1000 Câu trắc nghiệm khó mục tiêu 9+ - Môn Tiếng Anh

docx 12 trang thaodu 10372
Bạn đang xem tài liệu "1000 Câu trắc nghiệm khó mục tiêu 9+ - Môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx1000_cau_trac_nghiem_kho_muc_tieu_9_mon_tieng_anh.docx

Nội dung text: 1000 Câu trắc nghiệm khó mục tiêu 9+ - Môn Tiếng Anh

  1. 1000 Câu Trắc Nghiệm Khĩ Mục Tiêu 9+ LESSON 8 Question 1: The little children watched the performance in amazement. A. wide-eyed B. cross-eyed C. eagle-eyed D. hawk-eyed Question 2: By the time the ambulance arrived, a crowd of had gathered. A. spectators B. passers C. onlookers D. viewers Question 3: The main cause of the strike was the management's refusal to give further consideration to the question of paying . A. differentials B. differences C. subsidies D. opportunities Question 4: In the last month I was my affairs in England and saying goodbye to all my friends. A. switching off B. hanging up C. winding up D. fading away Question 5: They say he inherited his money from a relative he had never met A. faraway B. remote C. distant D. far Question 6: One of my classmates is always putting me in public. It’s so embarrassing! A. up B. off C. through D. down Question 7: I know his name is ‘Jim’, but it was just a of the tongue when I called him ‘Tim’. A. slide B. skid C. skim D. slip Question 8: If you leave your baggage at the airport, it will be taken away. A. inattentive B. careless C. unattended D. neglectful Question 9: When you are in a western country, your host may open a wrapped gift in front of you. Opening a present in front of the gift-giver is polite. A. acquired B. considered C. known D. called Question 10: The color of your shirt does not that of your trousers. A. suit B. fit C. harmonize D. match Question 11: An accident in the power station may result in large of radiation being released. A. numbers B. number C. amount D. amounts Question 12: People believe there is a between the two crimes. A. joint B. chain C. link D. connector Question 13: You are not allowed to drive the influence alcohol. A. under/of B. in/of C. under/by D. by/in Question 14: exception the little baby, everybody in my family has to jog every morning. A. With/of B. With/to C. In/of D. By/on Question 15: Assembly lines are useful for producing a large of identical products. A. quality B. quantity C. quandary D. qualification Question 16: What the president said is not to be printed. It's the record. A. on B. of C. off D. without Question 17: Tommy is the sheep in his family: he is the only member who has not made a success of his life. A. black B. grey C. yellow D. white Question 18: You looked a bit out. Are you worried about something? A. stress B. stressed C. stressful D. under stress Question 19: The national curriculum is made of the following subject: English, Maths, Chemistry and so on
  2. A. for B. out C. up D. in Question 20: It was that he was kept in hospital for nearby a month. A. so a serious accident B. so serious an accident C. such serious an accident D. a such serious accident Question 21: In China's largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staffs try hard to this in their treatment of the patients. A. make up for B. go in for C. put up with D. set in for Question 22: Deforestation devastative floods in many parts of the world. A. starts out B. makes up C. brings up D. results in Question 23: The search for a new vaccine took priority