Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_21_de_thi_cuoi_ki_2_mon_sinh_hoc_8_sach_ket_noi_tr.docx
Nội dung text: Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,25 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C D D B D II. PHẦN TỰ LUẬN (1,25 điểm) Câu Nội dung Điểm - Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường 6a 0,25 sống của chúng - HS sắp xếp: * Hệ sinh thái tự nhiên: + Hệ sinh thái trên cạn: Hệ sinh thái bãi bồi ven biển Cà Mau, hệ sinh thái 6b 0,5 rừng nhiệt đới. + Hệ sinh thái dưới nước: Hệ sinh thái rạn san hô, hệ sinh thái hồ Ba Bể. * Hệ sinh thái nhân tạo: Hệ sinh thái ruộng bậc thang, hệ sinh ao nuôi cá. - Sinh vật sản xuất: lúa 7a - Sinh vật tiêu thụ: rắn, ếch, diều hâu, châu chấu 0,25 Sinh vật phân giải: vi sinh vật Chuỗi thức ăn: 7b 0,25 Lúa → Châu chấu → Ếch → Rắn → Diều hâu → Vi sinh vật DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Môn: KHTN – Lớp 8 (Phần: Sinh học) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 A. Phần trắc nghiệm Câu 1. Cơ quan nào trong hệ hô hấp có chức năng tiêu diệt vi khuẩn trong không khí trước khi vào phổi? A. Mũi. B. Họng. C. Thanh quản. D. Khí quản. Câu 2. Chức năng của hệ bài tiết là A. điều chỉnh nồng độ muối trong cơ thể và loại thải muối ra ngoài thông qua quá trình lọc máu hình thành nước tiểu. B. tạo ra các loại hormone giúp điều chỉnh, điều hòa, duy trì hoạt động sinh lý của các cơ quan trong cơ thể. C. lọc thải ra môi trường ngoài các chất cặn bã do tế bào tạo ra trong trao đổi chất và chất gây độc cho cơ thể. D. vận chuyển máu đến thận để loại bỏ các chất độc, chất không cần thiết, chất dư thừa ra khỏi cơ thể. Câu 3. Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. Máu, nước mô, bạch huyết. C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể. D. Máu, nước mô, bạch cầu. Câu 4. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến tuỵ. Câu 5. Hoocmôn có vai trò nào sau đây ? 1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể 2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể 3. Điều hòa các quá trình sinh lý 4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể A. 2, 4 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 6. Ở nam giới, cơ quan nào sau đây là nơi sản sinh ra tinh trùng? A. Tinh hoàn B. Túi tinh C. Mào tinh D. Dương vật Câu 7. Quần thể sinh vật là: A. tập hợp các cá thể thuộc các loài khác nhau, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. B. tập hợp các cá thể thuộc một loài, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới. C. tập hợp các loài sinh vật, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. D. tập hợp các cá thể thuộc một loài được con người tập trung lại trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. Câu 8. Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm: A. quần xã sinh vật và các quần thể. B. quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. C. quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng. D. quần xã sinh vật và các cá thể. Câu 9. Loài ưu thế là loài A. Luôn có kích thước cá thể lớn hơn các cá thể của các loài khác trong quần xã sinh vật. B. Đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh. C. Chỉ có ở một quần xã nhất định mà không có ở các quần xã khác. D. Chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác. Câu 10. Đâu là nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh A. con người, cây bàng, con trâu, cái bút. B. con gà, cây rêu tường, cá heo, con giun đất. C. cá chép, rắn hổ mang, cái bàn, con voi. D. hòn đá, con mèo, cá rô phi, cây mít. B. Tự luận Câu 1: Huyết áp là gì? Vì sao người bị cao huyết áp thì không nên ăn mặn? Câu 2: Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh? Câu 3: Hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ hô hấp tránh các tác nhân có hại? Câu 4: Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng hay không? Vì sao? Câu 5: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn "đồng cỏ" là gì ? Câu 6 (1 đ): Hoàn thành các chuỗi thức ăn sau cho phù hợp. .......... → Chuột → .................. .......... → Gà → ................ ........... → Sâu hại cây → ................. ............ → Nai → ................. ---------HẾT--------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C B B C A B B B B B. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm * Huyết áp là áp lực của máu tác động vào thành mạch (do tim co bóp tạo ra) làm máu vận chuyển trong mạch. 0.25 * Người bị cao huyết áp không nên ăn mặn vì: 1 - Nếu ăn mặn nồng độ Na trong huyết tương của máu cao và bị tích 0.5 (1 điểm) tụ hai bên thành mạch máu, dẫn đến tăng áp suất thẩm thấu của mao mạch, mạch máu hút nước tăng huyết áp. 0.25 - Nếu ăn mặn làm cho huyết áp tăng cao đẫn đến nhồi máu cơ tim, vỡ động mạch, đột quỵ, tử vong Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh. - Cấu tạo: + Có dạng hình ống. 1 2 + Gồm 2 bộ phận: bộ phận trung ương có não và tủy sống (chủ (1,5 điểm) đạo), bộ phận ngoại biên có các dây thần kinh và hạch thần kinh. 0.5 - Chức năng: điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể thành một thể thống nhất. Những biện pháp bảo vệ hô hấp tránh khỏi những tác nhân gây hại như xây dựng môi trường trong sạch, trồng nhiều cây xanh, giữ vệ 3 sinh môi trường, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, không hút thuốc lá, hạn 0.5 (0.5 điểm) chế sử dụng thiết bị có thải khí độc, đeo khẩu trang khi lao động ở nơi có nhiều bụi, khi đi đường . - Lông mày có vai trò ngăn mồ hôi, nước chảy xuông mắt. Vì vậy, 4 không nên nhổ bỏ lông mày. 0.5 (1 điểm) - Lạm dụng kem, phấn sẽ bít các lỗ chân lông và các lỗ tiết chất 0.5 nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và phát triển. - Trong tự nhiên có một số chuỗi thức ăn cơ bản như chuỗi thức ăn “đồng cỏ”, chuỗi thức ăn mùn bã sinh vật 0,25 5 - Trong chuỗi thức ăn “đồng cỏ”, sinh vật khởi đầu là thực vật. 0,25 (1 điểm) Chuỗi thức ăn này rất phổ biến trong tự nhiên. 0,25 Trong chuỗi thức ăn này, thực vật đóng vai trò là sinh vật cung cấp 0,25 vì chúng có khả năng quang hợp dưới ánh sáng mặt trời để tổng DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ là CO2 và H20 nhờ chúng có sắc tố quang hợp. Cỏ → Chuột → Chim đại bàng 0,25 6 Cỏ → Gà → Trăn 0,25 (1 điểm) Cỏ → Sâu hại cây → Chim ăn sâu 0,25 Cỏ → Nai → Hổ 0,25 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Môn: KHTN – Lớp 8 (Phần: Sinh học) ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. Phần trắc nghiệm Câu 1. Cơ quan nào trong hệ hô hấp có chức năng làm ấm ẩm không khí trước khi vào phổi? A. Mũi. B. Họng. C. Thanh quản. D. Khí quản. Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái? A. Ống dẫn nước tiểu. B. Ống thận. C. Ống đái. D. Ống góp Câu 3. Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. Máu, nước mô, bạch huyết. C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể. D. Máu, nước mô, bạch cầu. Câu 4. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ? A. Kháng nguyên B. Hoocmôn C. Enzim D. Kháng thể Câu 5. Hoocmôn có vai trò nào sau đây ? 1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể 2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể 3. Điều hòa các quá trình sinh lý 4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể A. 2, 4 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 6. Ở nữ giới, cơ quan nào sau đây là nơi sản sinh ra Trứng? A. Buồng trứng B. ống dẫn trứng C. Tử cung D. Âm vật Câu 7. Quần thể sinh vật là: A. tập hợp các cá thể thuộc các loài khác nhau, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. B. tập hợp các cá thể thuộc một loài, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới. C. tập hợp các loài sinh vật, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. D. tập hợp các cá thể thuộc một loài được con người tập trung lại trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. Câu 8. Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm: A. quần xã sinh vật và các quần thể. B. quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng. D. quần xã sinh vật và các cá thể. Câu 9. Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là. A. Loài đặc trưng B. Loài đặc hữu C. Loài ưu thế D. Loài ngẫu nhiên Câu 10. Đâu là nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh A. con người, cây bàng, con trâu, cái bút. B. con gà, cây rêu tường, cá heo, con giun đất. C. cá chép, rắn hổ mang, cái bàn, con voi. D. hòn đá, con mèo, cá rô phi, cây mít. B. Tự luận Câu 1: Em và những người thân trong gia đình thường có những thói quen nào để bảo vệ đường tuần hoàn? Câu 2: Em hãy nêu cấu tạo và chức năng của tai? Câu 3: Hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ hô hấp tránh các tác nhân có hại? Câu 4: Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng hay không? Vì sao? Câu 5: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn "mùn bã sinh vật" là gì ? Câu 6: Hoàn thành các chuỗi thức ăn sau cho phù hợp. .......... → Chuột → .................. .......... → Vịt → ................ ........... → Sâu hại cây → ................. ............ → Hươu → ................. ---------HẾT--------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A B B C A B B C B B. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm Những thói quen nào để bảo vệ đường tuần hoàn: 0.25 - Ăn uống đúng cách 1 0.25 - Tiêm vắc xin phòng chống bệnh tim mạch; (1 điểm) 0.25 - Giữ tinh thần vui vẻ, lạc quan; 0.25 - Tập thể dục thể thao vừa sức. - Cấu tạo của tai gồm 3 phần: + Tai ngoài: vành tai, ống tai. + Tai giữa: màng nhĩ và chuỗi xương tai. Từ đây có vòi tai thông 1 2 với khoang miệng. (1,5 điểm) + Tai trong có ốc tai chứa các cơ quan thụ cảm âm thanh, từ ốc tai 0.5 có dây thần kinh thính giác đi về não. - Chức năng: thu nhận âm thanh từ môi trường, truyền lên não xử lí giúp ta nhận biết được âm thanh. Những biện pháp bảo vệ hô hấp tránh khỏi những tác nhân gây hại như xây dựng môi trường trong sạch, trồng nhiều cây xanh, giữ vệ 3 sinh môi trường, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, không hút thuốc lá, hạn 0.5 (0.5 điểm) chế sử dụng thiết bị có thải khí độc, đeo khẩu trang khi lao động ở nơi có nhiều bụi, khi đi đường . - Lông mày có vai trò ngăn mồ hôi, nước chảy xuông mắt. Vì vậy, 0.5 4 không nên nhổ bỏ lông mày. (1 điểm) - Lạm dụng kem, phấn sẽ bít các lỗ chân lông và các lỗ tiết chất 0.5 nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và phát triển. - Trong tự nhiên có một số chuỗi thức ăn cơ bản như chuỗi thức 0,25 ăn “đồng cỏ”, chuỗi thức ăn mùn bã sinh vật - Trong chuỗi thức ăn “mùn bã sinh vật”, sinh vật khởi đầu là thực 0,25 5 vật. Chuỗi thức ăn này rất phổ biến trong tự nhiên. (1 điểm) Trong chuỗi thức ăn này, thực vật đóng vai trò là sinh vật cung cấp 0,25 vì chúng có khả năng quang hợp dưới ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ là CO và H 0 nhờ chúng có sắc 2 2 0,25 tố quang hợp. 6 Cỏ → Chuột → Chim đại bàng 0,25 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn (1 điểm) Cỏ → Vịt → Trăn 0,25 Cỏ → Sâu hại cây → Chim ăn sâu 0,25 Cỏ → Hươu → Hổ 0,25 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 21 Đề thi cuối Kì 2 môn Sinh Học 8 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: KHTN – Lớp 8 (Phần: Sinh học) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) của câu trả lời có đáp án đúng. Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về các biện pháp phòng bệnh đái tháo đường? A. Hạn chế đường, muối trong thức ăn. B. Nên ăn các loại thức ăn chứa nhiều chất đường bột và chất béo. C. Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên, vừa sức. D. Không nên dùng rượu, bia, nước ngọt có ga. Câu 2. Để tránh cảm nóng, chúng ta không nên A. tránh ở ngoài nắng quá lâu. B. đội mũ nón khi làm việc ngoài trời. C. chơi thể thao trong bóng râm hoặc trong nhà. D. tắm ngay sau khi ra mồ hôi nhiều. Câu 3. Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ điều gì? A. Trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh. B. Trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng. C. Trứng không có khả năng thụ tinh. D. Hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm. Câu 4. Khái niệm môi trường sống là A. nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật. B. nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. C. nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh hoặc hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật. D. nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng gián tiếp đến đời sống sinh vật. Câu 5. Quần thể sinh vật là A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. B. tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. DeThi.edu.vn



