Ôn tập Học kì 2 môn Toán Lớp 4 theo chủ đề và mức độ số học

pdf 26 trang hangtran11 12/03/2022 3312
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Học kì 2 môn Toán Lớp 4 theo chủ đề và mức độ số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_theo_chu_de_va_muc_do_so_hoc.pdf

Nội dung text: Ôn tập Học kì 2 môn Toán Lớp 4 theo chủ đề và mức độ số học

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 THEO CHỦ ĐỀ VÀ MỨC ĐỘ SỐ HỌC MỨC ĐỘ 1 PHIẾU 1 Câu 1: 3 8 số cần điền vào chỗ là: (MĐ1) 27 a.24 b. 25 c. 26 d.28 7 9 10 2009 Câu 4: Trong các phân số ; ; ; phân số nào lớn nhất? (MĐ1) 8 7 12 2010 a. 7 b. 9 c.10 d. 2015 8 7 12 2016 4 2 3 6 Câu 5: Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé nhất? (MĐ1) 5 5 5 5 a. 4 b. 2 c. 3 d. 6 5 5 5 5 Câu 6 : Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là: (MĐ1) 4 3 4 3 a. b. c. d. 3 4 7 7 2 Câu 7: Phân số nào bằng phân số ? (MĐ1) 5 4 2 4 7 a. b. c. d. 5 10 10 10 4 2 3 3 Câu 8 : Trong các phân số ; ; ; Phân số lớn hơn 1 là: (MD1) 5 5 4 2 4 2 3 3 a. b. c. d. 5 5 4 2 15 Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: (MĐ1) 21 7 a. 21 b. 15 c. 7 d. 5
  2. Câu 10 : Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (MD1) a. 17 b. 14 c. 6 d. 9 51 9 15 21 9 3 9 Câu 11: Cho Phân số thích hợp điền vào chỗ là: (MĐ1) 7 7 7 a. 12 b. 7 c. 3 d. 7 7 3 7 9 5 9 5 Câu 12: Cho Phân số thích hợp điền vào chỗ là: (MĐ1) 7 7 7 a. 14 b. 7 c. 9 d. 2 7 9 7 3 5 3 Câu 13: Cho Phân số thích hợp điền vào chỗ là: (MĐ1) 7 7 7 a. 7 b. 8 c. 5 d. 9 5 7 7 5 4 5 4 Câu 14: Cho Phân số thích hợp điền vào chỗ là: (MĐ1) 9 9 9 a. 9 b. 1 c. 5 d. 3 9 9 7 Câu 15: Trong các phân số: (MĐ1) 9 ; 7 , 3 , 7 , 6 , 19 , 29 ; 10 14 5 4 7 10 17 21 10 - Phân số nào bé hơn 1: ; ; - Phân số nào bằng 1 : ; 10 10 - Phân số nào lớn hơn 1: ; ; Câu 16: Điền dấu: > = . , 1 < .16 12 22 14 Câu 17: Tính: (MĐ1) Các bài khác làm tương tự bài a. (HS không cần rút gọn về phân số tối giản.) 3 5 3 5 8 13 5 18 9 5 14 a. b. 3 c. 2 7 7 7 7 6 6 6 7 7 7 31 5 36 9 24 12 36 9 4 5 9 3 d. e. g. 8 8 8 2 16 16 16 4 12 12 12 4 29 2 31 7 1 8 h. k. 2 35 35 35 4 4 4 Câu 18: Tính (MĐ1) Các bài khác làm tương tự bài a. (HS không cần rút gọn về phân số tối giản.)
  3. 13 5 8 4 9 5 4 a. 13 8 13 8 5 1 b. c. 6 6 6 3 7 7 7 15 15 15 15 3 31 5 26 13 24 12 12 3 17 5 12 d. e. g. 1 8 8 8 4 16 16 16 4 12 12 12 29 21 8 7 1 6 3 h. k. 35 35 35 4 4 4 2 Câu 19: Tính (MĐ1) Các bài khác làm tương tự bài a. (HS không cần rút gọn về phân số tối giản.) 7 3 5 5 4 3 4 a. x b. c. x d. x 9 7 6 14 9 7 21 3 4 12 6 3 6 2 8 e. x g. x2 h. 4x k. 2 7 14 7 11 11 7 7 l. m. n. o. Câu 20: Tính (MĐ1) Các bài khác làm tương tự bài a. (HS không cần rút gọn về phân số tối giản.) 2 3 8 7 1 a. 2 : b. : c. : 7 5 4 15 5 5 9 3 2 8 9 7 3 28 d) : 3 e. : = g. : 5 5 5 9 20 5 4 15 3 4 21 8 4 h. : k. : 2 2 7 8 7 7 Câu 21: Tìm x: (MĐ1) 7 4 a. x b. 5 15 7 4 2 2 x m : 5 15 3 7 17 7 x m 15 3 17 9 2 9 c. x d. y 5 5 7 7 17 9 9 2 x y 5 5 7 7 6 7 x y 1 5 7 17 4 21 28 e. y g. y 5 5 17 17
  4. 4 17 28 21 y y 5 5 17 17 21 7 y y 5 17 Câu 22: a/ Viết các phân số lần lượt bằng 7 và 5 và c m u số chung là 36. MĐ2 9 12 7 7x4 28 5 5x3 15 ; 9 9x4 36 12 12x3 36 b/ Hãy viết 4 và 3 thành hai phân số đều c m u số là 7; là 14. MĐ2 7 4 3x7 21 ; ta giữ nguyên. ; 3 7 1x7 7 4 4x2 8 3x14 42 ; 3 7 7x2 14 1x14 14 c. Hãy viết 8 và 8 thành hai phân số đều c m u số là 11; là 22. MĐ2 11 8 8x11 88 ; ta giữ nguyên. ; 8 11 11 11 8 8x2 16 8x22 176 ; 8 11 11x2 22 1x22 22 Câu 23: Tính giá trị biểu thức: (MĐ1) 7 3 5 1 5 4 5 6 3 5 4 9 a. x : = : = b. : = = 9 14 8 6 8 15 7 7 2 7 7 7 c. 5 x ( 7 - 4 ) = x 3 = 3 d. 5 : ( 3 + 3 ) = : 6 = 5 4 5 5 5 4 7 14 14 14 21 3 4 4 3 3 5 3 1 5 1 9 e. : = 0 g. ( ) = = 7 7 3 7 7 8 4 4 8 2 8 11 5 4 11 5 1 6 3 1 4 1 2 h. - : = - = k. : x = x = 12 9 3 12 12 2 7 2 2 7 2 7
