6,72 lit khí CO2 ở đktc. Xác định công thức và tính % khối lượng của từng muối trong hỗn hợp ban đầu. Câu 4: Nhỏ từ từ đến hết 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M. Tính thể tích khí thu được ở đktc. Câu 5: Nhỏ từ từ đến hết 200ml dung dịch Na2CO3 1M vào 300ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí thu được ở đktc.
  9. NHÓM CACBON – SILIC. A. LÝ THUYẾT I. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM CACBON (NHÓM IVA) Gồm : Cacbon (C), silic (Si), gemani (Ge), thiếc (Sn), chì (Pb). Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2np2. Số oxi hoá có thể có trong chất vô cơ : -4, 0, +2, +4. Hợp chất với hiđro: RH4 ; hợp chất với oxi : RO và RO2 (Chú ý : CO2, SO2 là oxit axit ; GeO2, SnO2, PbO2 và hiđroxit tương ứng là hợp chất lưỡng tính). II. CACBON: 1.Tính chất vật lý ▪ Cacbon ở thể rắn, không tan trong nước, có 4 dạng thù hình : Kim cương (cứng, tinh thể trong suốt); than chì (xám, mềm, dẫn điện); Fuleren (phân tử C60, C70) ; than vô định hình (có tính hấp phụ). 2. Tính chất hóa học a. Tính khử : Cacbon không tác dụng trực tiếp với halogen. to Với oxi : C + O2 ⎯ ⎯→ CO2 (cháy hoàn toàn) 2C + O2 2CO (cháy không hoàn toàn) Ở nhiệt độ cao, cacbon lại khử được CO2 thành CO C + CO2 2CO ● Với hợp chất oxi hoá : như oxit kim loại, HNO3, H2SO4 đ, KClO3 C + 2H2SO4 (đặc) CO2 + 2SO2 + 2H2O C + 4HNO3 (đặc) CO2 + 4NO2 + 2H2O 2C + SiO2 Si + 2CO. b. Tính oxi hoá Ni, 500Co Với hiđro : C + 2H2 ⎯⎯⎯⎯→ CH4 Với kim loại : 4Al + 3C Al4C3 : Nhôm cacbua 3. Điều chế a. Kim cương nhân tạo Điều chế từ than chì ở 2000oC, áp suất từ 50 đến 100.000 atmotphe, xúc tác sắt, crom hay niken. b. Than chì nhân tạo Nung than cốc ở 2500 – 3000oC trong lò điện không có không có không khí. c. Than cốc Nung than mỡ khoảng 1000oC, trong lò cốc, không có không khí. d. Than mỏ Khai thác trực tiếp từ các vỉa than. e. Than gỗ Đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí. to , xt f. Than muội Nhiệt phân metan : CH4 ⎯⎯⎯→ C + 2H2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 22. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A. ns2np2. B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5. 23. Kim cương, fuleren, than chì và than vô định hình là các dạng : A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon. 24. Chọn câu trả lời đúng : Trong phản ứng hoá học, cacbon A. chỉ thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. C.chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. 25. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng : to A. C + O2 ⎯⎯→ CO2 B. C + 2CuO 2Cu + CO
  10. to C. 3C + 4Al ⎯ ⎯→ Al4C3 D. C + H2O CO+ H2 26. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng : A. 2C + Ca CaC2 C. C + 2H2 CH4 B. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3 27. Cho phản ứng : C + HNO3 (đ) X + Y + H2O. Các chất X và Y là : A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2. 28. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na2O, NaOH, HCl. C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. B. Al, HNO3 đặc, KClO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3. 29. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây ? A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc. D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO. 30. Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ; (9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ? A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. III. HỢP CHẤT CỦA CACBON 1. Cacbon monooxit CTPT : CO (M = 28) ; CTCT: C O Khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, rất độc. CO kém hoạt động ở nhiệt độ thường, hoạt động hơn khi đun nóng. CO là oxit trung tính (oxit không tạo muối ). a. Tính chất hóa học: Hoá tính quan trọng là tính khử ở nhiệt độ cao. to ● Với oxi : CO cháy trong oxi với ngọn lửa lam nhạt : 2CO + O2 ⎯ ⎯→ 2CO2 ● Với Clo : có xúc tác than hoạt tính : CO + Cl2 → COCl2 (photgen) ● Với oxit kim loại : chỉ với kim loại trung bình và yếu : Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 CuO + CO Cu + CO2 Lưu ý : CO chỉ khử được oxit của các kim loại từ kẽm trở về cuối dãy hoạt động hóa học của các kim loại. b. Điều chế: o HSO,24 t ● Trong phòng thí nghiệm : HCOOH ⎯⎯⎯⎯→ CO + H2O ● Trong công nghiệp : Đốt không hoàn toàn than đá trong không khí khô : 2C + O2 2CO C + O2 CO2 CO2 + C 2CO ➢ Hỗn hợp khí thu được gọi là khí than khô (khí lò ga): 25% CO, còn lại là CO2, N2. Cho hơi nước qua than nóng đỏ ở 1000oC : C + H2O CO + H2 C + 2H2O CO2 + 2H2 ➢ Hỗn hợp khí thu được gọi là khí than ướt : 44% CO, còn lại là CO2, N2, H2. 