all other medical researches. A. above B. over C. to D. on Question 24: Drinking water excessive amounts of fluorides may leave a stained or mottled effect on the enamel of teeth. A. containing B. including C. made up of D. composed of Question 25: The world's population will more than 10 billion in 50 years. A. reached B. be reached C. reach D. reaching Question 26: The replacement of shops such as the groceries and chemists' by the cafe the housewives with insufficient facilities for shopping. A. leave B. have left C. has left D. to have left Question 27: I can't stand Mr. Brian. He's always blowing his own - telling everyone how good he is at everything. A. balloon B. breath C. mind D. trumpet Question 28: They are happily married although, of course, they argue . A. most times B. from day to day C. every now and then D. on the occasion Question 29: He promised to mend the broken wheel soon without . A. fail B. failure C. trouble D. mistake Question 30: Politicians should never lose of the needs of the people they represent. A. view B. sight C. regard D. prospect Question 31: Doctors advise people who are deficient vitamin C to eat more fruit and vegetables. A. from B. of C. in D. for Question 32: There is a real possibility that these animals could be frightened a sudden loud noise. A. being there B. should there be C. there was D. there have been Question 33: Prices continued to rise while wages remained low the Government became increasingly unpopular. A. on condition that B. with the result that C. provided that D. in order that Question 34: Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28th Sea Games Women's 200m butterfly that none of her rivals could her. A. look up to B. come up to C. catch up with D. put up with Question 35: She loved tennis and could watch it till the came home. A. she B. everyone C. horses D. cows Question 36: I refuse to believe a word of it; it's a cock-and- story. A. hen B. goose C. bull D. duck Question 37: When Mr Spendthrift ran out of money, he his mother for help. A. fell back on B. fell upon C. fell behind D. fell in with Question 38: The ceiling fans were on, but unfortunately they only the hot, humid air. A. stirred up B. poured through C. turned into D. cut back
  3. Question 39: Many companies now advertise their new products by distributing free in public places. A. samples B. examples C. instances D. deals Question 40: Nam: "I'm having some friends over for lunch this Saturday. Would you like to join us?" Huong: " ". A. Can I take a rain check? B. Come on. It's your turn. C. Thanks, but I musn't D. As a matter of fact, I do Question 41: It is possible may assist some trees in saving water in the winter. A. to lose leaves B. that the loss of leaves C. the leaves are lost D. when leaves have lost Question 42: Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War, the city of over a million people. A. Washington, DC is now B. for Washington, DC, C. Washington, DC, D. now in Washington, DC, Question 43: It is a top secret You tell anyone about it. A. won’t B. needn’t C. mustn’t D. mightn’t Question 44: Those naughty boys went on making terrible noise in the park even though they had been by the annoyed constable. A. turned into B. taken after C. ticked off D. dropped off Question 45: Sheila will inherit everything her uncle’s death. A. on account of B. in spite of C. in the event of D. in place of Question 46: "Don’t look so worried! You