  5. PHIẾU 2 Câu 1: Phân số nào chỉ phần tô đậm của hình ? (MĐ1) a. 3 b. 3 c. 2 d. 2 2 5 3 5 Câu 2: Phần tô đậm của hình nào dưới đây biểu thị phân số 1 ? (MĐ1) 3 a. b. c. d. Câu 3: Phân số nào chỉ phần tô đậm của hình bên? (MĐ1) a. 4 b. 5 c. 5 d. 4 5 4 9 9 Câu 4: Thương của phép chia 5: 8 c thể viết thành: (MĐ1) a. 5 b. 8 c. 5 d. 8 8 5 1 1 12 Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống của là: (MĐ1) 30 5 a. 4 b. 6 c. 3 d. 2 3 Câu 6: Số thích hợp để viết vào ô trống của là: (MĐ1) 8 48 a. 6 b. 8 c. 18 d. 24 Câu 7: Rút gọn phân số 18 ta được phân số tối giản là: (MĐ1) 24 a. 9 b. 6 c. 3 d. 2 12 8 4 3 Câu 8: Rút gọn phân số 12 ta được phân số tối giản là: (MĐ1) 18 a. 4 b. 4 c. 3 d. 6 9 6 Câu 9: Rút gọn phân số 12 ta được phân số tối giản là: (MĐ1) 28 a. 6 b. 2 c. 3 d. 4 12 8 7 8 Câu 10: Rút gọn phân số 24 ta được phân số tối giản là: (MĐ1) 32
  6. a. 1 b. 1 c. 3 d. 1 4 6 4 8 Câu 11: Làm thế nào để đưa phân số 8 về dạng tối giản ? (MĐ1) 12 a. Trừ cả tử số và mẫu số đi 8 b. Chia cả tử số và mẫu số cho 2 c. Chia cả tử số và m u số cho 4 d. Nhân cả tử số và mẫu số với 4 Câu 12: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? (MĐ1) a. 6 b. 6 c. 11 d. 11 11 6 6 11 Câu 13: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? (MĐ1) a. 113 b. 110 c. 107 d. 102 115 101 117 103 Câu 14: Phân số nào dưới đây bé hơn 1? (MĐ1) a. 9 b. 9 c. 8 d. 8 8 9 9 8 Câu 15: Dấu cần điền vào ô trống của: 75485 + 4528 . 80000 là: (MĐ1) a. > b. < c. = d. Không dấu nào. Câu 16: 100 triệu, 100 nghìn được viết thành số: (MĐ1) a.100 b.100 000 c.100 000 000 d.100 100 000 Câu 17: Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là: (MĐ1) a.30 b.300 c.3000 d.30000 Câu 18: Giá trị của chữ số 8 trong số 240 853 là: (MD1) a. 8 b. 80 c. 800 d. 8000 Câu 19: Giá trị của chữ số 5 trong số 285 734 016 là: MĐ1 a. 50 000 b. 500 000 c. 5 000 000 d. 50 000 000 Câu 20: Tìm y, biết y chia hết cho 9 và 400 < y < 414 MĐ1 a. 407 b. 406 c. 405 d. 404 Câu 21: Số liền sau của số 99 999 là: MĐ1 a. 99 998 b. 100 000 c. 1 000 000 d. 100 001 Câu 22: Đúng ghi Đ, sai ghi S sau mỗi ý dưới đây. MĐ1 a. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 2 đơn vị. S b. Số tự nhiên bé nhất là số 1. S c. Không có số tự nhiên lớn nhất. Đ d. Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là 9998. Đ Câu 23: Cho số 294x5 – Tìm x để: (MD1) a. Số đã cho chia hết cho 3: . (x = 1, 4, 7) b. Số đã cho chia hết cho 9: (x = 7) Câu 24: Cho số 294x – Tìm x để: (MD1) a. Số đã cho chia hết cho 2 : . (x = 0, 2, 4, 6, 8) b. Số đã cho chia hết cho 5: (x = 0, 5) Câu 25: Đọc các số sau: (MĐ1) a. 65 243: Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba;
  7. b. 925 314: Chín trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn; c. 3 284376: Ba triệu hai trăm tám mươi tư nghìn ba trăm bảy mươi sáu. d. 157 398 246: một trăm năm mươi bảy triệu ba trăm chin mươi tám nghìn hai trăm bốn mươi sáu e. 5 000 014: năm triệu không nghìn không trăm mười bốn g. 18 800 011: Mười tám triệu tám trăm nghìn không trăm mười một h. 215 070: Hai trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi Câu 26: Đặt tính rồi tính: (MĐ1) a. 7473 + 4475 = 11948; g. 4682 + 2305 = 6987; b. 2968 + 6524 = 9492; h. 4685 + 2247 = 6932; c. 59487 + 25341 = 84828; k. 26094 + 