Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)

docx 96 trang Đình Phong 19/11/2025 240
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_16_de_thi_cuoi_ki_1_nam_hoc_2025_2026_mon_vat_li_1.docx

Nội dung text: Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Đáy một tàu thủy bị thủng ở độ sâu 1,2m. Người ta tạm sửa bằng cách đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng từ phía trong. Biết lỗ thủng rộng 200cm2 và khối lượng riêng của nước là 1000kg / m3 . Lực đẩy Archimedes tối thiểu của nước bằng bao nhiêu Newton để giữ được miếng vá? Lấy g = 10m/s2 Câu 6: Một nhóm học sinh đo được hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở là (10,0 0,3)V U và cường độ dòng điện qua điện trở là (1,3 0,2)A. Biết rằng R . Sai số tỉ đối của giá trị I điện trở là bao nhiêu phần trăm?[Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười] ----------HẾT---------- ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1. C 2. C 3. C 4. C 5. B 6. C 7. B 8. C 9. B 10. C 11. D 12. C 13. D 14. C 15. D PHẦN II. Câu trắc nghiệm Dạng câu hỏi đúng - sai. Câu 1 a. S b. Đ c. Đ d. S Câu 2 a. S b. Đ c. Đ d. S Câu 3 a. S b. S c. Đ d. S Câu 4 a. S b. S c. Đ d. Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1. 16,7 Câu 2. 2,5 Câu 3. 180 Câu 4. 12 Câu 5. 240 Câu 6. 18,4 DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Tổ: Vật lý – CN LỚP 10 - NĂM HỌC 2025-2026 Môn: Vật Lý Mã đề 103 Thời gian:45phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu đến câu . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào A. thể tích của chất lỏng. B. độ sâu của điểm đang xét (so với mặt thoáng chất lỏng). C. trọng lượng của chất lỏng. D. khối lượng chất lỏng. Câu 2: Đơn vị đo lực Newton được viết theo các đơn vị cơ bản trong hệ SI là A. kg/s2 B. kg.m2/s C. kg/m2 D. kg.m/s2 Câu 3: Vật có trọng tâm không nằm trên vật là A. B. C. D. Câu 4: Một vật đang chuyển động nhanh dần đều dưới tác dụng của lực kéo mà lực đó đột ngột giảm độ lớn thì A. gia tốc của vật giảm B. gia tốc của vật không đổi C. gia tốc và vận tốc của vật đều giảm D. gia tốc của vật tăng Câu 5: Trong thí nghiệm đo vận tốc của bi thép (3) chuyển động thẳng được bố trí thí nghiệm như hình vẽ. Cổng quang học là bộ phận số mấy trong sơ đồ thí nghiệm? A. (1) B. (8) C. (4) D. (7) Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox? A. v = 4 + t. B. v = 5t2 − 2t + 5. DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. v = 2 − 5t – t2. D. v = 2 − t. Câu 7: Một người làm động tác hít đất, nằm sấp chống tay xuống sàn để nâng người lên trên A. người đó tác dụng lên sàn một lực hướng lên B. người đó không tác dụng lực lên sàn C. sàn không tác dụng lực lên người đó D. sàn tác dụng lên người đó một lực hướng lên   Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực F , của hai lực F1  và F2 A. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2. B. F luôn luôn lớn hơn F1 và F2. C. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. D. Ta luôn có hệ thức F1 F2 F F1 F2 . Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. lực. B. gia tốc. C. vận tốc. D. khối lượng. Câu 10: Một xe tải chở đầy hàng và một xe con đang chuyển động cùng tốc độ mà muốn dừng lại cùng lúc thì lực hãm tác dụng lên xe tải sẽ phải A. bằng lực hãm lên xe con B. lớn hơn lực hãm lên xe con C. nhỏ hơn lực hãm lên xe con D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn lực hãm lên xe con Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây đã thực hiện biện pháp làm giảm ma sát? A. Đế giày, dép thường có các rãnh khía B. Mặt bẳng viết phấn có độ nhám C. Quần áo được là phẳng sẽ giảm bụi hơn quần áo không là D. Rải cát lên mặt đường bị loan dầu Câu 12: Chỉ ra phát biểu sai. A. Vectơ độ dịch chuyển là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động. B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật. C. Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C, rồi quay về A thì độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng 0. D. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng không. Câu 13: Hệ số ma sát trượt của một vật được xác định bởi công thức nào sau đây? Fmst Fmst N A. t B. t C. t D. t N.Fmst P N Fmst DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (d – t) được mô tả như hình vẽ. Tại điểm nào trong ba điểm A, B, C trên đồ thị ứng với trạng thái vật đứng yên? A. Điểm C B. Điểm A C. Không có điểm nào D. Điểm B Câu 15: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép tổng hợp lực? A. Phép tổng hợp lực thực chất là phép nhân các vectơ lực. B. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như toàn bộ các lực ấy. C. Phép tổng hợp lực không thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành. D. Phép tổng hợp lực cũng làm tương tự như phân tích lực. PHẦN II. Câu trắc nghiệm Dạng câu hỏi đúng - sai. Thí sinh trả lời từ câu đến câu . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một vật khối lượng 100g được treo thẳng đứng bởi một sợi dây (dây có khối lượng không đáng kể và không dãn ), vật ở trạng thái cân bằng. Lấy g = 9,8 m/s2. a) Vật chỉ chịu tác dụng của lực căng dây b) Vật chịu tác dụng của lực căng dây và trọng lực, hai lực này cùng phương cùng chiều c) Vật chịu tác dụng của lực căng dây và trọng lực, hai lực này cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. d) Độ lớn của lực căng dây này bằng 980N Câu 2: Một mặt phẳng nghiêngAB dài 1,8m , nghiêng một góc 30 so với phương ngang. Vật lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có phương trình vận tốc v 0,4t(m / s) , sau đó nó tiếp tục lăn trên mặt phẳng ngang được 5s thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật. a) Chuyển động của vật từ đỉnh mặt phẳng nghiêng đến khi dừng lại là chuyển động nhanh dần đều b) Gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng là 0,8(m / s2 ) c) Thời gian vật đến chân mặt phẳng nghiêng là 3s d) Độ dịch chuyển của vật là 4,65m Câu 3: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của nó như hình vẽ. DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a) Từ 1s đến 2s chất điểm chuyển động theo chiều dương b) Vận tốc trung bình của chất điểm từ 0 đến 2s là 0(m/s) c) Từ 0 đến 1s độ dốc của đồ thị là 4 d) Tốc độ trung bình của chất điểm từ 0 đến 2s là 2(m/s) Câu 4: Một người đi xe đạp có khối lượng tổng cộng 80kg đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc 5m/s. Nếu người đi xe ngừng đạp và hãm phanh để giữ không cho các bánh xe quay, xe trượt đi một đoạn 5m thì dừng lại. Lấy g = 10m/s2 . a) Lực ma sát nghỉ đã gây ra gia tốc cho xe b) Gia tốc mà xe đạp thu được là -2,5m/s2 c) Độ lớn lực gây ra gia tốc cho xe đạp này là 200N d) Hệ số ma sát trượt giữa mặt đường và lốp xe là 2,5 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu đến câu . Câu 1: Một nhóm học sinh đo được hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở là (10,0 0,3)V U và cường độ dòng điện qua điện trở là (1,3 0,2)A. Biết rằng R . Sai số tỉ đối của giá trị I điện trở là bao nhiêu phần trăm?[Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười]  Câu 2: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng của lực kéo F, F theo phương chuyển động, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, sau khi được 25m thì vật đạt vận tốc 5m/s. Bỏ qua ma sát. Độ lớn của lực kéo F tác dụng lên vật bằng bao nhiêu Newton?[Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười] .    