should take the boss’s remarks with a of salt" A. teaspoon B. pinch C. grain D. dose Question 47: His poor handling of the business on negligence. A. neared B. edged C. approached D. bordered Question 48: "If you are at a(n) end, you could help me in the garden." A. open B. free C. loose D. empty Question 49: It is understood that his closest adviser will as president. A. take over B. get by C. take up D. come about Question 50: We need to send a representative we can . A. find out B. count on C. catch on D. stand for
  4. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1. A Kiến thức về từ vựng amazement /əˈmeɪzmənt/ (n): sự ngạc nhiên A. wide-eyed (adj): mắt trịn xoe, ngây thơ Cụm từ: wide-eyed amazement đơi mắt đầy ngạc nhiên B. cross-eyed (adj): lác mắt C. eagle-eyed (adj): tinh mắt D. hawk-eyed (adj): mắt sắc Dịch nghĩa: Đứa bé xem màn trình diễn với đơi mắt đầy ngạc nhiên. 2. C Kiến thức về từ vựng ambulance /ˈỉmbjələns / (n): xe cứu thương gather /ˈɡỉðə(r)/ (v): tụ họp, tập họp Đáp án: C. onlooker (n): người xem (những người khơng liên quan) Cụm từ: a crowd of onlookers: một đám đơng người xem Các đáp án cịn lại: A. spectator /spekˈteɪtə(r)/: người xem (cuộc thi đấu) B. passer (n): ngưịi trúng tuyển hạng thứ (ở các trường đại học)/khách qua đường D. viewer (n): ngươi xem truyền hình Dịch nghĩa: Vào lúc xe cứu thưcmg tới, một đám đơng người xem đã tụ họp ở đĩ. 3. A Kiến thức về từ vựng strike /straɪk/(n): cuộc đình cơng management / ˈmỉnɪdʒmənt / (n): ban giám đốc refuse (v): từ chối - refusal (n) : lời từ chối consideration / kənˌsɪdəˈreɪʃn̩ /(n): sự cân nhắc, sự xem xét Đáp án: A. differentials / ˌdɪfəˈrenʃl̩z): sự chênh lệch về lương Cụm từ: wage/pay/ income differentials: sự chênh lệch về tiền cơng/thu nhập Các đáp án cịn lại: B. difference (n): sự khác biệt C. subsidy / ˈsʌbsədi / (n): tiền trợ cấp D. opportunity / ˌɒpəˈtjuːnɪti / (n): cơ hội Tạm dịch: Nguyên nhân chính của cuộc đình cơng đĩ chính là sự từ chối của ban giám đốc về việc xem xét kĩ hơn câu hỏi về sự chi trả chênh lêch tiền cơng. 4. C Kiến thức về cụm động từ affair / əˈfeə(r)/(n): cơng việc C. wind up (v): chấm dứt, giải thể, thanh lý Các đáp án cịn lại: A. switch off (v): tắt, ngắt B. hang up (v): treo lên, gác máy (điện thoại) D. fade away (v): biến mất dần, mờ nhạt dần Dịch nghĩa: Trong tháng trước, tơi đã chấm dứt cơng việc của tơi ở Anh và nĩi lời tạm biệt với tất cả bạn bè. 5. C Kiến thức về từ vựng inherit /ɪnˈherɪt / + st + from sb (v): thừa kế cái gì từ ai relative /ˈrelətɪv / (n): họ hàng, bà con Cụm từ: a close/distant relative: họ hàng gần/xa Các đáp án cịn lại:
  5. A. faraway /ˈfɑːrəweɪ / (adj): cách xa B. remote (adj): /rɪˈməʊt / (adj): hẻo lánh, xa xơi D. far (adj): xa (về khọảng cách) Dịch nghĩa: Họ nĩi anh ta đã thừa hưởng sổ tiền này từ một người bà con xa mà anh ta chưa từng gặp. 6. D Kiến thức về cụm động từ in public: ở chỗ đơng người, cơng cộng embarrass + sb /ɪmˈbỉrəs/(v): làm ai xấu hổ, ngại ngùng embarrassment (adj): sự xấu hổ, sự ngại ngùng embarrassing (adj): đáng ngại, đáng xấu hổ Cụm từ: put + Sb + down: hạ nhục ai Các đáp án cịn lại A. put up: xây, dựng lên B. put off: trì hỗn = delay, postpone C. put through: hồn thành Dịch nghĩa: Một trong những người bạn học của tơi luơn hạ nhục tơi chỗ đơng người. Điều đĩ thật đáng xấu hồ. 7. D Kỉến thức về thành ngữ Thành ngữ: slip of the tongue: lỡ lời Các đáp án cịn lại: A. slide (n): ván trượt, (v) trượt B. skid (n): má