38566 = 64660; d. 57676 + 1514 = 59190; l. 783671 + 6425 = 790096; e. 4682 + 2347 = 7029; m. 436 967 + 52 624 = 489 591 n. 38 025 + 17 648 = 55 673 o. 56 349 + 237 578 = 293 927 p. 6195 + 2785 = 8980 q. 47836 + 5409 = 53245 r. 436 967 + 57 624 = 494591 Câu 27: Đặt tính rồi tính: (MĐ1) a.74563 – 45382 = 29181; h. 30455 – 3373 = 27082; b. 69215 – 23634 = 45581; k. 81025 – 12017 = 69008; c. 987864 – 783251 = 204613; l. 969696 – 656565 = 313131; d. 839084 – 246937 = 592147; m. 628450 – 35813 = 592637; e. 48670 – 9455 = 39215; n. 65102 – 13851 = 51251; g. 89900 – 48060 = 41840; p. 941302 – 298764 = 642538. q. 198 293 – 72 859 = 125434 r. 78653 – 45834 = 32 819 v. 897 547 – 238 329 = 659 218 ư. 198 723 – 78 659 = 120064 w. 5342 – 4185 = 1157 x. 29041 – 5987= 23054 y. 198 793 – 78 859 = 119934 Câu 28: Đặt tính rồi tính: (MĐ1) a. 162 x 400 = 614800; e. 428 x 39 = 16692; b. 1324 x 20 = 26480; g. 676 x 90 = 60840; c. 2057 x 23 = 47311; h. 41 x 98 = 4018; d. 57 x 68 = 3876; k. 428 x 300 = 128400; Câu 29: Đặt tính rồi tính: (MĐ1) a. 779 : 18 = 43 (dư 5); g. 740 : 45 = 16 (dư 20); b. 9450 : 35 = 270; h. 35136 : 18 = 1952; c. 9009 : 33 = 273; k. 9276 : 39 = 237 (dư 33) d. 9450 : 35 = 270; l. 2448 : 24 = 102 e. 36000 : 300 =120 m. 9457 : 35 = 270 (dư 7) Câu 30: Viết các số sau: (MĐ1) a. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười tám: 63 118 b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn một trăm linh ba: 723 103 c. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai: 860 372 d. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chin: 999 999 e. Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn: 10 250 214 g. Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 818 h. Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm: 400 036 105 Câu 31: Tìm y (MĐ1) a. y - 23 456 = 55 732 b. y : 26 = 345
  8. c. 34563 + y = 150 924 d. y x 203 = 13195 e. 13195 : y = 65 g. 108 354 – y = 92 527 Câu 32: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ (MĐ1) a. a + b = b + a b. a - 0 = a c. (a + b) + = a + (b + c) d. a – a = 0 e. a + 0 = 0 + a = a Câu 33: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ (MĐ1) a. a x b = b x a a : 1. = a b. (a x b) x c = a x (b x c.) a. : a = 1 ( a khác 0) c. a x 1 = 1. x a = a 0 : a = 0 (a khác 0) d. a x (b + c) = a x b + a x c . a x (b - c) = a x b – a x c. Câu 34: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (MĐ1) a. 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501) = 1268 + 600 = 1868 b. 745 + 268 + 732 = 745 + (268 + 732) = 745 + 1000 = 1745 c. 1295 + 105 + 1460 = (1295 + 105) + 1460 = 1400 + 1460 = 2860 d. 168 + 2080 + 32 = (168 + 32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280 Câu 35: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (MĐ1) a. 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4) = 36 x 100 = 3600 b. 18 x 24 : 9 = (18 : 9) x 24 = 2 x 24 = 48 d. 108 x 23 + 108 x 7 = 108 x (23 + 7) = 108 x 30 = 3240 e. 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x (86 + 14) = 215 x 100 = 21500 g. 53 x 128 – 43 x 128 = (53 - 43) x 128 = 10 x 128 = 1280 Câu 36: Điền dấu >; 8762 x 0 b. 26 x 11 > 280 320 : (16 x 2) = 320 : 16 : 2 c. 1600 : 10 < 1006 15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8 8 15 Câu 37: Trong các phân số: (MĐ1) 9 ; 7 , 3 , , 6 , 29 ; 10 5 4 8 10 21 15 - Phân số nào bé hơn 1: 9 ; ; 10 - Phân số nào bằng 1 : 15 ; 8 15 8 - Phân số nào lớn hơn 1: ; 6 20 Câu 38: Trong các phân số: (MĐ1) ; , , , , ; 6 20 - Phân số nào bé hơn 1: ; ; - Phân số nào bằng 1 : 20 ; 6 20 6 - Phân số nào lớn hơn 1: ;