Câu 3: Cho hai lực F1 và F2 đồng quy, có độ lớn bằng nhau. Để hợp lực F của hai lực này   bằng không thì góc hợp bởi hai lực F1 và F2 bằng bao nhiêu độ? Câu 4: Chuyển động của một xe máy có vận tốc tức thời theo thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Xe đi từ A đến B với vận tốc bằng bao nhiêu m/s? DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Đáy một tàu thủy bị thủng ở độ sâu 1,2m. Người ta tạm sửa bằng cách đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng từ phía trong. Biết lỗ thủng rộng 200cm2 và khối lượng riêng của nước là 1000kg / m3 . Lực đẩy Archimedes tối thiểu của nước bằng bao nhiêu Newton để giữ được miếng vá? Lấy g = 10m/s2 Câu 6: Một vật có khối lượng 4kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của  lực F làm với hướng chuyển động một góc = 30o. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,3. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu Newton để vật chuyển động với gia tốc 1,25m/s2.[Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười] ----------HẾT---------- ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1. B 2. D 3. C 4. A 5. D 6. D 7. D 8. D 9. D 10. B 11. C 12. B 13. B 14. D 15. B PHẦN II. Câu trắc nghiệm Dạng câu hỏi đúng - sai. Câu 1 a. S b. S c. Đ d. S Câu 2 a. S b. S c. Đ d. Đ Câu 3 a. S b. Đ c. Đ d. S Câu 4 a. S b. Đ c. Đ d. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1. 18,4 Câu 2. 2,5 Câu 3. 180 Câu 4. 12 Câu 5. 240 Câu 6. 16,7 DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Tổ: Vật lý – CN LỚP 10 - NĂM HỌC 2025-2026 Môn: Vật Lý Mã đề 104 Thời gian:45phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu đến câu . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào A. trọng lượng của chất lỏng. B. độ sâu của điểm đang xét (so với mặt thoáng chất lỏng). C. thể tích của chất lỏng. D. khối lượng chất lỏng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực 퐹, của hai lực 퐹1 và 퐹2 A. F luôn luôn lớn hơn F1 và F2. B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2. C. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. D. Ta luôn có hệ thức F1 F2 F F1 F2 . Câu 3: Một xe tải chở đầy hàng và một xe con đang chuyển động cùng tốc độ mà muốn dừng lại cùng lúc thì lực hãm tác dụng lên xe tải sẽ phải A. lớn hơn lực hãm lên xe con B. nhỏ hơn lực hãm lên xe con C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn lực hãm lên xe con D. bằng lực hãm lên xe con Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (d – t) được mô tả như hình vẽ. Tại điểm nào trong ba điểm A, B, C trên đồ thị ứng với trạng thái vật đứng yên? A. Điểm B B. Không có điểm nào C. Điểm A D. Điểm C DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Trong thí nghiệm đo vận tốc của bi thép (3) chuyển động thẳng được bố trí thí nghiệm như hình vẽ. Cổng quang học là bộ phận số mấy trong sơ đồ thí nghiệm? A. (7) B. (1) C. (8) D. (4) Câu 6: Một người làm động tác hít đất, nằm sấp chống tay xuống sàn để nâng người lên trên A. sàn không tác dụng lực lên người đó B. người đó tác dụng lên sàn một lực hướng lên C. sàn tác dụng lên người đó một lực hướng lên D. người đó không tác dụng lực lên sàn Câu 7: Chỉ ra phát biểu sai. A. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng không. B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật. C. Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C, rồi quay về A thì độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng 0. D. Vectơ độ dịch chuyển là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động. Câu 8: Đơn vị đo lực Newton được viết theo các đơn vị cơ bản trong hệ SI là A. kg.m/s2 B. kg.m2/s C. kg/m2 D. kg/s2 Câu 9: Vật có trọng tâm không nằm trên vật là A. B. C. D. Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây đã thực hiện biện pháp làm giảm ma sát? A. Mặt bẳng viết phấn có độ nhám B. Quần áo được là phẳng sẽ giảm bụi hơn quần áo không là C. Rải cát lên mặt đường bị loan dầu D. Đế giày, dép thường có các rãnh khía Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép tổng hợp lực? A. Phép tổng hợp lực thực chất là phép nhân các vectơ lực. DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như toàn bộ các lực ấy. C. Phép tổng hợp lực không thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành. D. Phép tổng hợp lực cũng làm tương tự như phân tích lực. Câu 12: Một vật đang chuyển động nhanh dần đều dưới tác dụng của lực kéo mà lực đó đột ngột giảm độ lớn thì A. gia tốc của vật tăng B. gia tốc của vật giảm C. gia tốc và vận tốc của vật đều giảm D. gia tốc của vật không đổi Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. gia tốc. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực. Câu 14: Hệ số ma sát trượt của một vật được xác định bởi công thức nào sau đây? N Fmst Fmst A. t B. t C. t D. t N.Fmst Fmst N P Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox? A. v = 2 − 5t – t2. B. v = 2 − t. C. v = 5t2 − 2t + 5. D. v = 4 + t. PHẦN II. Câu trắc nghiệm Dạng câu hỏi đúng - sai. Thí sinh trả lời từ câu đến câu . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một người đi xe đạp có khối lượng tổng cộng 80kg đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc 5m/s. Nếu người đi xe ngừng đạp và hãm phanh để giữ không cho các bánh xe quay, xe trượt đi một đoạn 5m thì dừng lại. Lấy g = 10m/s2 . a) Lực ma sát nghỉ đã gây ra gia tốc cho xe b) Gia tốc mà xe đạp thu được là -2,5m/s2 c) Độ lớn lực gây ra gia tốc cho xe đạp này là 200N d) Hệ số ma sát trượt giữa mặt đường và lốp xe là 2,5 Câu 2: Một mặt phẳng nghiêngAB dài 1,8m , nghiêng một góc 30 so với phương ngang. Vật lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có phương trình vận tốc v 0,4t(m/ s) , sau đó nó tiếp tục lăn trên mặt phẳng ngang được 5s thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật. a) Chuyển động của vật từ đỉnh mặt phẳng nghiêng đến khi dừng lại là chuyển động nhanh dần đều b) Gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng là 0,8(m / s2 ) c) Thời gian vật đến chân mặt phẳng nghiêng là 3s d) Độ dịch chuyển của vật là 4,65m DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 16 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của nó như hình vẽ. a) Từ 1s đến 2s chất điểm chuyển động theo chiều dương b) Vận tốc trung bình của chất điểm từ 0 đến 2s là 0(m/s) c) Từ 0 đến 1s độ dốc của đồ thị là 4 d) Tốc độ trung bình của chất điểm từ 0 đến 2s là 2(m/s) Câu 4: Một vật khối lượng 100g được treo thẳng đứng bởi một sợi dây (dây có khối lượng không đáng kể và không dãn ), vật ở trạng thái cân bằng. Lấy g = 9,8 m/s2. a) Vật chỉ chịu tác dụng của lực căng dây b) Vật chịu tác dụng của lực căng dây và trọng lực, hai lực này cùng phương cùng chiều c) Vật chịu tác dụng của lực căng dây và trọng lực, hai lực này cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. d) Độ lớn của lực căng dây này bằng 980N PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu đến câu . Câu 1: Đáy một tàu thủy bị thủng ở độ sâu 1,2m. Người ta tạm sửa bằng cách đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng từ phía trong. Biết lỗ thủng rộng 200cm2 và khối lượng riêng của nước là 1000kg / m3 . Lực đẩy Archimedes tối thiểu của nước bằng bao nhiêu Newton để giữ được miếng vá? Lấy g = 10m/s2  Câu 2: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng của lực kéo F, F theo phương chuyển động, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, sau khi được 25m thì vật đạt vận tốc 5m/s. Bỏ qua ma sát. Độ lớn của lực kéo F tác dụng lên vật bằng bao nhiêu Newton?[Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười] . Câu 3: Một vật có khối lượng 4kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của  lực F làm với hướng chuyển động một góc = 30o. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,3. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu Newton để vật chuyển động với gia tốc 1,25m/s2.[Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười]    Câu 4: Cho hai lực F1 và F2 đồng quy, có độ lớn bằng nhau. Để hợp lực F của hai lực này   bằng không thì góc hợp bởi hai lực F1 và F2 bằng bao nhiêu độ? DeThi.edu.vn