phanh; (v): chèn, chặn C. skim (v): lướt qua Tạm dịch: Tơi biết tên anh ta là "Jim" nhưng tơi lại lỡ lời gọi anh ta là "Tim" 8. C Kiến thức về từ vựng baggage /ˈbỉɡɪdʒ/ (n): hành lý c. unattended /ˌʌnəˈtendɪd/ (adj) khơng được giám sát Các đáp án cịn lại: A. inattentive /ˌɪnəˈtentɪv/ (adj): lơ là, thiếu chú ý B. careless /ˈkeələs/ (adj): bất cẩn D. neglectful /nɪˈɡlektfəl/ (adj): sao lãng, cẩu thả cụm động từ: take st away: mang/lấy cái gì đi Dịch nghĩa: Nếu bạn để hành lý của bạn khơng cĩ người giám sát ở sân bay, nĩ sẽ bị lấy mất. 9. B Kiến thức về từ vựng Cấu trúc: Chủ động: consider + st + adj Bị động: tobe + considered + adj: được xem là Các đáp án cịn lại: A. acquire + st /əˈkwaɪə(r)/(v) : đạt được cái gì C. know sb/ st/ that : biết ai/cái gì/ biết rằng hoặc: be known as : được biết tới như D. call sb/st + N: gọi ai/cái gì là host /həʊst/ (n): chủ nhà; (v): đăng cai Cụm từ: a wrapped gift: mĩn quà được gĩi/bọc gift-giver (n): người tặng quà polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự Dịch nghĩa: Khi bạn ở một nước phương Tây, chủ nhà của bạn cĩ thể mờ quà trước mặt bạn. Mở quà trước mặt người tặng được xem là lịch sự. 10. D Kiến thức về từ vựng D. match (v): màu họp với màu
  6. Các đáp án cịn lại: A. suit (v): phù họp [quần áo họp với người trên các phưong diện: màu sắc, độ tuồi, hồn cảnh) B. fit (v): vừa vặn về kích cỡ C. harmonize (v): làm hài hịa, làm cân đối, hài hịa với nhau Dịch nghĩa: Màu áo của bạn khơng hợp với màu quần của bạn. 11. D Kiến thức về từ vựng power station: trạm năng lượng result in (v): dẫn tới, dẫn đến radiation /ˌreɪdɪˈeɪʃn/̩ (n): tia phĩng xạ release /rɪˈliːs/ (v): thải ra number/ numbers + danh từ đếm được an amount/ amounts of + danh từ khơng đếm được "radiation" là danh từ khơng đếm được Nếu "amount" dùng ở số ít bắt buộc phải cĩ mạo từ “a” trước “large” nên đáp án cần điền ở số nhiều. Dịch nghĩa: Một vụ tai nạn ở trạm năng lượng cĩ thế dẫn tới những lượng phĩng xạ lớn được thải ra. 12. C Kiến thức về từ vựng crime / kraɪm/ (n): tội ác, vụ phạm tội C. link /lɪŋk/ (n): mối liên hệ, sự liên kết A. joint /dʒɔɪnt/(n): chỗ nối, mấu nối B. chain /tʃeɪn/(n): dây, xích, chuỗi D. connector /kəˈnektə(r)/ (n): đầu dây nối, giắc nối Dịch nghĩa: Mọi người tin rằng cĩ một mối liên hệ giữa 2 vụ phạm tội. 13. A Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: under the influence of: chịu ảnh hưửng của, do ảnh hưởng của be allowed to V: được phép làm gì. Dịch nghĩa: Anh khơng được phép lái xe trong tình trạng say rượu. 14. A Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: with the exception of: ngoại trừ jog/dʒɒɡ/(v): đi bộ Dịch nghĩa: Ngoại trừ đứa bé, mọi người trong nhà đều phải đi bộ mỗi sáng. 15. B Kiến thức về từ vựng Assembly /əˈsembli/ (n): sự lắp ráp line /laɪn/ (n): dây chuyền identical /aɪˈdentɪkl̩/ (adj): giống hệt nhau produce /prəˈdjuːs/ (v): sản xuất product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm Đáp án B. quantity /ˈkwɒntɪti/ (n): số lượng Các đáp án cịn lại: A. quality /ˈkwɒlɪti/ (n): chất lượng C. quandary /ˈkwɒndəri/ (n): tình huống khĩ khăn D. qualification /,ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn̩/ (n): trình độ chuyên mơn Dịch nghĩa: Việc sản xuất dây chuyền rất hữu ích cho việc sản xuất số lượng lớn những sản phẩm giống nhau. 16. C Kiến thức về thành ngữ Off the record: khơng chính thức, khơng được cơng bố Dịch nghĩa: Điều mà ngài chủ tịch nĩi sẽ khộng được đăng báo. Nĩ chưa chính thức.