  9. MỨC ĐỘ 2 PHIẾU 1 Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 ? (MĐ2) 8 a. 15 b. 15 c. 10 d. 20 24 16 24 24 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? (MĐ2) 7 a. 15 b. 12 c. 9 d. 9 28 21 28 21 Câu 3: Phân số 4 bằng phân số nào dưới đây? (MĐ2) 3 a. 44 b. 40 c. 16 d. 44 33 33 15 30 9 3 Câu 4: Tìm x biết: : x (MĐ2) 7 4 a. x = 27 b. x = 27 c. x = 36 d. x = 28 11 28 21 27 Câu 5: Tìm x biết 2 = x (MĐ2) 3 18 a.x = 3 b.x = 4 c.x = 12 d.x = 15 1 1 3 5 6 Câu 6: Trong các phân số , , , phân số nào bằng là : (MĐ2) 3 2 4 6 18 a. 1 b. 1 c. 5 d. 3 3 2 6 4 Câu 7: Một lớp c 1 số học sinh là học sinh giỏi, 2 số học sinh là học sinh khá, còn lại 5 5 là học sinh trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm mấy phần số học sinh cả lớp? (MĐ3) a. 3 b. 3 c. 2 d. 15 5 25 5 25 3 15 Câu 8: : số điền vào ô trống là : (MĐ2) 4 5 8 a. 5 b. 2 c. 15 d. 8 Câu 9: Số chia hết cho cả 10 và 5 là : (MĐ2) a.120 b.305 c.555 d. 105
  10. Câu 10: Khi viết 5 dưới dạng phân số c m u số là 3 được kết quả là: (MĐ2) a. 5 b. 3 c. 15 d. 10 3 5 3 3 Câu 11: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: (MĐ2) a. 735 b. 785 c. 758 d. 753 Câu 12: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? (MĐ2) a. 3570 b. 3765 c. 6890 d. 7953 Câu 13 : Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số 52 chia hết cho 3 là : (MĐ2) a. 3 b. 5 c. 7 d. 9 Câu 14: Tính: (MĐ2) 7 3 35 12 47 6 1 8 3 5 53 a. b. 2 c. 4 5 20 20 20 4 2 4 7 6 42 2 8 58 3 5 50 10 1 5 9 3 d. + = e. g. 5 9 45 7 5 35 7 3 12 12 4 2 3 31 3 1 11 h. k. 7 5 35 4 6 12 Câu 15: Tính (MĐ2) 7 8 13 8 5 13 5 29 b. - = b. c. - = 5 15 15 7 6 42 2 18 3 1 7 9 1 5 31 2 3 d. e. g. 4 6 12 12 3 12 35 7 5 11 3 1 7 3 23 6 1 4 h. k. l. 1 12 4 6 4 5 20 4 2 4 7 23 8 5 5 1 4 5 11 m. - = n. o. 5 45 7 5 35 7 3 12 12 Câu 16: Tính (MĐ2) b. c. d. e. g. Câu 17: Tính (MĐ1) 7 10 2 2 7 1 a. 2 : = b. : 3 c. : 7 5 7 5 15 5 5
  11. d. ∶ e. ∶ 6 g. 6 ∶ Câu 17: Tính giá trị biểu thức: (MĐ2) a. 7 x 3 : 5 + 1 = 1 : 5 + = 4 + = 1 9 14 8 15 6 8 15 3 5 6 3 1 5 4 1 5 4 b. : x = x = = 1 7 7 2 2 7 7 2 7 14 c. 5 x 8 : ( 7 - 4 ) = x : 2 = 10 : 2 = 4 7 5 10 7 d. 15 : 5 : ( 3 + 3 ) = : : 9 = 3 : 9 = 7 14 7 7 14 14 2 14 3 5 3 3 1 5 1 1 5 1 7 g. ( )x = x = = 8 4 12 2 8 2 2 8 4 8 h. ( 5 - 5 : 4 ) x 3 = ( - 5 ) x 3 = 5 x 3 = 5 6 9 3 12 12 4 5 6 3 1 k. : x = = = 1 7 7 2 2 Câu 18: Tìm y: (MĐ2) 3 1 2 5 a. y : 5 b) : y 2 4 2 9 7 5 2 19 y: 5 = : y = 4 9 7 5 y = x 5 y = 2 : 19 4 9 7 25 y = y = 14 4 171 9 3 9 3 2 c. 5 : y d. - y = x 8 4 4 4 3 3 1 5 : y - y = 8 2 3 1 y 5 : y = - 8 2 40 7 y y = 3 4 3 5 6 1 e) y x g) 2 y 3 7 3 7 5
  12. 3 10 14 y 2 y 7 7 5 10 3 14 y y 2 7 7 5 4 y 1 y 5 3 1 h. 2 x y = k. ( 5 x 4 ) x y = 3 2 5 3 5 10 2 x y = 17 4 x y = 3 10 3 10 17 3 4 y = : 2 y = : 10 10 3 y = 17 y = 9 20 40 Câu 19: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (MĐ2) 3 8 5 5 1 5 2 9 1 2 9 9 a. x x = = b. xx = x( ) = x1= 5 27 3 9 3 9 3 5 3 3 5 5 c. = = 1 d. ( ) PHIẾU 2 Câu 1: Chữ số cần viết vào chỗ chấm của 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là: (MĐ2) a. 0 b. 2 c. 5 d. 3 Câu 2: Chữ số cần viết vào chỗ chấm của 32 để được một số chia hết cho cả 2 và 9 là: (MĐ2) a. 0 b. 4 c. 6 d. 9 Câu 3: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm, sao cho: (MĐ2) a. 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. ( 5 ) b. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5. ( 0 ) c. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9. ( 2 ) d. 97 chia hết cho 2 và 3 nhưng không chia hết cho 9. ( 8 )
