Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học An Hòa

docx 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 4820
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học An Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học An Hòa

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Câu Điểm1. (0,5 điểm) (M1). Số vừa chia Nhận hết xét cho của 2, Giáovừa chia viên hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 Câu 2. (0,5 điểm) (M1) . Trong các số 32743; 41561; 54567 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 Câu 1. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 Câu 2. Trong các số 32743; 41561; 54567 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 Câu 3. Phân số nào dưới đây bằng 3 ? 7 A. 15 B. 12 C. 9 28 21 21 Câu 4. Rút gọn phân số 12 ta được kết quả là: 28 A. 6 B. 2 C. 3 12 8 7 2 1 Câu 5. Kết quả của phép cộng là: 3 5 A. 3 B. 13 C. 1 8 15 2 8 Câu 6. Cho 9 số thích hợp để điền vào chỗ trống là: 15 5 A. 16 B. 24 C. 27 Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 thế kỉ = năm 4 A. 25 B. 20 C. 22 Câu 8. 45dm2 37cm2 = cm2 A. 4037 B. 4537 C. 400537 Câu 9. Một hình chữ nhật có diện tích 25 m2, chiều dài 15 m. Chiều rộng hình chữ nhật là: 16 4 A. 50 m B. 5 m C. 12 m 3 12 5
  2. Câu 10. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m 5 3 4 Câu 11. Giá trị của biểu thức là: 9 8 9 A. 13 B. 7 C. 11 18 18 18 5 1 3 Câu 12. = Số điền vào chỗ chấm là: 8 4 16 A. 9 B. 7 C. 3 16 20 8 Câu 13: Trong các số 4512; 7640; 8935; 10084 số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 4512 B. 7640 C. 8935 D. 10084. Câu 14: Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 53m2 = dm2 là: A. 5300 B. 530 C. 503 D. 350. Câu 15: Công thức tính diện tích hình bình hành là: a h A. S B. S = a + h C. S = a x h D. S = a x 2h. 2 Câu 16: Phân số bé hơn 1 là: A. 8 B. 11 C. 8 D. 110 . 11 8 8 8 4 12 27 18 Câu 17. Trong các phân số: ; ; ; phân số nào tối giản: 9 15 36 26 4 12 27 18 A. B. C. D. 9 15 36 26 Câu 18. Các phân số dưới đây phân số nào lớn hơn 1 ? A. 20 B. 9 C. 6 D. 24 35 7 49 45 Câu 19. Cả tử số và mẫu số của phân số 18 cùng chia hết cho số nào dưới đây để được 24 phân số 3 ? 4 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 1 12 2 2 6 Câu 20. Trong các phân số: ; ; ; . Phân số bằng là: 5 17 5 15 15 1 12 2 2 A. B. C. D. 5 17 5 15
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 2 C 0,5 3 C 0,5 4 C 0,5 5 B 0,5 6 B 0,5 7 A 0,5 8 B 0,5 9 B 0,5 10 B 0,5 11 A 0,5 12 A 0,5 13 B 0,5 14 A 0,5 15 C 0,5 16 A 0,5 17 A 0,5 18 B 0,5 19 D 0,5 20 C 0,5