  7. A Kiến thức về thành ngữ Black sheep: nghĩa bĩng là từ gọi một thành viên trong gia đình, hay trong một nhĩm hội bị cho là gây rắc rối hay làm ơ nhục đến tập thể (chứ khơng phải là vơ tích sự hay lêu lổng ăn chơi). Cĩ thể thẩy người ta sử dụng hình ảnh một con cừu đen, thay vì đại đa số lồi cừu cĩ lơng trắng để ví von. Dịch nghĩa: Tommy là một đứa con cá biệt trong gia đình: Anh ta là thành viên duy nhất mà chả cĩ chút cơng thành danh toại nào. 18. B Kiến thức về cụm từ cố định stressed out: căng thẳng Dịch nghĩa: Bạn trơng hoi căng thẳng. Bạn đang lo lắng điều gì à? 19. C Kiến thức về cụm động từ A make for: tiến về hướng B. make out: hiếu C. make up of: bao gồm Dịch nghĩa: Chưong trình học bao gồm các mơn sau: Tiếng Anh, Tốn, Hĩa 20. B Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc chỉ mức độ: It tobe + so adj + (a/an) + N + that S + V + O = S + tobe + so adj + that + S + V + O ( quá đến nỗi mà ) = It tobe + such + (a/an) adj+ N + that S + V + O. Các đáp án cịn lại sai cấu trúc ngữ pháp. Dịch nghĩa: Đĩ là một tai nạn nghiêm trọng đến nỗi mà anh ấy phải ờ bệnh viện gần 1 tháng. 21. A Kiến thức về cụm động từ (to) make up for: bù vào, lấp phần thiếu Các đáp án cịn lại: B. go in for: say mê C. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Tại trại tâm thần lớn nhất Trung Quốc, nguồn tài nguyên thiếu hụt trầm trọng nhưng các nhân viên đều nỗ lực hết mình trong trị liệu cho bệnh nhân đế bù đắp cho sự thiếu thốn này. 22. D Kiến thức về cụm động từ A. start out: khởi hành B. makeup: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hịa C. bring up: đem lên, đưa ra; nuơi nấng, giáo dục, dạy dỗ D. result in: để lại kết quả ờ cái gì, dẫn tới, gây ra Dịch nghĩa: Nạn phá rừng gây ra nhiều con lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới. 23. B Kiến thửc về cụm từ cố định Cấu trúc: take priorỉty over somethỉng: ưu tiên, đặt hàng đầu Dịch nghĩa: Việc tìm một vacxin mới chiếm ưu tiên trên mọi nghiên cứu khác. 24. A Những từ đễ gây nhầm lẫn A: chứa B: bao gồm C: tạo thành D: bao gồm Dịch nghĩa: Uống nước chứa quá nhiều flo cĩ thể để lại màu ố hoặc vệt đốm trên men răng. 25. C Kiến thức về ngữ pháp Will + V nguyên thể => A và D loại Ở đây khơng phải dạng bị động, cho nên khơng cần dùng be reached Dịch nghĩa: Dân số thế giới sẽ chạm mức hơn 10 tỷ trong vịng 50 năm.
  8. C Kiến thức về ngữ pháp replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế groceries /ˈɡrəʊsərɪz/ (n): hàng tạp phẩm chemist’s /ˈkemɪst/ = chemist’s shop (số nhiều chemists’): cửa hàng thuốc housewife /ˈhaʊswaɪf/ (n): bà nội trợ insufficient /ˌɪnsəˈfɪʃnt/ (adj): khơng đủ, thiếu facilities /fəˈsɪlɪtɪz/ (n): tiện nghi Câu này khơng cĩ cụm từ thịi gian cụ thể và mang nghĩa nhấn mạnh về kết quả nên dùng thì hiện tại hồn thành. Tạm dịch: Sự thay thế của những cửa hàng như cửa hàng tạp phẩm, hiệu thuốc bởi những quán café đã để lại những sự bất tiện trong việc mua sắm cho các bà nội trợ. 27. D Kiến thức về thành ngữ Blow one's trumpet = show off: khoe khoang Dịch nghĩa: Tơi khơng thế chịu được ơng Brian. Ơng ẩy luơn khoe khoang bản thân mình - khoe với mọi người là ơng ta tài giỏi như nào. 28. C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: every now and then = from tỉme to tỉme = occasionally: thỉnh thoảng. argue /ˈɑːɡjuː/ (v): cãi nhau Các đáp án cịn lại: B. from day to day: lần hồi qua ngày D. on the occasion: nhân dịp Dịch