  13. Câu 4: Đã tô đậm 2 hình nào dưới đây ? (MĐ2) 3 a. b. c. d. Câu 5: Số 3 c thể viết thành: (MĐ2) a. 30 b. 30 c. 30 d. 3 30 10 3 10 Câu 6: Số 5 c thể viết thành: (MĐ2) a. 500 b. 50 c. 5 d. 500 500 5 10 100 Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S : (MĐ2) 5x3 6 5 5x3 6 21 7 a. ( S ) b. ( Đ ) 8x3 6 8 8x3 6 30 10 Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S : (MĐ2) 1 1 2 7 a. ( Đ ) c. ( S ) 9 8 3 2 7 2 2 1 b. ( S ) d. ( Đ ) 2 7 5 3 Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S : (MĐ2) 2 3 2 3 2 3 2 5 3 5 a. ( S ) b. ( S ) 5 5 5 5 5 5 5 2 3 2 3 2 3 2 5 3 5 c. ( Đ ) d. ( S ) 5 5 5 5 5 5 5 Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S : (MĐ2) 3 7 3 7 10 3 7 3 7 10 a. ( S ) b. ( S ) 4 12 4 12 16 4 12 4 12 48 3 7 9 7 16 3 7 3 7 21 c. ( Đ ) d. ( S ) 4 12 12 12 12 4 12 4 12 16 Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S : (MĐ2) 3 6 3 3 3 6 3 a. 6 ( S ) b. 6 3 ( S ) 5 5 5 5 5 5 3 30 3 3 30 3 27 c. 6 27 ( S ) d. 6 (Đ) 5 5 5 5 5 5 5
  14. Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S : (MĐ2) 9 3 9 3 9 3 9 7 a. : ( S ) b. : ( Đ ) 14 7 14 7 14 7 14 3 9 3 9 6 9 : 6 9 3 14 3 14 3 c. : : ( S ) d. : ( S ) 14 7 14 14 14 14 7 9 7 9 7 Câu 13: Phân số nào dưới đây bằng 3 ? (MĐ2) 8 a. 12 b. 9 c. 6 d. 9 18 24 12 16 3 18 3 2 9 Câu 14: Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là ? (MĐ2) 6 36 4 3 12 a. 3 b. 18 c. 3 d. 2 6 36 4 3 Câu 15: Dãy phân số nào dưới đây có ba phân số bằng nhau? (MĐ2) 1 2 3 2 4 8 3 6 6 2 3 4 a. ; ; b. ; ; c. ; ; d. ; ; 2 4 4 4 8 32 4 8 16 4 6 8 3 2 5 3 2 5 Câu 16: Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm của x là: (MĐ2) 4 5 7 4 5 7 a. 2 b. 3 c. 5 d. 5 5 4 7 2 Câu 17: Giảm 3 đi 3 lần, ta được: (MĐ2) 30 a. 1 b. 3 c. 1 d. 9 10 10 30 10 Câu 18: Giảm 5 đi 5 lần, ta được: (MĐ2) 50 a. b. 5 c. 1 d. 25 10 50 10 Câu 19: Giảm 10 đi 10 lần, ta được: (MĐ2) 100 a. b. 1 c. 1 d. 100 1000 100 1000 Câu 20: Giảm 20 đi 4 lần, ta được: (MĐ2) 100 a. 5 b. 5 c. 1 d. 80 25 400 20 25
  15. 3 1 2 Câu 21: Giá trị của biểu thức là: (MĐ2) 4 4 5 a. 2 b. 17 c. 5 d. 5 5 20 2 24 1 1 Câu 22: Giá trị của biểu thức 3 là: (MĐ2) 2 4 a. 5 b. 9 c. 4 d. 9 4 4 4 12 7 1 1 Câu 23: Giá trị của biểu thức là: (MĐ2) 8 3 2 a. 1 b. 13 c. 3 d. 13 6 48 8 24 8 1 2 Câu 24: Giá trị của biểu thức : là: (MĐ2) 9 3 5 a. 2 b. 7 c. 47 d. 25 9 15 45 18 8 Câu 25: Cho 9 . Số thích hợp để viết vào ô trống là: (MĐ2) 15 5 a. 16 b. 24 c. 27 d. 32 4 2 2 1 Câu 26: Cho . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (MĐ2) 13 13 13 13 a. 7 b. 8 c. 11 d. 16 Câu 27: Số bé nhất gồm 5 chữ số khác nhau là: MĐ2 a. 01 234 b. 12 345 c. 10 234 d. 12 340 Câu 28: Chữ số cần điền vào chỗ chấm ( ) của số 230 , để số đ đồng thời chia hết cho 2 và 9 MĐ2 a. 2 b. 4 c. 5 d. 7 Câu 30: Trong các số dưới đây, số nào đồng thời chia hết cho 2 và 5? MĐ2 a. 405 b. 402 c. 470 d. 404 Câu 31: Số chẵn x thỏa mãn 57 < x < 62 là: MĐ2 a. 58; 59; 60; 61 b. 59; 61 c. 58; 60 d. 58; 60; 62. Câu 32: Số lẻ x thỏa mãn 57 < x < 62 là: MĐ2 a. 58; 59; 60; 61 b. 59; 61 c. 58; 60 d. 57; 59; 61. Câu 33: Số trò chục x thỏa mãn 57 < x < 62 là: MĐ2 a. 50 b. 60 c. 70 d. 58; 60
