Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

pdf 60 trang Hải Hải 20/11/2025 350
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_14_de_thi_khtn_6_cuoi_ki_1_bo_ket_noi_tri_thuc_kem.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Vật liệu bằng kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt,dễ bị ăn mòn. 1đ - Khi sử dụng vật liệu bằng kim loại để tránh hoen gỉ nên ngăn cách các vật liêụ này v ới môi trường như sơn phủ bề mặt, bôi dầu mỡ Câu 2 - Hỗn hợp đồng nhất là hỗn hợp có thành phần giống nhau tại mọi vị trí trong toàn bộ 1đ h ỗn hợp - Hỗn hợp ko đồng nhất là hỗn hợp có thành phần ko giống nhau trong toàn bộ hỗn hợp Câu 3 Đ ổ nước vào hỗn hợp muối và cát để muối được hòa tan. Dùng phương pháp lọc để 1đ t ách nước muối ra khỏi cát. Sau đó dùng phương pháp cô cạn để tách muối ra khỏi nước. Câu 4 - Màng tế bào, Chất tế bào, Nhân tế bào hoặc vùng nhân 0,5đ 1. Màng tế bào B ảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra 1,5đ k hỏi tế bào 2 . Chất tế bào L à nơi diễn ra các hoạt động sống tế bào 3. Nhân tế bào hoặc vùng nhân Đ iều khiển mọi hoạt động sống tế bào Câu 5 - Giúp cơ thể sinh vật lớn lên và phát triển 0,5đ - 32 tế bào 0,5đ Câu 6 - Tế bào mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể 1đ - Hệ hô hấp người gồm các cơ quan: 1đ + Mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản: có chức năng dẫn khí:, + Phổi: trao đổi khí Câu 7 Loài chi họ bộ lớp ngành giới 1đ Câu 8 V ẽ được sơ đồ khóa lưỡng phân 1đ DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 PHÒNG GD VÀ ĐT BA VÌ ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN KHTN 6 TRƯỜNG THCS PHÚ SƠN Thời gian làm bài: 90 phút ( 50 câu trắc nghiệm) C âu 1: Để tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước cần các dụng cụ: A . Phễu chiết, giá đỡ, bình tam giác. B . Đũa thủy tinh, bình tam giác, giấy lọc, phễu lọc. C . Đèn cồn, bát sứ, kiềng đun. D . Phễu lọc, đũa thủy tinh, bình tam giác, phễu chiết. C âu 2: Nhận định nào sau đây là đúng? A . Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất duy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể. B . Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ C . Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào D . Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan C âu 3: Nước khoáng trong suốt, không màu có lẫn một số chất tan khác (calcium, sodium, bicarbonate, ). V ậy nước khoáng A . Không phải là hỗn hợp B. Là hỗn hợp không đồng nhất C . Là hỗn hợp đồng nhất D. Là chất tinh khiết C âu 4: Trong các hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là hỗn hợp không đồng nhất? A . Hỗn hợp nước muối B. Hỗn hợp nước và rượu C . Hỗn hợp dầu ăn và nước D. Hỗn hợp nước đường C âu 5: Vào mùa hè, nhiều hôm thời tiết rất oi bức khiến chúng ta cảm thấy ngột ngạt, khó thở. Thế n hưng sau khi có một trận mưa rào ập xuống, người ta lại cảm thấy dễ chịu hơn nhiều. Lí do là: A . Mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường và loại bớt khói bụi ra khói không khí. B . Mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường và làm chết các loài sinh vật gây bệnh. C . Mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường: D . Mưa đã làm chết các loài sinh vật gây bệnh. C âu 6: Cho các đặc điểm sau: ( 1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm ( 2) Lập bảng các đặc điểm đối lập ( 3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài ( 4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) ( 5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài X ây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? A. (5), (2), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (5), (1), (4) C âu 7: Phát biểu nào sau đây chưa đúng: A . Nước biển sạch là hỗn hợp đồng nhất. B . Oxygen lẫn với nitơ là hỗn hợp. C . Trộn nước đường, nước chanh, đá ta được một hỗn hợp đồng nhất DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D . Khuấy đều dầu ăn và nước ta được hỗn hợp không đồng nhất. C ở âu 8: Thành phần nào dưới đây không có tế bào nhân thực? A . Vùng nhân B. Hệ thống nội màng C . Chất tế bào D. Màng nhân C âu 9: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào mô giậu B. Tế bào vi khuẩn C. Tế bào trứng cá D. Tế bào vảy hành C âu 10: Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A . số chất tạo nên B. thể của chất C. tính chất của chất D. mùi vị của chất C âu 11: Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào? A . Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. B . Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. C . Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau. D . Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. C âu 12: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con cua B. Trùng biến hình C. Con chó D. Con ốc sên C âu 13: Việc phân loại thế giới sống không có ý nghĩa nào sau đây? A . Nhận ra sự đa dạng của sinh giới. B. Gọi đúng tên sinh vật. C. Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại. D. Sinh vật thích nghi với môi trường hơn. C âu 14: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? A . Động vật, Thực vật, Nấm B . Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus C . Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật D . Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus C âu 15: Tên khoa học của các loài được hiểu là? A . Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố) B . Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố) C . Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu D . Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia C âu 16: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi B . Tăng kích thước của cơ thể sinh vật C . Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể D . làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể sinh vật lớn lên và thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc chết. C âu 17: Môi trường sống nào dưới đây có độ đa dạng loài thấp? A . Nước ngọt B. Nước mặn C. Rừng rậm D. Hoang mạc C âu 18: Theo em, thép và không khí có điểm giống nhau là: A . Đều là chất tinh khiết B. Cả A, B, C đều đúng C . Đều là hỗn hợp đồng nhất D. Đều là hỗn hợp không đồng nhất C âu 19: Người ta dùng phương pháp lọc để: DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A . Tách chất lỏng khỏi hỗn hợp các chất lỏng không đồng nhất. B . Tách chất rắn không tan trong chất lỏng ra khỏi hỗn hợp của chúng. C . Tách các chất không hòa tan trong nhau ra khỏi hỗn hợp. D . Tách chất rắn tan khỏi chất lỏng. Câu 20: Cho các sinh vật sau: ( 1) Tảo lục (2) Vi khuẩn lam (3) Con bướm (4) Tảo vòng (5) Cây thông C ác sinh vật đa bào là? A. (1), (2), (5) B. (1), (2), (5) C. (3), (4), (5) D. (5), (3), (1) C âu 21: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A →→. C hi (giống) Loài Họ Bộ Lớp Ngành Giới B→ →. L oài Chi (giống) Họ Bộ Lớp Ngành Giới C→ →. L oài Chi (giống) Bộ Họ Lớp Ngành Giới D →→. G iới Ngành Lớp Bộ Họ Chi (giống) Loài C âu 22: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là: A . Hệ cơ quan B. Tế bào C. Cơ quan D. Mô C âu 23: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? A . Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau B . Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết C . Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản D . Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau C ởâ u 24: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu điểm nào? A. Hình dạng B. Kích thước C . Số lượng tế bào tạo thành D. Màu sắc C âu 25: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A . Thực vật B. Nguyên sinh C. Nấm D. Khởi sinh C âu 26: Hai chất lỏng không hoà tan vào nhau nhưng khi chịu tác động, chúng lại phân tán vào nhau thì gọi là: A. dung dịch B. huyền phù C. chất tinh khiết D. nhũ tương C âu 27: Tách bột sắt ra khỏi hỗn hợp bột sắt và cát bằng phương pháp nào dưới đây? A. Dùng nam châm B. Chiết C. Lọc D. Cô cạn C âu 28: Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì với chúng ta? ( 1) Gọi đúng tên sinh vật (2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại ( 3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và trong thực tiễn ( 4) Xác định được mối quan hệ họ hàng của các sinh vật A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4) C âu 29: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là? A →→. C ơ thể hệ cơ quan cơ quan tế bào mô B→ →. Tế bào cơ quan hệ cơ quan cơ thể mô DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C→ . Mô tế bào hệ cơ quan cơ quan cơ thể D→ . Tế bào mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể C âu 30: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? A . Diệp lục B. Phycobilin