nghĩa: Họ kết hơn hạnh phúc, nhưng tất nhiên họ thỉnh thoảng cũng cãi nhau. 29. A Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: without fail: chắc chắn promise + to V: hứa làm gì wheel /ˈwiːl̩/ (n): bánh xe Các đáp án cịn lại: B. failure /ˈfeɪljə/: sự thất bại C. trouble/ˈtrʌbl̩/ (n): điều rắc rối D. mistake /mɪˈsteɪk/ (n): lỗi ìầm Dịch nghĩa: Anh ta hứa chắc chắn sửa lại cái bánh xe bị gãy. 30. B Kiến thức về thành ngữ Politician /ˌpɒlɪˈtɪʃn̩ /(n}: chính trị gia represent /ˌriːprɪˈzent / (v): đại diện cho Thành ngử: lose sight of sb/ st: quên mất, quên đi, khơng quan tâm đến cái gì nữa Dịch nghĩa: Các chính trị gia nên khơng bao giờ quên những nhu cầu của người dân, người mà họ đại diện cho. 31. C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: deficient /dɪˈfɪʃənt / + in st (adj): thiếu hụt cái gì Dịch nghĩa: Các bác sĩ khuyên những người thiếu vitamin C nên ăn nhiều rau xanh và trái cây hơn. 32. B Kiến thức về ngữ pháp possibility /ˌpɔsəˈbɪləti/ (n): khả năng frightened /ˈfraɪtn̩d/ (adj): hoảng sợ, khiếp đảm Đây là cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1. Dùng “should” trong mệnh đề If để nĩi về một điều khơng chắc chắn. Ý nghĩa của tồn bộ câu này nĩi về một khả năng khơng chắc chắn, khơng cĩ thật ở hiện tại.
  9. Dịch nghĩa: Cĩ khả năng là những con vật này cĩ thể bị hoảng sợ nếu như bất ngờ cĩ tiếng động lớn. 33. B Kiến thức về cụm từ cố định A. on condition that (vĩi điều kiện) = C. provided that (với điều kiện là, miễn là), B. with the result that (cho nên) D. in order that (cốt để, mục đích để) => Tất cả 4 cụm từ trên đều cĩ chức năng nối 2 mệnh đề vĩi nhau. Căn cứ vào nghĩa ta chọn được đáp án B Tạm dịch: Giá cả tiếp tục tăng trong khỉ lương vẫn cịn ờ mức thấp cho nên chính phủ bắt đầu khơng được nhân dân ưa thích. 34. C Kiến thức về cụm động từ A. look up to: kính trọng B. come up to: đạt tới mong đợi, kì vọng C. catch up with: đuổi kịp D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Nguyễn Thị Ánh Viên đã hồn thành tổt mơn bơi bướm 200m nữ tại Sea Games 28 đến nỗi mà khơng cĩ một đối thủ nào cĩ thế đuổi kịp được. 35. D Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: till the cows come home: mãi mãi, trong thời gian dài Dịch nghĩa: Cơ ấy yêu tennis và cĩ thế xem nĩ mãi mãi được. 36. C Kiến thức về thành ngữ Cock-and-bull: bịa đặt, vẽ vời ra. Dịch nghĩa: Tơi khơng tin một lời nào, đĩ chỉ là một câu chuyện bịa đặt. 37. A Kiến thức về cụm động từ A. fell back on: phải cần đến B. fell upon: rơi vào C. fell behind: thụt lùi D. fell in with: tình cờ gặp, tán đồng Dịch nghĩa: Khi ơng Spendthrift hết tiền, ơng ấy phải cần đến sự giúp đỡ của mẹ mình. 38. A Kiến thức về cụm động từ ceiling fan: quạt trần unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənitli/(adv) = unluckily (adv): thật khơng may humid /ˈhjuːmɪd/ (adj): ẩm ướt Đáp án: A. stir up /stɜː (r)/: gây ra Các đáp án cịn lại: C turn into: biến thành D. cut back: cắt bớt, giảm bớt Dịch nghĩa: Những chiếc quạt trần đang chạy, nhưng thật khơng may nĩ chỉ tạo ra khơng khí nĩng ẩm. 39. A Kiến thức về cụm từ cố định free samples: hàng mẫu miễn phí Dịch nghĩa: Bây giờ nhiều cơng ty quảng cáo sản phẩm mới của mình bằng cách phát hàng miễn phí ờ nơi đơng người. 40. A Kiến thức về cụm từ cố định take a rain check: hẹn lần khác Dịch nghĩa: Nam: Tớ sẽ cĩ vài người bạn đến ăn trưa vào thứ 7 này. Bạn tham gia với chúng tớ nhé?