  16. Câu 35: Tính bằng cách thuận tiện: (MĐ2) a) 7 + 9 + 8 + 7 = ( + ) + ( + ) = 1 + 1 = 2 15 16 15 16 b. ( ) ( ) Câu 36: Tính giá trị biểu thức: (MĐ2) a. 14768 – 163 x 32 + 123 = 14768 – 5216 + 123 = 9552 + 123 = 9675 b. 8 792 -14 950 : 65 + 5 643= 8792 – 230 + 5643 = 8562 + 5643 = 14205 c. 1575 + 81740 : 268 - 1255 = 1575 + 305 – 1255 = 1880 -1255 = 625 d. 24 472 : ( 12 673 – 28 x 437 ) = 24 472 : (12 673 – 12 236) = 24 472 : 437 = 56 e. 45 678 – 391 x 50 : 85= 45678 – 19550 : 85 = 45678 – 230 = 45448 Câu 37: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (MĐ2) a. 87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) + (94 + 6) = 100 + 100 = 200 b. 131 + 85 + 115 + 469 = (131 + 469) + (85 + 115) = 600 + 200 = 800 c. 25 x 47 x 4 = (25 x 4) x 47 = 100 x 47 = 4700 d. 125 x 75 x 8 = (125 x 8) x 75 = 1000 x 75 = 75000 e. 41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8) x (2 x 5) = 328 x 10 = 3280 Câu 38: Tìm y: (MĐ2) a. y + 5 308 = 856 x 17 b. ( 1574 + 1 072 ) : y = 14 c. 4832 : y = 2161 – 2145 d. 4110 – y x 36 = 2 706 e. 15 604 - y = 5929 : 49 g. y + 23 456 = 25 732 + 5643 h. y : ( 1872 : 24 ) = 506 k. 6 833 - y = 2916 : 27 l . y - 23 587 = 560 x 57 m. y + 9 105 = 113 x 208 n. 1176 : y = 5 932 – 5 904 Câu 39: Đặt tính rồi tính: (MĐ2) a. 127 x 214 = 27178 o. 248 x 321 = 79608; b. 126 x 113 = 14238; q. 260 x 42 = 10920; c. 213 x 121 = 25773; r. 746 x 35 = 26110; d. 345 x 53 = 18285 t. 428 x 125 = 53500 e. 223 x 121 = 26983; Câu 40: Đặt tính rồi tính: (MĐ2) a. 1010 : 43 = 23 (dư 21) k. 26325 : 35 = 752 (Dư 5) b. 23520 : 56 = 420 h. 28512 : 216 = 132 c. 6420: 321 = 20 l. 11685 : 95 = 123 d. 41535 : 195 = 213 n. 7845 : 245 = 32 (dư 5) e. 9457 : 35 = 270 (dư 7) o. 2355 : 35 = 67 (dư 10) g. 2352 : 35 = 67 (dư 7) p. 1338 : 32 = 41 (dư 26) r. 12760 : 88 = 145 s. 9996 : 102 = 98
  17. MỨC ĐỘ 3 PHIẾU 1 Câu 1: Phân số chỉ phần tô đậm của hình bằng phân số chỉ phần tô đậm của hình nào dưới đây ? (MĐ3) a. b. c. d. Câu 2:Trong các hình dưới đây, hai hình nào c phân số chỉ phần tô đậm là hai phân số bằng nhau ? (MĐ3) (1) (2) (3). (4) a. (1) và (4) b. (2) và (4) c. (1) và (3) d. (3) và (4) Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S : (MĐ3) a. Đã tô đậm 5 hình vuông ( S ) 8 b. Đã tô đậm 5 hình vuông ( Đ ) 4 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S : (MĐ3) 1 3 3 1 2 1 1 1 a. (S) b. (S) 4 8 4 8 3 6 2 6 5 1 3 1 5 1 2 3 c. (Đ) d. (S) 8 4 8 2 6 3 3 6 7 1 Câu 5: Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 là: (MĐ3) 8 4 a. 3 b. 5 c. 3 d. 1 8 8 4 4 5 3 1 5 Câu 6: Trong các phân số ; ; ; phân số bé nhất là ? (MĐ3) 6 4 2 5 a. 5 b. 3 c. 1 d. 5 6 4 2 5 Câu 7: Phân số nào dưới đây bé hơn 5 ? (MĐ3) 9 a. 5 b. 21 c. 25 d. 8 8 36 45 18 Câu 8: Phân số nào bằng 20 ?(MĐ3) 12 a. 75 b. 25 c. 50 d. 45 20 25
  18. Câu 9: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào c giá trị là 8 ? (MĐ3) 5 3 1 1 1 1 1 1 3 a. 1 b. 8 c. d. 1 5 5 8 8 8 8 8 5 Câu 10 : Một lớp học c 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi mỗi tổ chiếm mấy phần số học sinh của lớp học đ ? (MĐ3) a. 10 b. 3 c. 2 d. 1 2 3 3 Câu 29: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm ( ) của số 220 trong dãy số: 945; 1440; 1530; 220 MĐ3 a. 2 b. 5 c. 0 d. 9 Câu 11: Tính giá trị biểu thức: (MĐ3) a. 7 x ( 3 : 5 ) + 2 = 7 x 3 + 2 = 7 + 2 = 67 9 14 7 9 10 30 30 6 3 4 12 b. 4 : x3 = 4 x3 = 4 = 7 2 7 7 c. 5 x 8 : (6 - 4 ) = x 8 : 26 = 2 : 26 = 5 4 5 5 5 5 5 13 d. 14 : 7 x ( 3 + 4 x ) = 2 x ( 3) = 2 x 24 = 16 3 7 3 3 7 7 Câu 12: Tìm y (MĐ3) 3 9 5 2 5 a. 5 : y + = b. x + x = 4 8 2 3 2 9 3 5 5 5 : y x + = 8 4 3 2 3 5 5 5 : y x = - 8 2 3 3 5 y 5 : x = 8 6 40 y 3 c. ∶ d. ∶ ∶ 5 2 19 y: 5 = : y = 4 9 7