C. Carotenoid D. Xanthopyll C âu 31: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là? A. Mô B. Tế bào C. Cơ quan D. Hệ cơ quan C âu 32: Để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng các cách lọc, cô cạn, chiết dựa trên: A . Sự giống nhau về tính hóa học của các chất. B . Sự khác nhau về tính chất vật lí của các chất. C . Sự khác nhau về tính chất hóa học của các chất. D . Sự giống nhau về tính chất vật lí của các chất. C ở âu 33: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh người? A. Phổi B. Não C. Tim D. Dạ dày C âu 34: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước? A. Dùng máy li tâm B. Chiết C. Cô cạn D. Lọc C âu 35: Phương pháp nào được dùng để tách riêng dầu hỏa ra khỏi nước? A. Cô cạn B. Chiết C. Lọc D. Dùng nam châm C âu 36: Để các chất rắn dễ hòa tan hoặc tan nhanh hơn, người ta thường làm gì? A . Dùng nước nóng. B. Khuấy đều trong quá trình hòa tan. C . Nghiền nhỏ chất rắn. D. Tất cả ý nêu ra đều đúng. C âu 37: Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào? A. Tế bào và cơ quan B. Tế bào và mô C . Cơ quan và hệ cơ quan D. Mô và hệ cơ quan C âu 38: Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Vi k huẩn lam thuộc giới nào? A . Nguyên sinh B. Thực vật C. Nấm D. Khởi sinh C âu 39: Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A4 . 16 B. C. 12 D. 8 C âu 40: Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào? A . Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều B . Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật C . Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau D . Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít C âu 41: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Nhân/vùng nhân B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Màng tế bào C âu 42: Muốn pha cà phê hòa tan nhanh hơn, ta nên sử dụng nước có nhiệt độ như thế nào? A ở. Nước nhiệt độ phòng B. Nước ấm C . Nước lạnh D. Nước nóng C âu 43: Người dân đã sử dụng phương pháp nào để thu được muối? DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A . Cô cạn nước biển. B. Làm bay hơi nước biển. C . Lọc lấy muối từ nước biển. D. Làm lắng đọng muối. C âu 44: Nguyên tắc của khóa lưỡng phân là gì? A . Tách tập hợp ban đầu thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập với nhau. B . Chọn ra những đặc điểm khác nhau tách thành nhiều nhóm nhỏ. C . Tách tập hợp ban đầu thành nhiều nhóm nhỏ có những đặc điểm giống nhau. D . Chọn ra những đặc điểm tương đồng nhau của sinh vật để phân loại. C âu 45: Giấm, rượu thuộc nhóm: A . các chất tinh khiết B. các chất rắn hòa tan trong nước C . các dung dịch có chất tan là chất lỏng D. Tất cả các đáp án đưa ra đều sai C âu 46: Vì sao xoong, nồi, ấm đun thường được làm bằng nhôm? Chọn câu trả lời đúng nhất A . Nhôm có ánh kim, phản xạ ánh sáng B. Nhôm tỏa nhiều nhiệt C . Nhôm có tính dẻo D. Nhôm dẫn nhiệt tốt C âu 47: Đặc điểm nào sau đây không dùng để phân loại đại bàng và gấu trúc? A . Màu lông. B. Môi trường sống. C . Số tế bào trong mỗi cá thể. D. Khả năng bay. C âu 48: Điểm giống nhau giữa chim gõ kiến và chim bồ câu là : A . Một đáp án khác B. Đều biết bay C. Đều không biết bay D. Đều có lông vũ, có mỏ và có cánh. C âu 49: Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân chia các giới sinh vật? ( 1) Cấu trúc tế bào (2) Cấu tạo cơ thể (3) Đặc điểm sinh sản ( 4) Kiểu dinh dưỡng (5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn A. (1), (3), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4) Cở âu 50: Thành tế bào thực vật có vai trò gì? A . Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào B . Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào C . Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng D . Tham gia trao đổi chất với môi trường ----------- HẾT ---------- DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. C 4. C 5. A 6. C 7. C 8. A 9. C 10. A 11. A 12. B 13. D 14. C 15. A 16. D 17. D 18. C 19. B 20. C 21. B 22. B 23. C 24. C 25. A 26. D 27. A 28. D 29. D 30. A 31. C 32. B 33. B 34. B 35. B 36. D 37. B 38. D 39. A 40. B 41. C 42. D 43. B 44. A 45. C 46. D 47. C 48. D 49. D 50. A DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 5 S Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH M ôn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 T hời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (5,0 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) C âu 1. Đơn vị đo khối lượng trong đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là A. mét (m). B. kilôgam (kg). C. mét vuông (m2). D. mét khối (m3). C âu 2. Sắp xếp các bước đo thời gian bằng đồng hồ bấm giây 1 ) Nhấn nút Start (bắt đầu) để bắt đầu tính thời gian. 2 ) Nhấn nút Stop (dừng) đúng thời điểm kết thúc sự kiện. 3 ) Nhấn nút Reset (thiết lập) để đưa đồng hồ bấm giờ về vạch số 0 trước khi đo. P hương án sắp xếp đúng là: A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 1, 2. D. 3, 2, 1. C âu 3. Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng lực hút của Trái Đất? A . Quả táo rụng trên cây xuống. B. Kéo xô vữa lên tầng 2. C . Hai nam châm hút nhau. D. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà. C âu 4. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát? A . Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường. B . Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường. C . Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D . Lực xuất hiện giữa chân bàn và mặt sàn giữ cho bàn không di chuyển khi ta đẩy. C âu 5. Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn? A . Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động. B . . Vì khi xuống nước, chúng ta “nặng” hơn C . Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản. D . Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. C ởâu 6. Loại năng lượng nào sau đây làm máy phát điện nhà máy thủy điện tạo ra điện? A . Năng lượng thủy triều. B. Năng lượng nước. C . Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng gió. I I. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 7. (1,0 điểm) T hế nào là lực? Lực tác dụng vào một vật có thể gây ra những kết quả gì? Câu 8. (1,0 điểm) E m hãy cho biết vai trò của năng lượng trong tự nhiên. Kể tên 5 dạng năng lượng thường gặp. Câu 9. (1,5 điểm) 5N a ) Nêu các đặc trưng của lực được biểu diễn như hình bên. A B b ) Hãy biểu diễn lực hút của Trái Đất tác dụng vào quả táo. Biết trọng lượng quả táo là 3N. DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) C ởâ u 1: Chất tồn tại mấy thể cơ bản? ABC. 1. . 2. . 3. D. 4. C âu 2: Lọ nước hoa mở nắp và để trong phòng thấy có mùi thơm. Điều này thể hiện chất bên trong lọ là chất Aễ . D hóa rắn. B. Khó nóng chảy. C. D hóa hơi. D. Khó hóa hơi. C âu 3: Dãy nào sau đây đều gồm các vật thể tự nhiên? A. Cây nho, cây cầu, cây mía. B. Cây bàng, đồi núi, con chim. C . Cột điện, cây bàng, con cá. D. Con dao, con gà, con cá. I I. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) C âu 4 (1,0 điểm): Khi đốt nến, sáp nến (làm bằng paraffin) chảy lỏng, rồi hóa hơi; hơi nến cháy tạo thành k hí carbon dioxide và hơi nước. Hãy cho biết, trong quá trình trên: a . Đã xảy ra các sự chuyển thể nào của sáp nến? b . Giai đoạn nào thể hiện tính chất vật lí, giai đoạn nào thể hiện tính chất hóa học? C âu 5 (0,75 điểm): Hãy chỉ ra các chất được nói đến trong các câu ca dao, tục ngữ sau: 1. Chì khoe chì nặng hơn đồng Sao chì chẳng đúc nên cồng nên chiêng. 2. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. 3. Có công mài sắt, có ngày nên kim. C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) C ừ âu 1. Số lượng tế bào con được hình thành t 1 tế bào mẹ ban đầu qua một lần phân chia là Aế . 1 T bào con. B. 2 T bào con. Cế . 3 T bào con. D. 4 T bào con. C âu 2. Nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng được gọi là Aơệ . Mô. B. C quan. C. H cơ quan. D. Cơ thể. C âu 3. Cho các bước làm tiêu bản quan sát cơ thể đơn bào trong nước ao (hồ) như sau: 1 . Dùng giấy thấm hút phần nước tràn ra phía ngoài lamen. 2. Đặt tiêu bản lên bàn kính của kính hiển vi và quan sát. 3 . . Dùng thìa khuấy đều nước ao (hồ) trong cốc 4 . Dùng ống nhỏ giọt chuyển một giọt nước ao (hồ) lên lam kính rồi đậy bằng lamen. T hứ tự sắp xếp đúng các bước là AB . 1 2 3 4. . 4 3 2 1. CD . 3 4 1 2. . 3 4 2 1. I I. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4. (1,75 điểm) a . Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? b . Viết một sơ đồ thể hiện các cấp tổ chức của cơ thể thực vật. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 6 cuối Kì 1 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn c . Kể tên các cơ quan cấu tạo nên hệ tiêu hóa. DeThi.edu.vn