2. CACBON ĐIOXIT: CTPT : CO2 = 44 ; CTCT : O = C = O Khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, dễ hóa lỏng, không duy trì sự cháy và sự sống. Ở trạng thái rắn, CO2 gọi là nước đá khô. a. Tính chất hóa học ● CO2 là một oxit axit + Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit yếu. CO2 + H2O H2CO3 + Tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo thành muối. CO2 + NaOH → NaHCO3 CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O ● Tác dụng với chất khử mạnh như (tính oxi hóa) 2Mg + CO2 2MgO + C 2H2 + CO2 C + 2H2O c. Điều chế: ● Trong phòng thí nghiệm CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2  + H2O ● Trong công nghiệp CaCO3 CaO + CO2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 31. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là : A. đồng (II) oxit và mangan oxit. B. đồng (II) oxit và magie oxit.
  11. C. đồng (II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính. 32. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là : A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn. B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn. C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn. D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn. 33. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? to A. 3CO + Fe2O3 ⎯ ⎯→ 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 ⎯⎯→ COCl2 C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2 2CO2 34. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. 35. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép ? A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4. 36. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là : A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. 37. Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. 38. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo. C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí gas. 39. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH thì thu được hỗn hợp hai muối. Quan hệ giữa a và b là : A. a b b. B. a < b. C. b < a < 2b. D. a = b. 41. Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 42. Thổi từ từ khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là: A. Kết tủa màu trắng tăng dần và không tan. B. Kết tủa màu trắng tăng dần đến cực đại rồi tan dần đến trong suốt. C. Kết tủa màu trắng xuất hiện rồi tan, lặp đi lặp lại nhiều lần. D. Không có hiện tượng gì. IV. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT 1. Axit cacbonic Là axit rất yếu và kém bền. H2CO3 CO2  + H2O - + - 2- + Trong nước, điện li yếu : H2CO3 HCO3 + H HCO3 CO3 + H Tác dụng với bazơ mạnh (tương tự CO2) tạo muối cacbonat. 2. Muối cacbonat a. Tính tan - Muối axit đa số dễ tan (trừ NaHCO3 hơi ít tan) - Muối trung hoà không tan trong nước (trừ cacbonat của kim loại kiềm và amoni). b. Tính chất hóa học ● Tác dụng với axit CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Chú ý : CaCO3 tan được trong nước có CO2. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 ● Tác dụng với dung dịch kiềm : NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O ● Thủy phân trong nước tạo môi trường kiềm : + 2- - Đối với muối cacbonat Na2CO3 2Na + CO3 2- - - - - CO3 + H2O HCO3 + OH HCO3 + H2O H2CO3 + OH - Đối với muối hidro cacbonat
