Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án)

docx 61 trang nguyenminh99 18/11/2025 160
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_14_de_thi_giua_ki_1_nam_hoc_2025_2026_mon_sinh_hoc.docx

Nội dung text: Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm) Câu Ý Đáp án a S b S 1 c Đ d Đ a Đ b S 2 c Đ d Đ a Đ b S 3 c S d S a Đ b S 4 c Đ d S PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1,5 điểm) Câu 1 2 3 Đáp án 234 23 135 DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM NĂM HỌC: 2025-2026 MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 Câu 1: Cho các nhận định sau: (1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit (2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp (3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn (4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau (5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 2: Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng? A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin Câu 3: Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi: A. Số nhóm NH2 B. Cấu tạo của gốc R C. Số nhóm COOH D. Vị trí gắn của gốc R Câu 4: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein Câu 5: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ? A. Cấu trúc bậc 1 của protein B. Cấu trúc bậc 2 của protein C. Cấu trúc bậc 4 của protein D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein Câu 6: Cho các hiện tượng sau: (1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc (2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua (3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng (4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính của protein? A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin Câu 8: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin? A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra Câu 9: Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây? A. Bệnh gút B. Bệnh mỡ máu C. Bệnh tiểu đường D. Bệnh đau dạ dày Câu 10: Điểm giống nhau giữa protein và lipit là A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử D. Gồm các nguyên tố C, H, O Câu 11: Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các axit amin liên kết với nhau bằng các A. Liên kết glicozit B. Liên kết ion C. Liên kết peptit D. Liên kết hidro Câu 12: Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 13: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể? A. Insulin có trong tuyến tụy B. Kêratin có trong tóc C. Côlagen có trong da D. Hêmoglobin có trong hồng cầu Câu 14: Cho các ví dụ sau: (1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da (2) Enzim lipaza thủy phân lipit (3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu (4) Glicogen dự trữ ở trong gan (5) Hêmoglobin vận chuyển O2 và CO2 (6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15: Cho các ý sau: (1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên (2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới (3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin (4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế (5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế (6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào Trong các ý trên, có mấy ý đúng? DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng: A. Liên kết phốtphodieste B. Liên kết hidro C. Liên kết glicozo D. Liên kết peptit Câu 17: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic? A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, K C. C, H, O, S D. C, H, O, P Câu 18: Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử AND D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN Câu 19: Axit nucleic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây? A. Nguyên tắc đa phân B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân C. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân Câu 20: Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng? A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN) Câu 21: Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN Câu 22: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các A. liên kết glicozit B. liên kết phốtphodieste C. liên kết hidro D. liên kết peptit Câu 23: ADN có chức năng A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền Câu 24: Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là A. 50 B. 40 C. 30 D. 20 Câu 25: Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là A. 3000 B. 1500 C. 2000 D. 3500 Câu 26: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là A. 3000 B. 3100 C. 3600 D. 3900 DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Một đoạn phân tử ADN có 300 A và 600 G. Tổng số liên kết hidro được hình thành giữa các cặp bazo nito là A. 2200 B. 2400 C. 2700 D. 5400 Câu 28: Một đoạn phân tử ADN dài 4080 Ǻ có số liên kết phôphodieste giữa các nucleotit là A. 2398 B. 2400 C. 4798 D. 4799 Câu 29: Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây? A. Năng lượng liên kết nhỏ B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của AND C. Tạo nên cấu trúc không gian của AND D. Liên kết khó hình thành và phá hủy Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng? A. ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN B. ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép C. ở sinh vật nhân thựcm thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép D. ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điểm khác biệt trong chức năng của DNA và RNA? A. DNA có chức năng chủ yếu là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. RNA có chức năng chủ yếu là tham gia thực hiện quá trình tổng hợp protein. B. DNA có chức năng chủ yếu là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. RNA có chức năng chủ yếu là điều hòa hoạt động gene. C. DNA có chức năng chủ yếu là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. RNA có chức năng chủ yếu là xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào. D. DNA có chức năng chủ yếu là điều hòa hoạt động cùa gene. RNA có chức năng chủ yếu là xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào. Câu 32: Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở A. Đường B. Nhóm phôtphat C. Cách liên kết giữa các nucleotit D. Cấu trúc không gian Câu 33: Thông tin di truyền chứa trong phân tử ADN được truyền đạt qua quá trình A. Tự sao và phiên mã B. Phiên mã C. Dịch mã D. Phiên mã và dịch mã Câu 34: Cấu trúc của timin khác với uraxin về A. Loại đường và loại bazo nito B. Loại đường và loại axit phôtphoric C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường D. Liên kết giữa đường với bazo nito Câu 35: Phân tử rARN làm nhiệm vụ A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất B. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp protein C. Tham gia cấu tạo nên riboxom D. Lưu giữ thông tin di truyền Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN? A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit Câu 37: mARN có chức năng: A. Vận chuyển các axit amin B. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể D. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom Câu 38: Chức năng của phân tử tARN là: A. cấu tạo nên riboxom B. vận chuyển axit amin C. bảo quản thông tin di truyền D. vận chuyển các chất qua màng Câu 39: Cho các nhận định sau về phân tử ARN. Nhận định nào sai? A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử AND Câu 40: Thời gian tồn tại của các ARN phụ thuộc vào độ bền vững của phân tử được tạo ra bởi liên kết: A. Liên kết hidro B. Liên kết ion C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết phôtphodieste DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B A D D C D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A A C C A A C A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C C D B A D B A D D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B D C B B D B C A DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 Mã đề 101 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1: Nguyên tố carbon có vai trò quan trọng trong tế bào vì: A. carbon có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau hình thành nên vô số hợp chất hữu cơ. B. carbon có thể liên kết với chính nó và một nhóm chức khác hình thành nên vô số hợp chất hữu cơ. C. carbon có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau hình thành nên protein. D. carbon có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau hình thành nên acid nucleic. Câu 2: Thực phẩm nào sau đây không phải là nguồn cung cấp protein cho cơ thể? A. Sữa. B. Thịt. C. Trứng. D. Dầu ăn. Câu 3: Ngành nghề nào dưới đây không thuộc nhóm ngành sinh học cơ bản? A. Pháp y. B. Y học. C. Nông nghiệp. D. Dược học. Câu 4: Phân tử sinh học là A. các phân tử do con người tổng hợp ra từ thí nghiệm. B. các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành. C. một nhóm trung hòa điện tích. D. các phân tử phân cực và không phân cực. Câu 5: Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn chính cung cấp carbohydrate cho cơ thể? A. Dừa, mỡ lợn, dầu hạt cải. B. Tôm, thịt gà, trứng vịt. C. Bắp cải, cà rốt, cam. D. Gạo, bắp, khoai lang. Câu 6: Các cấp độ tổ chức của thế giới sống là A. tập hợp tất cả các sinh vật sống từ nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống. B. tập hợp tất cả các cấp tổ chức từ nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống. C. tập hợp tất cả các loài từ nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống. D. tập hợp tất cả các cấp tổ chức từ nhỏ nhất đến lớn nhất trong cơ thể sống. Câu 7: Acid nucleic được cấu tạo theo A. nguyên tắc đơn phân. B. cấu trúc mạch đơn xoắn. C. nguyên tắc đa phân. D. không theo nguyên tắc đa phân. Câu 8: Các nguyên tố hóa học chính có trong tế bào gồm: A. C, H, O, N, P, S. B. Ca, N, Mg, Cl, Cu. C. Fe, I, Mo, Zn. D. C, H, O, K, Na, Cl. Câu 9: Các nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng đối với sinh vật vì chúng A. là thành phần chính cấu tạo tế bào. B. chiếm tỉ lệ nhỏ. C. là thành phần cấu tạo nên hầu hết các enzyme. D. không thể tự tổng hợp trong cơ thể sinh vật. DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Hội nghị thượng đỉnh năm 1992 về Môi trường và Phát triển tại Brazil đã đưa ra định nghĩa về sự phát triển bền vững là A. sự chia sẻ nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. B. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại, ảnh hưởng một phần đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. C. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. D. sự phát triển nhằm giảm mạnh thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại để không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. Câu 11: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị hiện đại trong nghiên cứu môn Sinh học? A. Máy điện di. B. Kính lúp. C. Tủ đông. D. Máy li tâm. Câu 12: Thiết bị có tác dụng bảo hộ trong nghiên cứu môn Sinh học là A. bộ đồ mổ. B. găng tay. C. cốc đong. D. pipet nhựa. Câu 13: Sản phẩm nào sau đây không phải là nguồn cung cấp lipid cho cơ thể? A. Dừa. B. Dầu ăn. C. Rau xanh. D. Mỡ động vật. Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung cơ bản của học thuyết tế bào? A. Các tế bào có thành phần hóa học rất khác nhau. B. Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào. C. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống. Câu 15: Nghiên cứu về cấu tạo và các hoạt động sống của tế bào thuộc lĩnh vực A. giải phẫu học. B. sinh học tế bào. C. di truyền học. D. động vật học. Câu 16: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của các nguyên tố đa lượng? A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. B. Là thành phần của các hợp chất hữu cơ tham gia các hoạt động sống của tế bào. C. Góp phần xây dựng nên cấu trúc tế bào và cơ thể sinh vật. D. Tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ. Câu 17: Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của protein? A. Xúc tác các phản ứng trong tế bào. B. bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh. C. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. D. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 18: Nguyên tắc thứ bậc có nghĩa là A. Tổ chức sống cấp dưới luôn chiếm phần diện tích nhỏ hơn tổ chức sống cấp trên. B. Tổ chức sống cấp dưới luôn tồn tại bên trong tổ chức sống cấp trên. C. Tổ chức sống cấp dưới luôn nhỏ hơn và thuộc tổ chức sống cấp trên. D. Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên. Câu 19: Ví dụ nào dưới đây không thể hiện đặc điểm hệ thống mở và tự điều chỉnh của các cấp độ tổ chức sống? A. Khi lượng đường trong máu giảm, cơ thể sẽ tiến hành phân giải glycogen dự trữ để đưa lượng đường trong máu về mức ổn định. DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 10 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Khi trời nắng nóng, cơ thể người đổ mồ hôi để duy trì nhiệt độ ổn định của cơ thể. C. Mỗi loại tế bào ở dạ dày chỉ thực hiện chức năng nhất định, nhưng khi có nhiều loại tế bào tập hợp lại thì dạ dày vừa có khả năng tiết dịch vị vừa có khả năng co bóp. D. Thông qua thoát hơi nước mà thực vật hấp thụ khí CO2 cung cấp cho quang hợp, hơi nước thoát ra làm giảm nhiệt độ môi trường, O2 được giải phóng ra từ quang hợp góp phần điều hòa khí quyển. Câu 20: Ý nào dưới đây thể hiện vai trò của Sinh học trong với những vấn đề về môi trường? A. Giúp con người giảm bệnh tật, đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng. B. Giúp đánh giá sự nóng lên toàn cầu, sự thủng tầng ozone. C. Làm thay đổi mạnh mẽ nền công nghiệp, nông nghiệp, y học. D. Góp phần phát triển kinh tế - xã hội. Câu 21: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của phân tử nước tạo nên tính phân cực của nó? A. Liên kết giữa 2 nguyên tử H và 2 nguyên tử O bằng liên kết hydrogen. B. 2 nguyên tử O và nguyên tử H tạo thành góc liên kết 180o. C. Liên kết giữa H và O trong phân tử nước là liên kết ion. D. Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. Câu 22: Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì A. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào, các hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra trong tế bào. B. mỗi tế bào hoạt động riêng lẽ, không liên quan nhau và thực hiện chức năng của cơ thể. C. tế bào là đơn vị cấu trúc có kích thước nhỏ nhất và tế bào có chức năng sinh sản. D. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và tế bào xây dựng nên mô, cơ quan, cơ thể sinh vật. Câu 23: Những phương pháp nghiên cứu và học tập nào sau đây được sử dụng trong môn Sinh học? 1. Phương pháp quan sát. 2. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm. 3. Phương pháp thực nghiệm khoa học. 4. Phương pháp khảo sát địa chất công trình. A. 2, 3 và 4 B. 1, 2 và 3 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4 Câu 24: Đơn phân cấu tạo nên tinh bột là A. glucose. B. saccharose. C. cellulose. D. glycogen. Câu 25: Sáp được cấu tạo từ các nguyên tố chính là A. C, H, O, N. B. C, H, O, P, S. C. C, Ca, Na. D. C, H, O. Câu 26: Việc nghiên cứu và thử nghiệm những phương pháp mới trên người, động vật, thực vật, vi sinh vật đòi hỏi làm rõ nguồn gốc và tuân thủ những quy định chặt chẽ về đạo đức nghiên cứu của quốc gia và quốc tế nhằm A. đảm bảo an toàn cho người tham gia nghiên cứu. B. có kết quả tốt nhất để ứng dụng vào chữa bệnh cho con người. C. tạo uy tín trên toàn thế giới về độ nghiêm ngặt của thử nghiệm. DeThi.edu.vn