  19. 5 y = x 5 y = 2 : 19 4 9 7 25 y = y = 14 4 171 e. ∶ g. ( ) ∶ ∶ 3 9 1 y 5 : y = - 8 4 2 40 7 y y = 3 4 Câu 13: MĐ 3 a. Từ các số 2 ; 0 ; 5 . Hãy viết tất cả các số đều c 3 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5 (250; 520) b. Từ các số 2; 0 ; 7 Hãy viết tất cả các số đều c 3 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5 (370; 730) c. Từ các số 0 ; 5 ; 7 Hãy viết tất cả các số đều c 3 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 ( 570; 750); (MĐ3) Câu 14: Tính bằng cách thuận tiện: (MĐ3) a. ( ) 8 1 8 5 8 1 5 8 16 b. x x = = x( ) = x 2 = 19 3 19 3 19 3 3 19 19 7 1 7 2 7 1 2 7 c. x x = x ( + ) = x 1 = 19 3 19 3 19 3 3 19
  20. PHIẾU 2 Câu 1: Hình vẽ nào dưới đây c phân số chỉ phần tô đậm bé hơn 1 ? (MĐ3) 4 a. b. c. d. Câu 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 2 ? (MĐ3) 3 a. 2 b. 10 c. 9 d. 5 5 15 12 9 Câu 3: Cho các số 1; 2; 3; 4. Lấy hai số trong các số trên lập thành phân số. Hỏi lập được bao nhiêu phân số bé hơn 1 ? (MĐ3) a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 4: Trong các phân số 2 ; 4 ; 3 ; 3 phân số gần 1 nhất là: (MĐ3) 5 5 4 2 a. b. 4 c. 3 d. 3 5 4 2 Câu 6: Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 4 là: (MĐ3) 4 7 2 3 a. 3 b. 7 c. 3 d. 4 4 7 2 3 Câu 7: Phân số lớn nhất trong các phân số 1 ; 2 ; 7 ; 4 là: (MĐ3) 2 5 10 5 a. 1 b. 2 c. 7 d. 4 2 5 10 5 Câu 8: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào c giá trị bé nhất ? (MĐ3) 3 2 5 5 3 2 a. 1 b. x c. d. 1: 4 5 2 4 8 3 Câu 9: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào c giá trị bé nhất ? (MĐ3) 1 1 1 1 1 2 1 1 a. b. c. d. 3 4 4 2 12 6 2 3 Câu 10: Từ ba chữ số 2; 4; 5 viết được số bé nhất c ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 2 là: (MĐ3) a. 245 b. 542 c. 452 d. 254 Câu 11: Nếu thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải của số thứ nhất thì được số thứ hai. Vậy số thứ hai như thế nào so với số thứ nhất? MĐ3
  21. a. Số thứ hai nhiều hơn số thứ nhất 10 đơn vị b. Số thứ hai gấp 10 lần số thứ nhất. c. Số thứ hai ít hơn số thứ nhất 10 đơn vị. d. Số thứ hai kém số thứ nhất 10 lần. Câu 12: Nếu bớt chữ số 0 ở tận cùng bên phải của số thứ nhất thì được số thứ hai. Vậy số thứ hai như thế nào so với số thứ nhất? MĐ3 a. Số thứ hai nhiều hơn số thứ nhất 10 đơn vị b. Số thứ hai gấp 10 lần số thứ nhất. c. Số thứ hai ít hơn số thứ nhất 10 đơn vị. d. Số thứ hai kém số thứ nhất 10 lần. Câu 13: Tính: (MĐ3) Các bài khác làm tương tự bài a (HS không cần rút gọn về phân số tối giản.) 7 7 12 19 1 26 3 52 a. 3 b. 5 c. 7 4 4 4 4 5 5 7 7 3 66 3 31 5 101 d. 9 e. 4 g. 8 7 7 7 7 12 12 Câu 14: Tính (MĐ3) Các bài khác làm tương tự bài a (HS không cần rút gọn về phân số tối giản.) 1 b. 7 - 1= b. 2- 8 = c. 5 - 2 = 5 15 2 2 2 4 1 17 31 4 d. 5 e. 6 g. 9 7 7 3 3 3 3 15 17 h. 8 4 4 Câu 15: Cho các số 1; 2; 3; 4. Em lập được bao nhiêu phân số bé hơn 1 từ các số trên? (MĐ3) Giải: C 6 phân số bé hơn 1 được lập thành từ các số trên là: 1 1 1 2 2 3 ; ; ; ; ; 2 3 4 3 4 4 Câu 16 : So sánh các phân số sau (Không quy đồng các phân số) . (MĐ3) 13 12 a. và Ta có: 12 13 34 35 b. và Ta có: 35 34 99 100 c. và Ta có: 100 99 87 78 d. và Ta có: 78 87 Câu 17: Đặt tính rồi tính: (MĐ3) a. 317 x 204 = 64668 o. 248 x 321 = 79608; h. 456 x 103 = 46968; q. 260 x 420 = 109200;