  12. + - - - NaHCO3 → Na + HCO3 HCO3 + H2O H2CO3 + OH ● Phản ứng nhiệt phân : - Muối axit dễ bị nhiệt phân tạo muối trung tính. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O - Muối trung hoà dễ bị nhiệt phân trừ cacbonat kim loại kiềm. CaCO3 CaO + CO2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 41. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng : Tất cả muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. 42. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ? 2- A. Các muối cacbonat (CO3 ) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. B. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm. C. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit. D. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính. 43. Sođa là muối A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. 44. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây? A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4. 45. Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau : a. Thí nghiệm 1 (TN1) : Cho (a + b) mol CaCl2. b. Thí nghiệm 2 (TN2) : Cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là : A. Bằng nhau. B. Ở TN1 ở TN2. D. Không so sánh được. 46. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 47. Đun sôi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol chất sau : Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể) A. dd Mg(HCO3)2. C. dd Ca(HCO3)2. B. dd NaHCO3. D. dd NH4HCO3. 48. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH : A. pH = 7. B. pH 7. D. không xác định được. 49. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng : - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là : A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. 50. Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là : A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng. 51. Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh. Dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X và Y là cặp chất nào sau đây ? A. NaOH và K2SO4. B. NaOH và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. K2CO3 và NaCl. 52. Dung dịch chất A làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất B làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là : A. NaOH và K2SO4. C. K2CO3 và FeCl3. B. K2CO3 và Ba(NO3)2. D. Na2CO3 và KNO3. 53. Một dung dịch có chứa các ion sau Ba2+ , Ca 2 + , Mg 2 + , Na + , H + , Cl − . Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây ? A. Na2SO4 vừa đủ. B. Na2CO3 vừa đủ. C. K2CO3 vừa đủ. D. NaOH vừa đủ. 54. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau : (1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O X2 (3) X2 + Y X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. 55. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Chất rắn X gồm : A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3. B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3. C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al. D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3.
  13. 56. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3. C. Ca, BaO, Mg, MgO. D. CaO, BaO, MgO. 57. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? to A. CaCO3 ⎯ ⎯→ CaO + CO2 B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O C. MgCO3 MgO + CO2 D. Na2CO3 Na2O + CO2 58. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây ? A. CaCOCOHOCa(HCO)32232++→ B. Ca(OH)NaCOCaCO2NaOH2233+→ + t0 C. CaCOCaOCO32⎯⎯→+ D. Ca(HCO)CaCOCOHO32322→++ 59. Cho dãy biến đổi hoá học sau : CaCOCaOCa(OH)Ca(HCO323→→→→→ 232 )CaCOCO Điều nhận định nào sau đây đúng : A. Có 2 phản ứng oxi hoá - khử. B. Có 3 phản ứng oxi hoá - khử. C. Có 1 phản ứng oxi hoá - khử. D. Không có phản ứng oxi hoá - khử. 60. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Chất rắn X gồm : A. BaO, MgO, A2O3. B. BaCO3, MgO, Al2O3. C. BaCO3, MgCO3, Al. D. Ba, Mg, Al. a. Khí Y là : A. CO2 và O2. B. CO2. C. O2. D. CO. b. Dung dịch Z chứa A. Ba(OH)2. B. Ba(AlO2)2. C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2 D. Ba(OH)2 và MgCO3. c. Kết tủa F là : A. BaCO3. B. MgCO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3 và MgCO3. d. Trong dung dịch G chứa A. NaOH. B. NaOH và NaAlO2. C. NaAlO2. D. Ba(OH)2 và NaOH. 61. Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng : A. 2C + O2 2CO2 B. C + H2O CO + H2 o HSO,24 t C. HCOOH ⎯⎯⎯⎯→ CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O 62. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng : A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa. B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa. C. Dung dịch NaOH đặc. D. Dung dịch H2SO4 đặc. 63. Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng A. NaOH và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và P2O5. C. H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5. 64. Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng A. Dung dịch NaOH đặc. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. 65. Thành phần chính của khí than ướt là : A. CO,CO,H,222 N. B. CH,CO,CO,422 N. C. CO,CO,H,222 NO. D. CO,CO,232 NH, N. 66. Thành phần chính của khí than than khô là : A. CO,CO22 , N . B. CH4 ,CO,CO 2 , N 2 . C. CO,CO222 ,H , NO . D. CO,CO232 , NH , N . 67. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là : A. Dung dịch KMnO4. C. Nước clo. B. Nước brom. D. A hoặc B hoặc C. 68. Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Hoá chất thích hợp để nhận biết các chất trên là : A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. Nước. D. Axit HCl và quỳ tím. 69. Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn KCl, K2CO3, BaCO3, BaSO4 là : A. HO2 và CO2. B. và NaOH. C. và HCl. D. và BaCl2. 70. Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 là : A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. D. cả A và C. 71. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  14. 72. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau : NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. V. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC I. Silic ▪ Silic ở thể rắn, có 2 dạng thù hình : Si vô định hình (bột màu nâu) ; Si tinh thể (cấu trúc tương tự kim cương, độ cứng = 7/10 kim cương, màu xám, giòn, d = 2,4, có vẻ sáng kim loại, dẫn nhiệt). ▪ Si là phi kim yếu, tương đối trơ. 1. Tính chất hóa học a. Tính khử ● Với phi kim: Si + 2F2 → SiF4 (Silictetra florua) o t o o Si + O2 ⎯ ⎯→ SiO2 (t = 400 - 600 C) ● Với hợp chất: 2NaOH + Si + H2O Na2SiO3 + 2H2 b. Tính oxi hoá: Tác dụng với kim loại: Ca, Mg, Fe ở nhiệt độ cao. 2Mg + Si Mg2Si Magie silixua 2. Điều chế o a. Trong phòng thí nghiệm 2Mg + SiO2 2MgO + Si (900 C) o b. Trong công nghiệp SiO2 + 2C 2CO + Si (1800 C) II. HỢP CHẤT CỦA SILIC o 1. Silic đioxit ( SiO2 ) Dạng tinh thể, không tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy là 1713 C, tồn tại trong tự nhiên ở dạng cát và thạch anh. Là oxit axit : a. Tan chậm trong kiềm hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy: SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 b. Tác dụng với HF (dùng để khắc thủy tinh) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O 2. Axit silixic ( H2SiO3 ) Là chất keo, không tan trong nước. Khi sấy khô, axit silixic mất 1 phần nước tạo Silicagen (được dùng để hút ẩm) : H2SiO3 SiO2 + H2O H2SiO3 là axit rất yếu, yếu hơn H2CO3 : Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3 + H2SiO3  3.Muối silicat Muối silicat của kim loại kiềm tan trong nước và bị thủy phân mạnh tạo môi trường kiềm : Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH + H2SiO3 Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng dùng để chế keo dán thủy tinh và sứ, vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng sẽ khó bị cháy. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 73. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là : A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. 74. Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH. C. O2, F2, Mg, HCl, KOH. B. O2, F2, Mg, NaOH. D. O2, Mg, HCl, NaOH. 75. Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào : A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH. C. O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng. B. NaOH, Al, Cl2. D. Al2O3, CaO, H2. 76. Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là : A. Cacbon đioxit. C. Lưu huỳnh đioxit. B. Silic đioxit. D. Đi nitơ pentaoxit. 77. Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4. 78. Cho các chất (1) MgO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ? A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4. 79. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là : A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 80. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O to C. SiO2 + 2C ⎯⎯→ Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