  10. Hương: Hẹn bạn dịp khác nhé. 41. B Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: It's (im)possible + to V/ It's (im)possible that + clause Trong câu này, cĩ cụm “may assist” là động từ chia theo thì của câu nên phía trước thiếu chù ngữ. Dịch nghĩa: Cĩ thể là sự rụng lá cĩ thể hỗ trợ cây giữ nước trong mùa đơng. 42. A Kiến thức về ngữ pháp "Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War" là dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ. Câu thiếu chủ ngữ. => Đáp án A Dịch nghĩa: Được chọn là thủ đơ của quốc gia vào cuối cuộc nội chiến Hoa Kỳ, Washington, DC hiện nay là thành phố của hơn một triệu người. 43. C Kiến thức về ngữ pháp Modal verbs + V (bare - inf) A. won’t: sẽ khơng B. needn’t: khơng cần C. mustn’t: khơng được phép làm gì (mang tính bắt buộc] # don't have to: khơng cần thiết phải làm (làm hay khơng cũng được] D. mightn’t cĩ thể khơng => Đáp án C Dịch nghĩa: Đĩ là một bí mật hàng đầu. Bạn khơng được nĩi với bất cứ ai về nĩ. 44. C Kiến thức về cụm động từ naughty /ˈnɔːti/ (adj): bướng bỉnh, nghịch ngợm go on: tiếp tục make noise: làm ồn terrible /ˈterəbl̩/ (adj]: khủng khiếp annoyed /əˈnɔɪd/[adj]: bực mình constable /ˈkʌnstəbl̩/ (n]: cảnh sát cơng an Đáp án: C. tick off: khiển trách A. turn into: biến thành B. take after: giống D. dropped off: lần lượt bỏ đi Tạm dịch: Những cậu bé nghịch ngợm này vẫn tiếp tục làm ồn trong cơng viên mặc dù chúng đã bị khiến trách bởi những cảnh sát rất bực mình rồi. 45. C Kiến thức về ngữ pháp A. on account of = because of = as a result of = due to = owning to + cụm danh từ: bỏi vì nên B. in spite of = despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù nhưng C. in the event of = in case of + cụm danh từ: phịng khi, trong trường hợp là D. in place of: thay vì, thay cho, thay thế vào Dịch nghĩa: Sheila sẽ thừa kế mọi thứ trong trường họp chú cơ ấy mất. 46. B Kiến thức về thành ngữ remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự chú ý, lời bình luận Thành ngữ: take st with a pinch of salt: bán tín bán nghi Dịch nghĩa: Đừng quá lo lắng như thế! Cậu nên bán tín bán nghi những lịi nhận xét của ơng chủ.
  11. D Kiến thức về ngữ pháp Border on: liền kề, gắn liền với Dịch nghĩa: Việc điều hành kinh doanh kém của anh ta là do lơ là. 48. C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: at a loose end: rảnh rỗi, khơng biết phải làm gì Dịch nghĩa: Nếu con rảnh, con cĩ thế giúp mẹ ờ trong vườn. 49. C Kiến thức về cụm động từ adviser /ədˈvaɪzə/ (n): người cố vấn president /ˈprezɪdənt/ (n): tổng thống Cụm động từ: C. take up: đảm nhiệm, gánh vác (một cơng việc) Các đáp án cịn lại: A. take over: tiếp quản B. get by: đi qua D. come about: xảy đến Dịch nghĩa: Người ta hiểu rằng người cổ vấn thân cận nhất của ơng ấy sẽ đảm nhận chức tổng thống. 50. B Kiến thức về cụm động từ representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện Đáp án: B. count on: tin cậy A. find out: tìm ra C. catch on: nổi tiếng D. stand for: viết tắt cho Dịch nghĩa: Chúng ta cần gửi đi một người đại diện mà chúng ta cĩ thể tin cậy.