  22. k. 503 x 605 = 304315; r. 746 x 203 = 151438; n. 345 x 205 = 70725 t. 428 x 125 = 53500 p. 163 x 125 = 20375; Câu 18: Đặt tính rồi tính: (MĐ3) a. 64668 : 317 = 204 o. 79608 : 248 = 321 h. 46968 : 103 = 456 q. 109200 : 260 = 420 k. 304315 : 503 = 605 r. 151438 : 203 = 746 n. 70725 : 345 = 205 t. 5235 : 68 = 76 (dư 67) p. 20375 : 125 = 163 s. 11956 : 98 = 122 u. 11931 : 97 = 123 c. 17466 : 82 = 213 d. 25038 : 78 = 321 b. 31050 : 69 = 450 Câu 19: Tìm y: (MĐ3) a. 2176 : y + 54 028 = 54 096 2176 : y = 54 096 – 54 028 2176 : y = 68 y = 2176 : 68 y = 32 b. y – 8512 : 28 = 4271 c. y x 29 + 9927 = 19062 y – 304 = 4271 y x 29 = 19062 – 9927 y = 4271 + 304 y x 29 = 9135 y = 4575 y = 9135 : 29 y = 315 d. 19 062 - y x 29 = 9 927 e. 78232 - y : 17 = 77 976 y x 29 = 19062 – 9927 y : 17 = 78232 – 77976 y x 29 = 9135 y : 17 = 256 y = 9135 : 29 y = 256 x 17 y = 315 y = 4352 g. ( y + 23 456 ) – 5 643 = 25 732 y + 23 456 = 25 732 + 5 643 y + 23456 = 3137 y = 31 375 – 23 456 y = 7919 h. 7177 - y x 203 = 72 k. y : 12 x 35 = 7000 y x 203 = 7177 -72 y : 12 = 7000 : 35 y x 203 = 7105 y : 2 = 200 y = 7105 : 203 y = 200 x 12 y = 35 y = 2400 l. (y + 54) x 87 = 57246 m. y : 68 + 685 = 754 y + 54 = 57246 : 87 y : 68 = 754 -685 y + 54 = 65 y : 68 = 69 y = 65 - 54 y = 69 x 68 y = 11 y = 4692 n. 94858 – y x 36 = 93 706 y x 36 = 94858 – 93 706 y x 36 = 1152
  23. y = 1152 : 36 y = 32 Câu 20: Tính giá trị biểu thức: (MĐ3) a. 41768 – (163 x 203 + 123) = 41768 – (33089 + 123) = 41 768 - 33212 = 8556 b. 8 792 + (14 950 : 65 + 5 643) = 8792 + (230 + 5643) = 8792 + 5873 = 14665 c. 575 x 203 - (81 740 + 12 755) = 116 725 – 94 495 = 22 230. d. 24 472 : ( 12 673 – 28 x 437 ) = 24 472 : (12 673 – 12 236) = 24 472 : 437 = 56. Câu 21: Tìm y a. ( ) b. ( ) 3 5 6 1 y x 2 y 3 7 3 7 5 3 10 14 y 2 y 7 7 5 10 3 14 y y 2 7 7 5 4 y 1 y 5 c. 3 1 2 x y = d. ( 5 x 4 ) x y = 3 2 5 3 5 10 2 x y = 17 4 x y = 3 10 3 10 17 3 4 y = : 2 y = : 10 10 3 y = 17 y = 9 20 40
  24. MỨC ĐỘ 4 Câu 1: Phân số nào dưới đây nằm giữa 1 và 5 ? (M4) 3 6 a. 2 b. 2 c. 1 d. 4 3 2 4 3 Câu 2: Cộng phân số nào dưới đây với phân số 5 thì được phân số lớn hơn 1? (MĐ4) 8 a. 1 b. 1 c. 1 d. 1 2 3 4 5 Câu 3: Hình bên c 6 hàng hình tròn như nhau, trong đ c một số hình tròn bị che khuất bởi tấm bìa. Phân số chỉ phần các hình tròn bị che khuất của hình bên là (MĐ4) a. 1 b. 1 c. 1 d. 1 2 3 4 5 Câu 4: Đã tô đậm 2 hình nào dưới đây? (MĐ4) 3 a. b. c. d. 25 27 43 14 Câu 5: Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; (MĐ4) 26 28 44 15 25 27 43 14 a. b. c. d. 26 28 44 15 12 12 16 12 18 Câu 6: Trong các phân số: ; ; ; , phân số nào bằng ? (MĐ4) 27 48 36 24 72 12 16 12 12 a.27 b. 36 c.48 d.24 x 5 x 5 Câu 7: Tìm biết . (MĐ4) y 7 y 6 5 5x6 30 5 5x7 35 Ta có: ; ; 7 7x6 42 6 6x7 42 5 x 5 30 x 35 x 31 32 33 34   ; ; ; 7 y 6 42 y 42 y 42 42 42 42 Cách 2 : 5 x 5 30 x 35 x 31 32 33 34 Ta có Nên Vậy ; ; ; 7 y 6 42 y 42 y 42 42 42 42
  25. 4 8 Câu 8: cho hai phân số và tìm ba phân số khác nhau nằm giữa 2 phân số (MĐ4) 5 9 4 36 8 40 Ta có: 5 = 45 9 = 45 4 8 Vây ba phân số khác nhau nằm giữa 2 phân số 5 và 9 cũng chính là nằm giữa 2 phân số 36 40 37 38 39 45 và 45 và là các phân số: 45; 45; 45 Câu 9: Tìm y biết rằng : MĐ4 y x 1 + y x 3 + 1 x y = 500 5 10 2 y x ( 1 + + ) = 500 5 y x 1 = 500 y = 500 : 1 y = 500 Câu 10: Tìm y biết rằng : (MĐ4) y x 5 + y x 4 - 1 x y = 500 6 3 6 y x ( + 4 - 1 ) = 500 3 6 y x 2 = 500 y = 500 : 2 y = 250 Câu 11: Tính nhanh: (MĐ4) - HS c thể làm cách khác miễn sao đúng yêu cầu bài. 677x874 251 677x874 251 677x874 251 677x874 251 a. A = 1 678x874 623 (677 1)x874 623 677x874 1x874 623 677x874 251 ( ) b. ( ) ( ) – ( ) c. = ( ) d.
  26. ( ) – e. – ( ) g. Câu 12: So sánh hai phân số sau bằng cách hợp lý nhất (MĐ4) 113 97 113 113 97 113 97 a.400 và 401 Ta có: 400 > 401 > 401 Nên 400 > 401 Câu 13: So sánh các phân số sau (Không quy đồng các phân số) . (MĐ4) 13 12 a. và Ta có: Nên 19 23 13 14 b. và Ta có: Nên 27 25 23 24 c. và Ta có: Nên 28 27 1997 1995 d. và Ta có: Nên 2003 2101