  15. DẠNG 1: BÀI TẬP CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM: CO2 tác dụng với NaOH CO2 + NaOH → NaHCO3 (1) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (2) Các bước giải bài tập Bước 1: tính số mol CO2 và số mol NaOH Bước 2: lập tỉ lệ T=nNaOH/nCO2 1 2 T= 1 2 T<1 T=1 Tạo 2 muối NaHCO và T=2 3 tạo Na CO Tạo Na CO 2 3 Tạo 2 3 Tạo NaOH dư NaHCO3 Viết 2 ptpu (1) + (2), NaHCO3 Na2CO3 Pt(2) CO2 dư đặt ẩn và giải hệ phương 2 chất pư 2 chất pư Pt(1) trình vừa đủ(1) vừa đủ(2) BÀI TẬP ÁP DỤNG: Câu 1: dẫn 8,96 lit khí CO2 ở đktc vào 400ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 2: dẫn 6,72 lit khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 3: dẫn 8,96 lit khí CO2 ở đktc vào 400ml dung dịch KOH 2M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 4: dẫn 13,2 gam khí CO2 vào 400ml dung dịch KOH 2M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 5: dẫn 8,8 gam khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng và CM của muối thu du muối ng dịch được. Câu 6: dẫn 13,2 gam khí CO2 vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 7: dẫn 8,96 lit khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M. Tính khối lượng và CM của muối thu được. Câu 8: dẫn 4,4 gam khí CO2 vào 200ml dung dịch KOH 1,5M. Dung dịch thu được có chứa: A. KHCO3 B. K2CO3. C. K2CO3 và KOHdư. D. KHCO3 và K2CO3 Câu9: dẫn 4,48 lit khí CO2 ở đktcvào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. CM của muối thu dung dịch được. A. NaHCO3 1M. B. Na3CO3 0,75M. C. NaHCO3 0,5M và Na2CO3 0,5M. D. Na2CO3 0,5M. Câu 10: dẫn 6,72 lit khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 20gam. B. 10gam. C. 30gam. D. 25gam. Câu 11: dẫn 8,96 lit khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH1M. Tổng khối lượng muối thu được là: A. 39,2gam. B. 21,2gam. C. 24,6gam D. 28,6 gam Câu 12: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 13: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%. Câu 14: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16) A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam. Câu 15: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. DẠNG 2: CO KHỬ OXIT CỦA NHỮNG KIM LOẠI ĐỨNG SAU Al Câu1: Dẫn 8,96 lit khí CO đkt đi qua 16 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ( hoặc với hiệu suất 100%) hãy tính: a) khối lượng Fe thu được? b) %khối lượng Fe trong hỗn hợp chất rắn thu được? c) thể tích khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ? Câu 2: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 16 gam CuO nung đỏ, sau phản ứng thu được 14,4 gam hỗn hợp chất rắn. Tính khối lượng Cu và thể tích khí CO2(đktc) thu được và hiệu suất phản ứng.
  16. Câu 3: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bằng khí CO dư ta thu được 24 gam hỗn hợp chất rắn. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu và thể tích khí CO2 thu được ở đktc. Câu 4: khử hoàn tàn 38,3 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và PbO bằng khí CO dư. Sau phản ứng ta thu được hỗn hợp khí X. Dãn hỗn hợp khí X vào dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 40 gam kết tủa trắng. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu. DẠNG 3: MUỐI CACBONAT TÁC DỤNG VỚI AXIT. Câu 1: Hòa tan 21,2 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị 1 bằng dung dịch HCl 0,5M vừa đủ ta thu được 4,48 lit khí ở đktc. a) xác định công thức của muối cacbonat. b) tính khối lượng và nồng độ của muối clorua thu được. Câu 2: hòa tan 15 gam muối cacbonat của kim loại nhóm IIA bằng 200g dung dịch HCl vừa đủ ta thu được 3,36 lit khí ở đktc. a) Xác định công thức của muối cacbonat. b) Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng. c) Tính C% của dung dịch sau phản ứng. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl vừa ta thu được 6,72 lit khí CO2 ở đktc. Xác định công thức và tính % khối lượng của từng muối trong hỗn hợp ban đầu. Câu 4: Nhỏ từ từ đến hết 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M. Tính thể tích khí thu được ở đktc. Câu 5: Nhỏ từ từ đến hết 200ml dung dịch Na2CO3 1M vào 300ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí thu được ở đktc.